intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Yên Hòa

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, nâng cao khả năng ghi nhớ và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn, cùng tham khảo và tải về Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Yên Hòa dưới đây để ôn tập ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Yên Hòa

  1. TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 12 PHẦN I: GIẢI TÍCH CHƯƠNG 1: *** ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ I - SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 1. Câu hỏi lý thuyết. Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  a;b . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  a;b khi và chỉ khi f   x   0, x   a ; b và f   x   0 tại hữu hạn giá trị x   a ; b  . B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  a;b khi và chỉ khi x1, x2   a ; b : x1  x2  f  x1   f  x2  i. C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  a;b khi và chỉ khi f   x   0, x   a ; b . D. Nếu f   x   0, x   a ; b thì hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  a;b . Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên khoảng  a; b  . Xét các mệnh đề sau: I. Nếu hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  a; b  thì f '  x   0, x   a; b  . II. Nếu f '  x   0, x   a; b  thì hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  a; b  . III. Nếu hàm y  f  x  liên tục trên  a; b  và f '  x   0, x   a; b  thì hàm y  f  x  đồng biến trên  a; b  . Số mệnh đề đúng là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. 2. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số khi biết đạo hàm của hàm số đó. Câu 3. Hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây ?  1  1  A.  0;   . B.  ;   . C.   ;   . D.  ;0  .  2  2  Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x 4  2x 2  4 là A. ( 1;0) và (1;  ). B. ( ;1) và (1;  ). C. ( 1;0) và (0;1). D. ( ; 1) và (0;1). x 1 Câu 5. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? x2 A. Hàm số đồng biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số đồng biến trên  \{  2} . D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định. Câu 6. Cho hàm số y  3x  x 2 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?  3 3   3  A.  0;  . B.  0;3  . C.  ;3  . D. ; .  2   2   2  1
  2. 2 3 Câu 7. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  1;1 . B. 1;2 . C.  ; 1 . D.  2;  . Câu 8. Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  0; 3 có tính chất f   x   0, x   0;3 và f   x   0, x  1; 2  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  . B. Hàm số f  x  không đổi trên khoảng 1; 2  . C. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1;3 . D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0;3 . 3. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số. Câu 9. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 . Câu 10. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. f  x  nghịch biến trên từng khoảng  ;2  và  2;   . B. f  x  đồng biến trên từng khoảng  ;2  và  2;   . C. f  x  nghịch biến trên  . D. f  x  đồng biến trên  . 2
  3. Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;1 . B.  1;3 . C. 1;   . D.  0;1 . Câu 12. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số có dạng y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  . Hàm số đó nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? y 1 -1 O 1 x -3 A.  1;   . B.  ;1 . C. 1;   . D.  1;1 . 4. Bài toán về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có chứa tham số. Câu 13. Tìm m để hàm số y  x3  mx nghịch biến trên  . A. m  0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m  0 . 1 Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  2mx2  4 x  5 đồng biến trên  . 3 A. 1  m  1 . B. 1  m  1 . C. 0  m  1 . D. 0  m  1 . Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  cos 2 x  mx đồng biến trên  . A. m  2 . B. m  2 . C. 2  m  2 . D. m  2 . 2x  m Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. x 1 A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . 3 2 Câu 17. Cho hàm số y  x  3x   m  1 x  4m 1 , m là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1;1 là  1  A.  ; 2 . B.  ; 10 . C.   ;   . D.  ; 10  .  4  3
  4. Câu 18. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  6 x 2   4  m  x  5 đồng biến trên khoảng  ;3 là A.   ; 8  . B.   ; 8 . C.   ; 5 . D.  5;   . 1 4 3 Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y  x  mx  đồng biến trên khoảng  0;   . 4 2x A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. mx  9 Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng 1;  ? xm A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . 5. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số khi biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm đạo hàm. Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  trên khoảng   ;    . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?  5 A.   ;  . B.  3;    . C.  0;3 . D.   ;0  .  2 Câu 22. Cho hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ   Hàm số y  f 2  x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.  ;0  . B.  0;1 . C. 1; 2  . D.  0;  . 4
  5. Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ. 2 Hàm số g  x   f  x    x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây 2  3 A.  3;1 . B.  2;0  . C. 1;3 . D.  1;  .  2 II - CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 1. Câu hỏi lý thuyết. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hàm số f ( x ) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của phương trình f ( x )  0 . B. Nếu f ( x0 )  0 và f ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . C. Nếu f ( x ) đổi dấu khi x đi qua điểm x0 và f ( x ) liên tục tại x0 thì hàm y  f ( x ) đạt cực trị tại x0 . D. Nếu f ( x0 )  0 và f ( x0 )  0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x0  K .Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Nếu x0 là điểm cực đại của hàm số y  f  x  thì f   x0   0. B. Nếu f   x0   0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số y  f  x  . C. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y  f  x  thì f   x0   0 . D. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y  f  x  thì f   x0   0. Câu 26. Cho hàm số y  f  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f ''  x0   0 hoặc f ''  x0   0 . B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f '  x0   0 . C. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f '  x0   0 . D. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 . 5
  6. 2. Tìm cực trị của hàm số khi biết đạo hàm của hàm số đó. Câu 27. Hàm số y  x4  2 x2  1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . 1  2x Câu 28. Hàm số y  có bao nhiêu cực trị? x  2 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. 2 2 Câu 29. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x)  x ( x  1) (2 x  1) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 30. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  2 x  3 bằng 4 2 A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 0 . Câu 31. Cho hàm số y  x 2  2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . D. Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 32. Hàm số y  x 4  2 x 2  3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 3 2 Câu 33. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3 x bằng A. 2 2 . B. 1 . C. 3 . D. 2 5 . Câu 34. Cho điểm I  2;2  và A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x 3  3x 2  4 . Tính diện tích S của tam giác IAB . A. S  20 . B. S  10 . C. S  10 . D. S  20 . 3. Tìm cực trị của hàm số khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số đó. Câu 35. Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  3 . B. x  0 . C. x  1. D. x  2 . 6
  7. Câu 36. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  2 . C. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số y  f  x  không đạt cực trị tại x  2 . Câu 37. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c có đồ thị như hình vẽ: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 38. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 . 7
  8. 4. Bài toán về cực trị của hàm số có chứa tham số.  2 Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx3   m  1 x 2   2m   x  1 có cực trị.  3  1  1  m 1   m  1 1 A. 5. B.   m  1 . C.  5 . D.   m  1 .  5 m  0 5 m  1 1 Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m  2  x  2018 không có cực trị. 3 A. m  1 hoặc m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. 1  m  2 . Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền 10;10 để hàm số y  x4  2 2m 1 x 2  7 có ba điểm cực trị? A. 20 . B. 10 . C. Vô số. D. 11 . Câu 43. Tìm các giá trị của m để hàm số y  x4  2  m  1 x2  3  m có đúng một điểm cực trị. A. m  1 . B. m  1 . C. m  1. D. m  1 . Câu 44. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  (2m  3) x  3 đạt cực đại tại điểm x  1 là A.  ;3 . B.  ;3 . C.  3;   . D. 3;   . 3 2 Câu 45. Cho hàm số y   x  ax  bx  c .Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A 0; 1 và có điểm cực đại là M  2;3  .Tính Q  a  2b  c A. Q  0 . B. Q  4 . C. Q  1 . D. Q  2 . x5 mx 4 Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y    2 đạt cực đại tại x  0 . 5 4 A. m  0 . B. m  0 . C. m . D. Không tồn tại m . Câu 47. Điều kiện của tham số m để hàm số y  x3  3x2  mx 1 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  6 là A. m  3 . B. m  1 . C. m  1. D. m  3 . 5 2 Câu 48. Số giá trị nguyên của m để hàm y  x3  x  2 x  1  m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu là 2 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  8 x 2   m 2  11 x  2m 2  2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox . A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . 4 2 2 Câu 50. Cho hàm số y  x  2(m  2) x  3(m  1) . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam giác đều. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. m  0;1 . B. m  2; 1 . C. m 1;2  . D. m  1;0  . Câu 51. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x  m có 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 3 . C. 1. D. Vô số. 8
  9. 5. Tìm cực trị của hàm số khi biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm đạo hàm. Câu 52. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f '  x  như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y  f  x  chỉ có một cực trị. B. Hàm số y  f  x  có hai cực trị. C. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  0; 2  . Câu 53. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số y  f  x  có hai điểm cực đại. B. Đồ thị hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số y  f  x  có một điểm cực trị. Câu 54. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , có đạo hàm f   x  . Biết đồ thị của hàm số f   x  như hình vẽ. Xác định điểm cực tiểu của hàm số g  x   f  x   x . 9
  10. A. Không có cực tiểu. B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 . Câu 55. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và đồ thị hàm số y  f   x  cho bởi hình vẽ bên. Đặt x2 g  x  f  x  , x   . Hỏi đồ thị hàm số y  g  x  có bao nhiêu điểm cực trị 2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . III - GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng hoặc một đoạn. 3x  1 Câu 56. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn  0; 2 . x 3 1 1 A. M  5 . B. M  5 . C. M  . D. M   . 3 3 Câu 57. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x 2  9 x  35 trên đoạn  4;4 là A. min f  x   0 B. min f  x   50 C. min f  x   41 D. min f  x   15  4;4  4;4  4;4  4;4 1 Câu 58. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3  trên nửa khoảng  4; 2  . x2 15 A. min y  4 . B. min y  7 . C. min y  5 . D. min y  .  4;2   4;2   4;2   4;2  2 Câu 59. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 1  x 2 . Khi đó M  m bằng? A. 0 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 4 2 Câu 60. Giá trị lớn nhất của hàm số y  cos x  cos x  4 bằng: 1 17 A. 5 . B. . C. 4 . D. . 2 4 10
  11.  3  Câu 61. Cho hàm số y  cos 2 x  2sin x  1 với x  0;  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ  4  nhất của hàm số. Khi đó tổng M  m bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1. 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số. Câu 62. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  là bao nhiêu. 1 A. Max y   . B. Max y  1 . C. Max y  1 . D. Max y  3 .  2    Câu 63. Cho hàm số: y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  3; 2  , lim  f  x   5, lim f  x   3 và có x  3 x 2 bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng  3; 2  B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  3; 2  bằng 0 11
  12. Câu 64. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn [  1; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [  1; 2] . Ta có M  m bằng A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 . Câu 65. Cho hàm số y  f  x  , x   2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  2;3 . Giá trị M  m là A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 3 . Câu 66. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số g  x   f  2 x 3  x  1  m . Tìm m để max g  x   10 . 0;1 A. m  13 . B. m  5 . C. m  3 . D. m  1. 12
  13. 4. Bài toán về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có chứa tham số. Câu 67. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x3  3x 2  m có giá trị nhỏ nhất trên 1;1 bằng 2. m  2  2 A. m  2  2 . B. m  4  2 . C.  . D. m  2 .  m  4  2 x  m2 Câu 68. Cho hàm số f  x   với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để hàm số x 8 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;3 bằng 3 . Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây? A.  2;5  . B. 1; 4  . C.  6;9  . D.  20; 25  . xm 16 Câu 69. Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thoả mãn min y  max y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 1; 2 1; 2 3 A. m  0 . B. m  4 . C. 0  m  2 . D. 2  m  4 . Câu 70. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số x 2  mx  m y trên 1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S là x 1 A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . 1 Câu 71. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  4  x2  x   m là 18 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. 0  m  5 . B. 10  m 15 . C. 5  m 10 . D. 15  m  20 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khi biết đồ thị của hàm đạo hàm. Câu 72. Cho hàm số f  x có đạo hàm là f   x  . Đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f 0  f  2  f 1  f 3 . Giá trị lớn nhất của f  x trên đoạn 0;3 là A. f 1 . B. f 0 . C. f 2 . D. f 3 . 13
  14. Câu 73. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  . Hàm số y  f   x  liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. y 4 2 -1 O 1 2 13 Biết f  1  , f  2   6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f 3  x   3 f  x  trên 4  1; 2  bằng: 1573 37 14245 A. . B. 198 . C. . D. . 64 4 64 Câu 74. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  ở hình vẽ bên. 1 3 3 Xét hàm số g  x   f  x   x3  x 2  x  2018, mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 4 2 g  3  g 1 A. min g  x   g  1 . B. min g  x   . 3;1 3;1 2 C. min g  x   g  3 . D. min g  x   g 1 . 3;1 3;1 6. Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trong các bài toán thực tế. Câu 75. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x  6 B. x  3 C. x  2 D. x  4 14
  15. Câu 76. Đường dây điện 110 KV kéo từ trạm phát ( điểm A ) trong đất liền ra đảo ( điểm C ). Biết khoảng cách C B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km, mỗi km dây điện dưới nước chi ngắn nhất từ đến 100 60 G phí là triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là triệu đồng. Hỏi điểm cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB trên bờ, đoạn GC dưới nước ) A. 50 (km) B. 60 (km) C. 55 (km) D. 45 (km) Câu 77. Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ dài hai cạnh bên và cạnh đáy đều bằng 20 cm, thành máng nghiêng với mặt đất một góc  ( 00    900 ). Bạn Nam phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để lượng nước mưa thoát được là nhiều nhất? A. 50o ; 70o  . B. 10o ;30o  . C. 30o ;50o  . D. 70o ;90o  . IV - ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1. Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Câu 78. Cho hàm số y  f  x  xác định với mọi x  1 , có lim f  x    , lim f  x    , lim f  x    và x 1 x 1 x  lim f  x    . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x  A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng. 2 x Câu 79. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là x3 A. x  2 . B. x  3 . C. y   1 . D. y   3 . x2 Câu 80. Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x2 A.  2;1 . B.  2; 2  . C.  2; 2  . D.  2;1 . 15
  16. 3 Câu 81. Cho hàm số y  . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là x2 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 82. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 83. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên R\ 1 có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Đồ thị hàm số có hai TCN y  2 , y  5 và có một TCĐ x  1 . B. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận. x  2 1 Câu 84. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 là x  3x  2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 5x  1  x  1 Câu 85. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2  2x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 86. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  \ 1; 2 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau: 1 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là f ( x ) 1 A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. 16
  17.  x 2  4 x  3 x2  x Câu 87. Cho hàm bậc ba y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y  có bao x  f 2  x   2 f  x  nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2. Bài toán tiệm cận của đồ thị hàm số có chứa tham số. 3x  9 Câu 88. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y  có tiệm cận đứng xm A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . ax 1 Câu 89. Biết rằng đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang là y  3 . Hiệu a  2b bx  2 có giá trị bằng A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 5 . Câu 90. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn  2017; 2017  để đồ thị hàm số x2 y có đúng hai đường tiệm cận đứng? x2  4x  m A. 2019 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2020 . x3 Câu 91. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y  2 có đúng x  xm hai đường tiệm cận. A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 . V - ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1. Nhận dạng đồ thị. Câu 92. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? 17
  18. A. y  x 3  3 x  2 . B. y  x 3  2 x  2 . C. y   x 3  3 x  2 . D. y  x 3  3 x  2 . Câu 93. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x2 2x x 1 2x  4 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x 1 3x  3 2x  2 x 1 Câu 94. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: x2 A. y  . B. y  x 4  2 x 2  2 . x 1 C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y  x3  2 x 2  2 . Câu 95. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y   x 4  2 x 2  3 . D. y   x 2  3 . 18
  19. Câu 96. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y 2 -1 O 1 x A. y   x3  1 . B. y  4 x 3  1 . C. y  3 x 2  1 . D. y  2 x 3  x 2 . Câu 97. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? 2 1 -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 2x  5 2 x  3 2x 1 2 x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 98. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 . 19
  20. Câu 99. Hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 . ax  b Câu 100. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ. x 1 y 1 2 x O 1 2 Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 0  a  b . B. b  0  a . C. 0  b  a . D. b  a  0 . ax  1 Câu 101. Cho hàm số y  có đồ thị như dưới đây.Tính giá trị biểu thức T  a  2b  3c . bx  c A. T  1 . B. T  2 . C. T  3 . D. T  4 . 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2