intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I –TOÁN 11  (2018­2019)  I. Ma trận  :    CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Nhận  Thông  Vận  Vận  Tổng  STT CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC biết hiểu dụng dụng cao điểm TL TL TL TL 1 P.Trình LG thuần nhất  (bậc 2) Câu 1a 1 P.Trình bậc nhất đối với sinx và  Câu 1b 1 2 cosx 3 Phương trình LG  khác Câu 1c 1 4 Quy tắc cộng và  quy tắc nhân Câu 2a 1 5 Xác suất Câu 2b 1 6 Nhị thức Newton Câu 3 1 7 Phép tịnh tiến, vị tự, quay Câu 4 1,5 8 Giao tuyến của 2mp Câu 5a 1,5 Giao điểm của đ.thẳng và mp , thiết  Câu 5b 1 9 diện h.chóp Cộng 5 2 2 1 10 Tỉ lệ 50% 20% 20% 10% 100% II. Cấu trúc:  ­  Đề gồm có 5câu tự luận   ­ Đề kiểm tra thời lượng 90 phút;   ­ Nội dung thi đến hết tuần 17. 1. Giải tích: (6,0 điểm) ­ Tổng số câu: 6câu . 2. Hình học :  (4,0 điểm) ­ Tổng số câu: 3 câu . ………………………………………………….. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 11 HỌC KÌ NĂM HỌC 2018­2019 I>  ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH  1.  Phương trình lượng giác  A. Phương trình cơ bản : Bài tập : Giải các phương trình sau 3 x 1 1/ sin 3 x =             2/  cos = 3/  tan 2 x = −2 2 4 2 π 3 3 5/  sin ( x + 30 ) = − 6/  cot ( 30 − x ) = 3      0 4/  cos x + = 0     3 2 3 2 3 B. Phương trình dạng  a sin u + b cos u = c Cách giải: Chia hai vế phương trình cho  a 2 + b 2 Bài tập : Giải các phương trình sau          1. cosx + 3sinx = 3 2. 3sinx − cosx = 2 3.  2sin3x − 6cos3x = −2 4. 5cos 2 x − 12sin 2 x = 13 5.  3sin x + 5cos x = 5 6.  3sinx + cosx = 2sin7x
  2. C. Phương trình qui về phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác Cách giải: Ta đặt ẩn phụ  t = cos u; t = sin u; t = tan u; t = cot u  và đưa phương trình đã cho về dạng  at 2 + bt + c = 0 .Giải phương trình này. Luu ý khi  t = cos u; t = sin u ta chọn nghiệm  t  phải thỏa  −1 t 1 . Bài tập : Giải các phương trình sau 5 3 x x   1. sin2 x − sinx + = 0 2/  2sin 2 2 x + 9sin 2 x − 5 = 0 3/  2 cos 2 − 5cos − 3 = 0 2 2 3 3 4/  7 cot x + 3cot x − 4 = 0 2 2 2 5/  2sin 2x − 3sin 2x − 3 = 0 6/  3cot 4 x − 2 3 cot 4 x − 3 = 0 ( 7.   1 − 2 + 2 sin x = ) 1 + cot 2 x 2 2           D. Phương trình lượng giác khác Bài tập : 1. Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho : a/  2sin 2 x + 1 = 0  với  0 < x < π  ; b/  cot ( x − 5 ) = 3  với  −π < x < π . 2. Giải các phương trình sau : a/  cos 2 x − 3 sin x cos x = 0  ; b/  3 cos x + sin 2 x = 0  ; π π c/  8sin x.cos x.cos 2 x = cos8 − x  ; x+ − sin 4 x = sin 4 x . 4 d/  sin 16 2 3. Giải phương trình : a/  cos 7 x.cos x = cos 5 x.cos 3 x  ; b/  cos 4 x + sin 3 x.cos x = sin x.cos 3 x  ; c/  1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x = 0  ; d/  sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3 x + sin 2 4 x = 2 .    4.Giải phương trình : 2 cos 2 x tan x − 3 =0 =0 sin 3x cot x = 0 tan 3 x = tan x a/ 1 − sin 2 x ; b/ 2 cos x + 1 ; c/ ; d/ . 4.  Tìm hệ số của   x p  trong khai triển nhị thức Newton Cách giải:  n             + Thuộc lòng công thức  (a + b) = n Cnk a n −k b k . k =0 + Chú ý tính đúng các lữy thừa  q q p+q xp p−q a a p x .x = x q ; q =x r p q ; (a x ) = a x ; x rq pq r p = x r − pq x bx b         Bài tập 1: Tìm số hạng và hệ số của  x p  trong các khai triển sau nhị thức Newton sau 10 12 10 3 3 1 1 1/  2x −     ( p = 15) 2/  2x −        ( p = 0) 3/  2x 2 −       ( p = 0) x2 x2 x 12 18 5 1 x 4 3 2 4/  x +        ( p = 0) 5/  +          ( p = 0) 6/  3x −       ( p = 5) 3 2 x 2 x x 10 10 2 3 7/  x 2 +      ( p = 10) 8/  2 x 2 −      ( p = 6) 3 2x 3x          Bài tập 2:             a/ Biết rằng hệ số của  x 2  trong khai triển của  ( 1 − 3 x )  bằng 90. Tìm n. n
  3. b/ Trong khai triển của  ( x − 1) , hệ số của  x n − 2  bằng 45. Tính n. n n 1             c/ Tìm hệ số  x14  trong khai triển  x5 +  biết  Cn0 + Cn1 + Cn2 = 29 . x2 n 1  biết  Cn + 7 − Cn + 6 = 3 ( n + 4 ) ( n + 5) . 4 4             d/ Tìm số hạng chứa  x 6  trong khai triển  2 x 2 − x             e/ Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển  ( 2 − 3x )  (Viết theo chiều số mũ giảm dần của x) biết: n Cn0 + Cn1 + Cn2 + ....... + Cnn = 1024 n +1 2  biết  4 ( Cn −1 − Cn −1 ) = 5 An − 2 4 3 2              f/ Tìm số hạng tự do trong khai triển  x − x 5.  Xác suất của biến cố :   Bài  1    : Gieo một con súc sắc cân đối , đồng chất 2 lần và quan sát sự cố xuất hiện .    a/ Mô tả không gian mẫu .    b/ Xác định và tính xác suất các biến cố sau :       A:”Xuất hiện lần đầu mặt chấm chẵn, lần sau xuất hiện mặt chấm lẻ” B:”Xuất hiện cả 2 lần là mặt chấm chẵn”  C:”Xuất hiện cả 2 mặt có chấm không nhỏ hơn 3”   Bài  2    : Gieo một đồng tiền 3 lần và quan sát hiện tượng  mặt sấp và mặt ngữa .    a/ Mô tả không gian mẫu .    b/ Xác định và tính xác suất các biến cố sau :    A:”Lần gieo đầu tiên mặt sấp”     B:”Ba lần xuất hiện các mặt như nhau”  C:”đúng hai lần xuất hiện mặt sấp” D:”Mặt sấp xẫy ra đúng một lần” Bài 3 : Gieo một đồng tiền và một con súc sắc quan sát mặt sấp ,mặt ngữa , số chấm suất hiện của con súc  sắc     a/ Mô tả không gian mẫu .    b/ Xác định và tính xác suất các biến cố sau :         A:”đồng tiền suất hiện mặt sấp và con súc sắc xuất hiện mặt chẵn chấm “         B:”Đồng tiền suất hiện mặt ngữa và con súc sắc suất hiện mặt lẻ chấm “          C:”Mặt 6 chấm xuất hiện “   Bài  4    : Trong một hộp đựng 4 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 4 , lấy ngẫu nhiên hai thẻ : Mô tả không gian  mẫu Xác định và tính xác suất các biến cố sau :        A:”Tổng các số trên hai thẻ là chẵn”        B:”Tích các số trên hai thẻ là chẵn” .  Bài  5    : Từ một hộp đựng 5 quả cầu được đánh số từ 1 đến 5 , lấy liên tiếp hai lần mỗi lần một quả và xếp  thứ tự từ trái sang phải .    a/ Mô tả không gian mẫu .    b/ Xác định và tính xác suất các biến cố sau :        A:”Chữ số đầu lớn hơn chữ số sau” B:”Chữ số sau gấp đôi chữ số trước”  C:”Hai chữ số bằng  nhau”.  Baøi  6    :Một tổ có 7 nam và 3 nữ , chọn ngẫu nhiêu hai học sinh . Tính xác suất sao cho :  a/ Cả hai học sinh là nữ . b/ không có nữ nào .   c/ có ít nhất là một nam .  d/ có đúng một hs là nữ  .  Baøi  7   :   Một hộp đựng 5 viên bi trắng , 7 viên bi đỏ , chọn ngẫu nhiên 3 viên bi . Tính xác suất để :     a/ 3 viên bi cùng màu . b/ có đúng 3 bi đỏ .   c/ có ít nhất là hai bi trắng .  d/ có đủ hai màu .  Baøi  8   :  có 7 học sinh học môn anh văn và 8 học sinh học pháp văn và 9 học sinh học tiếng nhật . chọn ngẫu  nhiên 4 học sinh . Tính xác suất để :    a/ Chọn đúng có hai thứ tiếng trong  đó có hai học sinh học tiếng anh .   b/ Chọn có đúng ba thứ tiếng .   Baøi  9  ̀ ̃ ư. Tính xác suất để lập được môt tô công tac    :  Co 15 công nhân va 3 ki s ́ ̣ ̉ ́  7 người gôm 1 ki s ̀ ̃ ư lam tô  ̀ ̉ trưởng, 1 công nhân lam tô pho va 5 công nhân lam tô viên? ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̉
  4. II.HÌNH HỌC: 1/ Phép tịnh tiến  Lý thuyết: uuuuur r uuuuur uuuur * Nếu  Tvr (M) = M MM = v               * Nếu  Tvr (M) = M  và  Tvr (N) = N M N = MN   MN = M N x =x * Phép tịnh tiến theo vectơ – không chính là phép đồng nhất tức là  y =y r ur *  Tvr (d) = d v  và  v  cùng phương xM = xM + a r * Biểu thức tọa độ: Nếu  Tvr (M) = M   M (xM + a; yM + b) hoặc  M =  với  v = (a;b) yM = yM + b * Phép tịnh tiến: + Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó                            + Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó                            + Biến tam giác thành tam giác bằng nó                            + Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính r Bài 1: Tìm ảnh của các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ  v , biết: r r r a) A(2; ­3) với  v = (7;2) .         b) B(8; 2) với  v = (−7;4) .  c) C(1; 2) với  v = (−4;3) .  r Bài 2: Tìm tọa độ của vectơ  v  sao cho  Tvr (d) = d  và  Tvr (C) = (C ) , biết: a) d: 3x – 2y + 1 = 0 và d’: 3x – 2y – 4 = 0                b) d: 2x + y – 5 = 0 và d’: 2x + y + 3 = 0 c) (C): (x + 3)2 + (y – 2)2 = 4 và (C’): (x – 5)2 + (y – 7)2 = 4 d) (C): (x – 5)2 + (y + 4)2 = 8 và (C’): (x + 2)2 + (y – 9)2 = 8 2/ Phép quay: x = −y Lý thuyết: * Phép quay tâm O, góc 900:  Q(O,900 ) (M) = M = y =x x =y                       * Phép quay tâm O, góc ­900:  Q(O,−900 ) (M) = M = y = −x Bài 1: Tìm tọa độ của điểm E sao cho F là ảnh của E qua phép quay tâm O, góc quay ­900,  biết: a) F(4; 7)                         b) F(3; ­2)                         c) F(5; ­6)                        d) F(­3; ­8) Bài 2: Tìm ảnh của đt d qua phép quay tâm O, góc quay 900, biết : a) d: 2x – 3y + 2 = 0                  b) d: 3x + y = 0                  c) d: y – 3 = 0               d) d: x + 1 = 0 e) d: – 4x + 2y + 3 = 0               f) d: 2x + 5y – 2 = 0                  g) d: x – 7y – 3 = 0 Bài 3: Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay 900, biết  a) (C): (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9                                  b) (C): x2 + (y – 2)2 = 4 c) (C): x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0                             d) (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0 3/ Phép vị tự: Lý thuyết:  x = kx a) Phép vị tự tâm O, tỉ số k biến điểm M thành điểm M’.  Ký hiệu:  V(O,k) (M) = M = y = ky b) Phép vị tự tâm O, tỉ số k biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Viết:  V(O,k) (C) = (C ) Gọi I, R và I’, R’ lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn (C) và (C’) Khi đó:  V(O,k) (I) = I  và R’ =  k R Bài 1: Tìm tọa độ của điểm E sao cho F là ảnh của E qua phép vị tự tâm O, tỉ số k, biết: 1 1 a) F(­2; 8), tỉ số k = 2                  b) F(3; ­2), tỉ số k =                     c) F(5; 1), tỉ số k =  − 2 4 Bài 2: Tìm ảnh của các đt d sau qua phép vị tự tâm O, tỉ số k, biết:  a) d: 5x – 2y + 2 = 0, tỉ số k = 3                               b) d: 3x + y – 4 = 0, tỉ số k = ­2 1 2 c) d: 4x – y = 0, tỉ số  k =                                      d) d: x + 3y – 2 = 0, tỉ số k =  − 3 3 Bài 3: Tìm ảnh của các đường tròn (C) sau qua phép vị tự tâm O, tỉ số k, biết:
  5. a) (C): (x – 3)2 + (y + 1)2 = 4, tỉ số k = ­3                  b) (C): x2 + y2 – 2x + 6y – 2 = 0, tỉ số k = 4 1 1 c) (C): (x + 2)2 + (y – 8)2 = 9, tỉ số k =                    d) (C): x2 + y2 + 6x – 18y + 3 = 0, tỉ số k =  − 2 3  4/  Tìm giao tuy   ến của 2 mp ; giao điểm của đường thẳng và mp , thi   ết diện của hình chóp:  Baøi 1. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh đáy không song song nhau; M là trung điểm của SC. a) Tìm H = AM   (SBD) b) Tìm N = SD   (MAD) Baøi 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành 1) Tìm (SAC)   (SBD); (SAB)   (SCD) 2) M là một điểm trên cạnh SA; Tìm giao điểm của N mặt phẳng (MCD) cắt SB  Bài 3. Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD ta lấy điểm P sao cho  BP = 2PD. a) Tìm CD   (MNP) b) Tìm (MNP)   (ABD) Bài 4. Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình bình haønh taâm ,N lO. ần lGoïi ượt laø M trung ñieåm cuûa , AD . SB G laø troïng taâm ∆SAD . a) Tìm I = GM I( ABCD) . b) Tìm J = AD I( OMG) . c) TìmK = SA I( OMG) .. Baøi 7. Cho hìnhchoùptöùgiaùcS.ABCD coùñaùyABCD laø hìnhbìnhhaønhtaâmO. Goïi M, N, P laàn löôït laø trungñieåmCD, SB, SA. a/ Tìm giaotuyeáncuûamaëtphaúng(OMN) vaømp(SBC) b/ Tìm giaotuyeáncuûamaëtphaúng(SOM) vaømp(MNP) c/ Tìm giaoñieåmcuûañöôøngthaúngMN vôùi mp(SAC). Bài 8 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. a/ Tìm (SAC)  (SBD); (SA B)  (SCD), (S BC)  (SAD). b/ Gọi M, N là trung điểm SD và BC. K là điểm trên đoạn SA sao cho KS = 2KA. Hãy tìm thiết diện  của hình chóp S.ABCD với mp (MNK). Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang ABCD với AB // CD,và AB = 2CD a/ Tìm (SAD)  (SCD). b M là trung điểm SA, tìm (MBC)  (SAD) và (SCD). ………….HẾT……………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2