intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đông Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đông Hà" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đông Hà

  1. ÔN TẬP HKI- VẬT LÍ 12 Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại lượng (ωt + φ) được gọi là A. pha của dao động. B. chu kì của dao động. C. li độ của dao động. D. tần số của dao động. Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài l, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại 𝑙 lượng 𝑇 = 2𝜋√ được gọi là 𝑔 A. tần số của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là 𝑘 𝑘 𝑚 𝑚 A. 2𝜋√ B. √ C. √ D. 2𝜋√ 𝑚 𝑚 𝑘 𝑘 Câu 4. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐os(𝜔𝑡 + 𝜑) Vận tốc của vật có biểu thức là A. v = A cos ( t + ) B. v = −A sin ( t +  ) C. v = −A sin ( t +  ) D. v = A sin ( t + ) Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào điểm có định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là 1 𝑚 1 𝑘 𝑘 𝑚 A. √𝑘 B. √ C. 2𝜋√ D. 2𝜋√ 2𝜋 2𝜋 𝑚 𝑚 𝑘 Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. 𝐴2 = 𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 . 𝑐𝑜𝑠( 𝜑2 − 𝜑1 ) . B. 𝐴2 = 𝐴12 + 𝐴22 − 2𝐴1 𝐴2 . 𝑐𝑜𝑠( 𝜑2 − 𝜑1 ). 2 2 2 C. 𝐴 = 𝐴1 − 𝐴2 + 2𝐴1 𝐴2 . 𝑐𝑜𝑠( 𝜑2 − 𝜑1 ). D. 𝐴2 = 𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 . 𝑐𝑜𝑠( 𝜑2 + 𝜑1 ). Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số và có độ lệch pha ∆φ. Nếu hai dao động cùng pha thì công thức nào sau đây là đúng? A. 𝛥𝜑 = (2𝑛 + 1)𝜋 với n = 0,±1,±2... B. 𝛥𝜑 = 2𝑛𝜋 với n = 0,±1,±2... 1 1 C. 𝛥𝜑 = (2𝑛 + )𝜋với n = 0,±1,±2... D. 𝛥𝜑 = (2𝑛 + )𝜋 với n = 0,±1,±2... 2 4 Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, thế năng cực đại của con lắc là 1 1 1 1 A. 𝑊𝑡 = 𝑘𝐴2 . B. 𝑊𝑡 = 𝑘𝐴. C. 𝑊𝑡 = 𝑘𝐴2 . D. 𝑊𝑡 = 𝑘𝐴. 2 4 4 4 Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động điều hòa. Gọi v là vận tốc của vật. Đại lượng Wd = ½.m.v2 được gọi là A. lực kéo về. B. động năng của con lắc. C. lực ma sát. D. thế năng của con lắc. Câu 10. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ 𝑥 = 𝐴𝑐os(𝜔𝑡 + 𝜑). Cơ năng của vật dao động này là 𝐀. 0,5𝑚𝜔2 𝐴2 . 𝑩. 𝑚𝜔2 𝐴2 . C. 0,5𝑚𝜔𝐴2 . D. 0,5𝑚𝜔2 𝐴. Câu 11. Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 12. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ. Câu 13. Vật dao động tắt dần có
  2. A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dân theo thời gian. Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng. A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 15. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos ( 2ft ) (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. πf. C. 2πf. D. 0,5f. Câu 16. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu tác dụng của ngoại lực. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. Câu 17. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 18. Sóng cơ là dao động cơ A. lan truyền trong chân không. B. lan truyền trong một môi trường vật chất. C. qua lại quanh một vị trí. D. lan truyền trong môi trường vật chất hoặc chân không. Câu 19. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 20. Chọn câu đúng. A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành. Câu 21. Trong sự tuyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không. Câu 22. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản thì sóng phản xạ A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. luôn cùng pha với sóng tới. D. luôn ngược pha với sóng tới. Câu 23: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 𝜋 2 = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s. Câu 25: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm? A. Tần số âm. B. Độ to của âm. C. Âm sắc. D. Độ cao của âm. Câu 26. Một trong những đặc trưng vật lý của âm là A. Độ to của âm. B. Âm sắc. C. Mức cường độ âm. D. Độ cao của âm.
  3. Câu 27. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng. B. tần số giảm, bước sóng tăng. C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số tăng, bước sóng tăng. Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường? A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên cùng tồn tại trong một trường thống nhất, gọi là điện từ trường. B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. C. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín. D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. Câu 29. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A. ngược pha nhau. B. đồng pha nhau. C. lệch pha 𝜋/4. D. lệch pha 𝜋/2. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, véctơ cường độ điện trường luôn vuông góc với véctơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, véctơ cường độ điện luôn cùng phương với véctơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện 𝜔: A. Hiệu điện thế trễ pha 𝜋/2 so với cường độ dòng điện. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng 1/(𝜔𝐿). C. Mạch không tiêu thụ công suất. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. Câu 32. Đặt hiệu điện thế 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha 𝜋/2 so với dòng điện i. B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u. C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u. D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha 𝜋/2 so với hiệu điện thế u. Câu 33. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋/6) lên hai đầu đoạn mạch A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 𝜋/3). Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện. B. điện trở thuần. C. cuộn cảm thuần. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 34. Điện áp u = 110√2cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng là A. 110 V. B. 110√2 V. C. 100 V. D. 100π V. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 1 1 A. . B. √𝜔𝐿. C. ωL. D. . 𝜔𝐿 √𝜔𝐿 Câu 36: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz. B. 1000 Hz. C. 2000 Hz. D. 1500 Hz. Câu 37: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình 𝑢 = 𝐴𝑐𝑜𝑠 20𝜋𝑡 − 𝜋𝑥) (cm), với t tính ( bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 38: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng 𝜆. Hệ thức đúng là
  4. 𝑓 𝜆 A. 𝑣 = 𝜆𝑓. B. 𝑣 = . C. 𝑣 = . D. 𝑣 = 2𝜋𝑓𝜆. 𝜆 𝑓 Câu 39. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 40: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là A. 𝑙 = 𝑘𝜆 B. 𝑙 = 𝑘𝜆/2 C. 𝑙 = (2𝑘 + 1)𝜆/2 D. 𝑙 = (2𝑘 + 1)𝜆/4 Câu 41: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là A. 𝑙 = 𝑘𝜆 B. 𝑙 = 𝑘𝜆/2 C. 𝑙 = (2𝑘 + 1)𝜆/2 D. 𝑙 = (2𝑘 + 1)𝜆/4 Câu 42: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 1 Câu 43. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 = (H) và một tụ điện có điện 2𝜋 dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 𝑓0 = 5. 105 Hz. Giá trị của C bằng 2 2 2 2 A. 𝐶 = (𝑛𝐹 ). B. 𝐶 = (𝑝𝐹 ). C. 𝐶 = (𝜇𝐹 ). D. 𝐶 = (𝑚𝐹 ). 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 1 Câu 44. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 = (H) và tụ điện có điện 𝜋 4 dung 𝐶 = (nF). Tần số dao động riêng của mạch là 𝜋 A. 5.105 Hz . B. 2,5.106 Hz . C. 5.106 Hz . D. 2,5.105 Hz . 10−2 Câu 45. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 = (H) mắc nối 𝜋 10−10 tiếp với tụ điện có điện dung 𝐶 = (F). Chu kì dao động riêng của mạch này là 𝜋 -6 -6 A. 4.10 s B. 3.10 s C. 5.10-6s D. 2.10-6s Câu 46. Cường độ dòng điện chay qua tụ điện có biểu thức 𝑖 = 10√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 ) (A). Biết tụ điện có điện dung 𝐶 = 250/𝜋 (μF). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có biểu thức là 𝐀. 𝑢 = 300√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋/2) V. 𝐁. 𝑢 = 100√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 − 𝜋/2) V. 𝐂. 𝑢 = 200√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋/2) V. 𝐃. 𝑢 = 400√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 − 𝜋/2) V. Câu 47. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 𝐀. 𝑖 = 𝜔𝐿𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 𝜋/2) 𝐁. 𝑖 = 𝜔𝐿𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 ) 1 1 C. 𝑖 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 𝜋/2) 𝐃. 𝑖 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 ) 𝜔𝐿 𝜔𝐿 Câu 48. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng điện là A. ωLC = 1. B. 2ωLC = 1. C. 2ω2LC = 1. D. ω2LC = 1. Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 40 Ω mắc nối tiếp vào tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 30 Ω. Tổng trở của đoạn mạch đó là A. 50 Ω. B. 70 Ω. C. 35 Ω. D. 10 Ω. Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡 ), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 𝐀. 2/√𝐿𝐶. 𝐁. 2𝜋/√𝐿𝐶. 𝐂. 1/√𝐿𝐶. D. 1/2𝜋√𝐿𝐶. Câu 51. Khi nói về hệ số công suất 𝑐𝑜𝑠 𝜑 của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 0. B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 1. C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 0. D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < 𝑐𝑜𝑠 𝜑 < 1.
  5. Câu 52. Đặt điện áp 𝑢 = 100√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là 𝑖 = 2√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 𝐀. 200√3𝑊. 𝐁. 200𝑊. 𝐂. 400W. 𝐃. 100W. Câu 53. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 − 𝜋/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 𝐀. 0,50. 𝐁. 0,71. 𝐂. 1,00. 𝐃. 0,86. Câu 54: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn 1 10−3 cảm thuần có 𝐿= H, tụ điện có 𝐶 = F và biểu thức của dòng điện trong mạch là 10𝜋 2𝜋 (A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. (V). B. (V). C. (V). D. (V). Câu 55. Đặt điện áp có 𝑢 = 220√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có R = 100 Ω tụ điện có điện dung 𝐶 = 0,5.10−4 /𝜋 (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 = 1/𝜋 (H). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. 𝑖 = 2,2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋/4) 𝐴. 𝐁. 𝑖 = 2,2√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋/4) 𝐴. C. 𝑖 = 2,2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 − 𝜋/4) 𝐴. 𝐃. 𝑖 = 2,2√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 − 𝜋/4) 𝐴. Câu 56. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋/3) vào hai một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 𝜋/4). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là A. 7𝜋/12 B. 𝜋/12 C. 𝜋/3 D. 𝜋/6 Câu 57. Đặt điện áp ổn định 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 𝜔𝑡 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần ( ) 𝑅 = 40√3 𝛺 và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha 𝜋/6 so với cường độ dòng điện trong mạch. Dung kháng của tụ điện bằng 𝐀. 20√3𝛺 B. 40𝛺 C. 40√3𝛺 D. 20𝛺 Câu 58: Con lắc đơn có chu kì 2 s, trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là 0,04 rad. Cho rằng qũy đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 0,02 rad và đang đi về vị trí cân bằng, phương trình dao động của vật là A. 𝛼 = 0,04 𝑐𝑜𝑠( 𝜋𝑡 − 𝜋/3)𝑟𝑎𝑑. B. 𝛼 = 0,04 𝑐𝑜𝑠( 5𝜋𝑡 − 𝜋/6)𝑟𝑎𝑑. C. 𝛼 = 0,04 𝑐𝑜𝑠( 𝜋𝑡 + 𝜋/3)𝑟𝑎𝑑. D. 𝛼 = 0,02 𝑐𝑜𝑠( 𝜋𝑡 + 𝜋/3)𝑟𝑎𝑑. Câu 59 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là: và . Hai dao động này có đặc điểm là A. vuông pha. B. cùng pha. C. lệch pha . D. ngược pha. Câu 60: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kỳ dao đông riêng của mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 61. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx. B. F = - kx. C. F = kx2. D. F = kx. 2 2 Câu 62. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. (cm). B. (cm). C. (cm). D. (cm).
  6. Câu 63. Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa biên độ 5 cm, chu kì 0,25 s . Khối lượng của vật nặng 200 g , lấy 𝜋 2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 8,4 N . B. 0,84 N . C. 64 N . D. 6,4 N . Câu 64. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với tần số góc  và biên độ A. Biết gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ A/2 và đạng chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = A cos ( t −  / 3) . B. x = A cos ( t +  / 3) . C. x = A cos ( t −  / 4 ) . D. x = A cos ( t +  / 4 ) . Câu 65. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng của hai đầu điện trở là 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8. B. 0,7. C. 1. D. 0,5. Câu 66. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,87. B. 0,92. C. 0,50. D. 0,71. 𝜋 Câu 67. Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 10 𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − ) (cm) . 2 Lấy 𝜋 2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật tại thời điểm t = 0,5 s là A. F = 2 N. B. F = 1 N. C. F = 0,5 N. D. F = 0 N. Câu 68. Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 𝜋 2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 8N B. 6N C. 4N D. 2N Câu 69. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy 𝜋 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số A. 6Hz B. 3Hz C. 12Hz D. 1Hz Câu 70. Một con lắc đơn mà vật dao động có khối lượng 0,2 kg và độ dài dây treo là 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 m/s2 . Vật dao động với độ dài quỹ đạo là 4 cm. Cơ năng của con lắc là A. 80 mJ. B. 80 mJ. C. 0,04 J. D. 0,8 mJ. Câu 71: Một con lắc đơn có sợi dây dài 10 cm, treo tai nơi có 𝑔 = 10 m/s2 . Kéo con lắc ra đến góc lệch 0,01 rad rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa thì cơ năng dao động là 5 μJ. Khối lượng quả cầu nhỏ là A. 3 𝑘𝑔. B. 1 𝑘𝑔. C. 100 𝑔. D. 200 𝑔. Câu 72: Một con lắc đơn có khối lượng 2,5 kg và có độ dài dây treo 1,6 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 9,8 m/s2 . Cơ năng dao động của con lắc là 196 mJ. Li độ góc cực đại có giá trị bằng A. 0,01𝑟𝑎𝑑 B. 5, 7𝜊 C. 0,57𝑟𝑎𝑑 D. 7, 5𝜊 Câu73. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng 𝑆1 𝑆2 , hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm. Câu 74. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm. Câu 75. Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 cm có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình: 𝑢1 = 0,2 𝑐𝑜𝑠( 50𝜋𝑡) (cm) và 𝑢1 = 0,2 𝑐𝑜𝑠( 50𝜋𝑡 + 𝜋) (cm). Vận
  7. tốc truyền sóng 0,5 m/s. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 76. Một thiết bị tạo ra sóng hình sin truyền trong một môi trường, theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 90 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 77. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2√3 cm. D. 3√2cm. Câu 78. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau A. π rad. B. π/3 rad. C. π/6 rad. D. 2π rad. Câu 79. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A, dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là : A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30 cm. Câu 80: Hai nguồn sóng kết hợp 𝑆1 và 𝑆2 cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm ở khoảng cách ℓ kể từ 𝑆1 và 𝐴𝑆1 ⊥ 𝑆1 𝑆2 . Giá trị cực đại của ℓ để tại A có được cực đại của giao thoa là: A. ℓ = 1,5m. B. ℓ = 2,0m. C. ℓ = 3,75m. D. ℓ = 2,25m. Câu 81. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 90 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 8 Hz, vận tốc truyền sóng 1,6 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là: A. 10,24 cm. B. 90,6 cm. C. 22,5 cm. D. 10,625 cm. Câu 82. Khi đặt hiệu điện thế 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 𝜔𝑡 𝑉 vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì ( ) hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30V, 120V và 80V. Giá trị của U0 bằng: 𝐀. 50V. 𝐁. 30V . 𝐂. 50√2𝑉. D. 30√2𝑉. Câu 83. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế 𝑢 = 15√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 ) 𝑉 vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 5√2𝑉 B. 5√3𝑉 C. 10√2𝑉 D. 10√3𝑉 Câu 84. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. W. B. 440W. C. W. D. 220W. Câu 85. Đặt điện áp 𝑢 = 100 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋/6) 𝑉 vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋/3) 𝐴. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
  8. A. 100√3𝑊 B. 50W C. 50√3𝑊 D. 100W Câu 86. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 200 g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 10 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 87. Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là 4𝜋 𝜋𝑡 𝜋 A. 𝑣 = 𝑐𝑜𝑠 ( + ) 𝑐𝑚/𝑠 3 3 6 4𝜋 𝜋𝑡 5𝜋 B. 𝑣 = 𝑐𝑜𝑠 ( + ) 𝑐𝑚/𝑠 3 6 6 𝜋𝑡 𝜋 C. 𝑣 = 4𝜋 𝑐𝑜𝑠 ( + ) 𝑐𝑚/𝑠 3 3 𝝅𝒕 𝝅 D. 𝒗 = 𝟒𝝅 𝒄𝒐𝒔 ( + ) 𝒄𝒎/𝒔 𝟔 𝟑 Câu 88: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy 2 = 10. Thời gian để vận tốc của vật có giá trị lớn hơn cm/s là A. 1/6 s. B. 1/4 s. C. 1/12 s. D. 1/3 s. Câu 89: Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3(m/s) và gia tốc cực đại bằng 30𝜋 (𝑚/𝑠 2 ). Tại thời điểm t = 0 vật có vận tốc 1,5 (𝑚/𝑠) và thế năng đang giảm. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì vật có gia tốc bằng −15𝜋 (𝑚/𝑠 2 )? 1 A. 0,05 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. s. 12 Câu 90. Đặt điện áp xoay chiều có u = 100√2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C có ZC = R.Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là: A. – 50V. B. – 50√3V. C. 50V. D. 50√3V. Câu 91. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 ) 𝑉 vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị 𝑅1 = 20 𝛺 và 𝑅2 = 80 𝛺 của biến trở thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là: A. 400V B. 200V C. 100V D. 100√2V Câu 92: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai u, i đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm u L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị của điện áp và dòng điện của một đoạn mạch xoay chiều như hình bên. Hệ thức nào sau đây đúng? 1 1 𝑅 A. 𝜔𝐿 − = 𝑅√3. B. 𝜔𝐿 − = . 𝜔𝐶 𝜔𝐶 √3 i 1 1 𝑅 C. − 𝜔𝐿 = 𝑅√3. D. − 𝜔𝐿 = . 𝜔𝐶 𝜔𝐶 √3 .................................HẾT.......................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2