intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Tôn Thất Tùng (Ban KHTN)

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em hệ thống và nắm vững kiến thức môn học chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến các em tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Tôn Thất Tùng (Ban KHTN) để ôn tập và rèn luyện những kỹ năng cơ bản. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Tôn Thất Tùng (Ban KHTN)

  1. Trường THPT Tôn Thất Tùng                                                                              Đề cương ôn tập Vật lý 11 – học  kỳ I ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I VẬT LÝ 11 – KHTN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1.  Khi  tăng  đồng  thời  độ  lớn  của  hai  điện  tích  điểm  và  khoảng  cách  giữa  chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên gấp đôi. C. giảm đi một nữa. B. giảm đi bốn lần. D. không thay đổi Câu 2. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện  tích điểm? A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau Câu 3.Hai  điện  tích  điểm  trái  dấu  có  cùng  độ  lớn    đặt  cách  nhau  1m  trong  parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5 N. C. đẩy nhau một lực 5N. B. hút nhau một lực 5 N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N Câu 4. Hai quả cầu nhỏ có điện tích   và   tương tác với nhau một lực  0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. B.  C.  D.  Câu 5. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là  đúng? A. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2
  2. Trường THPT Tôn Thất Tùng                                                                              Đề cương ôn tập Vật lý 11 – học  kỳ I A.hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. cả 3 hiện tượng nhiễm điện nêu trên Câu 9. Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim  loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra? A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng Câu 10. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của  một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q.  C. Điện tích thử q. B. Khoảng cách từ r từ Q đến q. D.  Hằng  số  điện  môi  của  môi  trường Câu 11. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V/m . 2 B. V.m. C. V/m. D. V.m2 Câu 12. Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có  chiều A. hướng về phía nó. C. hướng ra xa nó. B. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh Câu 13. Một điện tích   đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một  điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A.  V/m, hướng về phía nó. C.   V/m, hướng ra xa nó. B. V/m, hướng về phía nó. D.  V/m, hướng ra xa nó Câu 14. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. C. cường độ của điện trường. B. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển Câu 15.  Công  của  lực  điện  trường  dịch  chuyển  một  điện  tích  C  dọc  theo  chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài  1 m là A.  J. B. 1 J. C.  J. D.  J Trang 2
  3. Trường THPT Tôn Thất Tùng                                                                              Đề cương ôn tập Vật lý 11 – học  kỳ I Câu 16.  Công  của  lực  điện  trường  dịch  chuyển  một  điện  tích  ­  2 C  ngược  chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài  1 m là A.  J. B.   J. C.  J. D.   J Câu 17. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm  mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d. B.  . C.  D.  Câu 18.  Hai  điểm  M  và  N  nằm  trên  cùng  một  đường  sức  của  một  điện  trường  đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là  , khoảng cách MN = d. Công  thức nào sau đây là không đúng? A. C.  B. . D.  Câu 19. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm MN  trong điện trường dọc theo phương của đường sức được tính bằng công thức A. B.  C.  D.  Câu 20. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện  thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m Câu 21. Một tụ điện có điện dung  , được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V,  điện tích của tụ là bao nhiêu? A. B.  C.  D.  Câu 22. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện B. khả năng thực hiện công của nguồn điện. C. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện D. khả năng tích điện cho hai cực của nó Câu 23. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? A. B.  C.  D.  Câu 24. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín Trang 3
  4. Trường THPT Tôn Thất Tùng                                                                              Đề cương ôn tập Vật lý 11 – học  kỳ I Câu 25. Công của nguồn điện được xác định theo công thức A. B.  C.  D.  Câu 26. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức A. B.  C.  D.  Câu 27. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu  điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị  bằng: A. 100 ( Ω ). B. 150 ( Ω ). C. 200 ( Ω ).  D. 250 ( Ω ) Câu 28.  Cho  bộ  nguồn  gồm  6  acquy  giống  nhau  được  mắc  thành  hai  dãy  song  song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất  điện động E = 2 V và điện trở trong r = 1  Ω . Suất điện động và điện trở trong của  bộ nguồn lần lượt là A. Eb = 12 V; rb = 6  Ω . C. Eb = 6 V; rb = 1,5  Ω . B. Eb = 6 V; rb = 3  Ω . D. Eb = 12 V; rb = 3  Ω Câu 29. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2  Ω , mạch  ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì  điện trở R phải có giá trị A. 1  Ω . B. 2  Ω . C. 3  Ω . D. 4  Ω Câu 30. Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch  điện kín. B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. chỉ cần có hiệu điện thế. D. chỉ cần có nguồn điện Câu 31: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tăng rất lớn. C. giảm về 0. B. tăng giảm liên tục. D. không đổi so với trước Câu 32: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( ) được mắc với điện trở 4,8 ( )  thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V).  Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V) B. E = 12,25 (V) C. E = 14,50 (V) D. E = 11,75 (V) Trang 4
  5. Trường THPT Tôn Thất Tùng                                                                              Đề cương ôn tập Vật lý 11 – học  kỳ I Câu 33: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1  = 2 ( ) và R2 = 8 ( ), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau.  Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 ( ) B. r = 3 ( ) C. r = 4 ( ) D. r = 6 ( ) Câu 34: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ),  mạch  ngoài  có  điện  trở  R.  Để  công  suất  tiêu  thụ  ở  mạch  ngoài  là  4  (W)  thì  điện trở R phải có giá trị A. R = 3 ( ) B. R = 4 ( ) C. R = 5 ( ) D. R = 6 ( ) Câu 35: Một mạch có hai điện trở 3  và 6  mắc song song được nối với một  nguồn điện có điện trở trong 1 . Hiệu suất của nguồn điện là: A. 11,1%.   B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6% Câu 36: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ),  mạch  ngoài  có  điện  trở  R.  Để  công  suất  tiêu  thụ  ở  mạch  ngoài  là  4  (W)  thì  điện trở R phải có giá trị A.R = 1 ( ).   B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 6 ( ) Câu 37. Một nguồn điện có suất điện động 3 V khi mắc với một bóng đèn thành  một mạch kín thì cho một dòng điện chạy trong mạch có cường độ là 0,3 A. Khi  đó công suất của nguồn điện này là A. 10 W B. 30 W C. 0,9 W D. 0,1 W Câu 38. Định luật Ôm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức A. B.  C.    D.  Câu 39. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở  thành mạch điện kín. Hiệu suất của nguồn điện là A. B. 33 %. C.  D.  Câu  40:  Dòng  điện  chạy  qua  dây  dẫn  kim  loại  có  cường  độ  1,5A.  Điện  lượng  dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 3 s là: A. 0,5 C.  B. 2 C C. 4,5 C D. 4 C Câu   41.  Một  nguồn  điện  có  điện  trở  trong    được  mắc  với  điện  trở  thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12  V. Suất điện động của nguồn điện là A. 12 V. B. 12,25 V. C. 14,5V. D.11,75 V Trang 5
  6. Trường THPT Tôn Thất Tùng                                                                              Đề cương ôn tập Vật lý 11 – học  kỳ I Câu 42: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100( ), mắc nối tiếp với điện trở R2 =  500( ),hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dòng điện qua  mỗi điện trở là: A. I1 = 0,24 A; I2 = 0,048 A.  C. I1 = 0,048 A; I2 = 0,24 A. B. I1 = I2 = 0,04A;   D. I1 = I2 = 1,44 A Câu 43.  Nguồn  điện  với  suất  điện  động  E,  điện  trở  trong  r,  mắc  với  điện  trở  ngoàiR = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3  nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 3I B.2I C.2,5I D.1,5I Câu 44.Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức: A. R = ρ C. Q = I2Rt B.  B. D.  Câu 45. Kim loại dẫn điện tốt vì A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các  chất khác. D. Mật độ các ion tự do lớn Câu 46.Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào A. nhiệt độ của kim loại.  C. bản chất của kim loại. B. kích thước của vật dẫn kim loại. D.  hiệu  điện  thế  hai  đầu  vật  dẫn  kim  loại Câu 47.Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống  thấp. B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một  giá trị nhiệt độ nhất định. D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng  Câu 48.Một  sợi dây đồng  có  điện trở    ở 500C. Điện trở của dây đó  ở t0C  là  43Ω. Biết α = 0,004K­1. Nhiệt độ t0C có giá trị: A. 25 C  0 B. 750C  C. 900C  D. 1000C Câu 49. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là Trang 6
  7. Trường THPT Tôn Thất Tùng                                                                              Đề cương ôn tập Vật lý 11 – học  kỳ I dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. A. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng  ion  dương  và  dòng  ion  âm  chuyển  động  có  hướng  theo  hai  chiều  ngược nhau Câu 50: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở  trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu  thức: r A. Eb = nE  và rb = .   B. Eb = E  và rb = nr n r C. Eb = nE  và rb = nr D. Eb = E  và rb = n Câu 51: Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy có m nguồn, mỗi nguồn có suất đện  động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở của bộ  nguồn cho bởi biểu thức: nr nr A. Eb = nE .  và rb =   B. Eb = mE  và rb = m m mr mr C. Eb = nE  và rb = D. Eb = mE  và rb = n n Câu 52: Nếu song song ghép 3 pin giống nhau, loại 9V ­ 1   thì suất điện động  và điện trở trong của bộ nguồn là : A. 3V ­ 3 . B. 9V ­ 3 C. 3V ­1 D. 3V ­ 1/3 Câu 53: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5V – 3  thì khi  mắc ba pin đó song song thu được bộ nguồn: 2,5V ­ 1 .   A. B. 7,5V ­ 1 .   C. 7,5V ­3 . D. 2,5V ­ 3 Câu 54: Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau song song thì thu được một bộ  nguồn có suất điện động 9V và điện trở trong 3 . Mỗi pin có suất điện động  và điện trở trong là: A. 27V ­ 9 .   B. 9V ­ 3 . C. 9V ­ 9 . D. 3V ­ 3 . Câu 55: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 18V và  E , r R1 điện trở trong r = 1 . Các điện trở R1 = 3 , R2 = 2 , A B điện trở của vôn kế rất lớn. Số chỉ của vôn kế là: V A. 4V. B. 6V C. 12V. D. 2V. R2 Trang 7
  8. Trường THPT Tôn Thất Tùng                                                                              Đề cương ôn tập Vật lý 11 – học  kỳ I Câu 56: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu  điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá  trị: A. R = 100 ( ) B. R = 150 ( ) C. R = 200 ( ) D. R = 250 ( ) Câu 57. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau  một khoảng 4 cm là F. Nếu để chúng cách nhau 1 cm thì lực tương tác giữa chúng  là A. 4F B. 0,25F C. 16F D. 0,5F Câu 58: Cho hai điện tích dương q1 = 2 nC và q2 = 0,008 µ C đặt cố định và cách  nhau 30 cm. Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện  tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là A. cách q1 10 cm và cách q2 20 cm. B. cách q1 40 cm và cách q2 10 cm. C. cách q1 20cm và cách q2 10 cm. D. cách q1 10 cm và cách q2 40 cm. Câu 59: Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ1 (5V – 2,5W), Đ2 (8V – 4W). So sánh cường  độ dòng điện định mức của hai đèn. A. I1 > I2. B. I1 
  9. Trường THPT Tôn Thất Tùng                                                                              Đề cương ôn tập Vật lý 11 – học  kỳ I b) Xác định công suất và hiệu suất của bộ nguồn c) Nếu thay R2 bằng đèn Đ(6V­6W) thì đèn sáng như thế  nào? Trang 9
  10. Trường THPT Tôn Thất Tùng                                                                              Đề cương ôn tập Vật lý 11 – học  kỳ I  Bài  3:     Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết: R2 E1 = 6V; r1 = 0,5 ; E2 = 3V, r2 = 0,5 ;   A R1 M B R1 = 4,5 ; R2 = 6 ; R3 = 18 . R3 Tính: a) Cường độ dòng điện chạy qua mạch. E1,r1 E2,r2 b) Tính hiệu suất của bộ nguồn và công suất của điện  trở R2  c) Nếu thay R2 bằng đèn Đ(6V­9W) thì đèn sáng như thế  nào? Bài   4:  Cho   mạch   điện   như   hình   vẽ.   Các   nguồn   điện   có  ξ1 = 3V, r1 = 2Ω ,   ξ 2 = 2V, r2 = 0,5Ω ,   ξ3 = 3V, r3 = 1,5Ω .  Trên bóng  đèn  ghi (6V – 12W). Rb là một biến trở. a) Tính cường độ dòng điện qua mạch khi  Rb = 1Ω   b) Tính hiệu suất của nguồn điện và nhiệt lượng đèn tỏa ra trong thời gian 10   phút. c) Để đèn sáng bình thường thì cần điều chỉnh Rb đạt giá trị bằng bao nhiêu?  Bài    5 : Cho mạch điện như hình vẽ, cho biết: E1 = E2 = 12V; r1 = r2 = 2 ;   RbRb là 1 biến trở; R1 = 12; Đ(6V­9W) Tính: B A M B a) Tính cường độ dòng điện qua mạch khi  b R = 12Ω   b) Tính hi R1ệu suất của nguồn điện và nhiệt lượng đèn tỏa  E1,r1 ra trong thời gian 10 phút. c) ĐE2ể ,r2 đèn sáng bình thường thì cần điều chỉnh R b đạt giá  trị bằng bao nhiêu? Trang 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2