intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí nâng cao lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đông Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra học kì 1 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 11 cùng tải về "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí nâng cao lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đông Hà" dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí nâng cao lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đông Hà

  1. TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ ÔN TẬP HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2022 – 2023 TỔ VẬT LÍ MÔN VẬT LÍ LỚP 11 NÂNG CAO A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau khoảng r trong chân không. Công thức tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích đó là qq q1 q 2 A. F  k 1 2 2 B. F  k 2 r r q1 q 2 q1 q 2 C. F  2 D. F  r k .r 2 Câu 2: Một vật nhiễm điện âm là A. vật thừa electron. B. vật thiếu electron. C. vật thừa proton. D. vật thiếu proton. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu một nguyên tử nhận thêm một điện tích dương, nó trở thành một ion dương. B. Nếu một nguyên tử mất đi một điện tích âm, nhưng nhận được một điện tích dương có độ lớn gấp đôi, nó trở thành một ion dương. C. Nếu một nguyên tử mất đi một proton, nó trở thành một ion dương. D. Nếu một nguyên tử mất đi một electron, nó trở thành một ion dương. Câu 5: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường kí hiệu là A. V/m. B. V.m. C. N/m. D. N.m. Câu 6: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q đặt trong điện môi có hằng số điện môi là ε, tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là: | | A. B. | | C. D. Câu 7: Tại một điểm M trong điện trường do một điện tích điểm gây ra, người ta đặt một điện tích thử dương. Hỏi cường độ điện trường tại M thay đổi như thế nào nếu độ lớn điện tích thử tăng lên 2 lần? A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. không đổi. Câu 8: Kết luận nào sau đây là sai?  A. Vec tơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng hướng với lực điện F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. B. Hai đường sức điện không cắt nhau. C. Qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ một đường sức điện. D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. Câu 9: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 10: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ M đến điểm N trong điện trường 1
  2. A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q. C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. D. tỉ lệ nghịch với độ lớn của điện tích q. Câu 11: Chọn phát biểu sai về khả năng sinh công của điện trường. A. Điện thế tại một điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi tác dụng lực lên một điện tích thử dương q làm nó dịch chuyển ra xa vô cực. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi di A chuyển điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia: UMN = MN q C. Hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N cách nhau dMN luôn liên hệ với cường độ điện trường E qua công thức UMN = E.dMN D. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường không phụ thuộc việc chọn gốc điện thế nhưng phụ thuộc thứ tự xét hai điểm đó: UMN = - UNM Câu 12: Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 13: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì khả năng tích điện của tụ càng lớn. C. Điện dung của tụ điện có đơn vị là F (fara). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 14: Đơn vị của điện dung C là: A. Fara (F) B. Henry (H) C. Vôn ( V) D. Culông (C) Câu 15: Cho tụ điện với các thông số ghi trên tụ điện như hình 1. Điện tích tối đa mà tụ tích được là A. 1063 C. B. 62,9 C. C. 63000 C. D. 0,063 C. Câu 16: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. C tỉ lệ thuận với U. B. C không phụ thuộc vào Q và U. C. C tỉ lệ nghịch với U. D. C phụ thuộc vào Q và U. Câu 17: Điều kiện nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện không đổi: A. Dòng điện có chiều thay đổi và cường độ không đổi. B. Dòng điện có chiều và cường độ không đổi. C. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ thay đổi D. Dòng điện có chiều và cường độ thay đổi Câu 18: Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. từ B. nhiệt C. hóa học D. cơ Câu 19: Điều kiện để có dòng điện A. Có hiệu điện thế B. Có điện tích tự do 2
  3. C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do D. Có nguồn điện Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là A. hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện. C. điện trở của nguồn. D. suất điện động. Câu 21: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U, dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = E It. B. A = UIt. C. A = E I. D. A = UI. Câu 22: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U, dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch được xác định theo công thức: A. A = E It. B. A = UIt. C. A = E I. D. A = UI. Câu 23: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U, dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = E It. B. P = UIt. C. P = E I. D. P = UI. Câu 24: Công của nguồn điện là công của A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 25: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào dưới đây ? A. Cu-lông (C). B. Vôn (V). C. Am-pe (A). D. Hec (Hz). Câu 26: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Biểu thức tính cường độ dòng điện trong mạch là     A. I  . B. I  . C. I  . D. R r R r R r Câu 27: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nE và r/n. B. nE và nr. C. E và nr. D. E và r/n. Câu 28: Có n nguồn giống nhau có suất điện động  mắc nối tiếp với nhau. Suất điện động của bộ nguồn bằng  A.  . B. n  . C. . D. (n  1) . n Câu 29: Một bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng gồm n hàng, mỗi hàng có m nguồn giống hệt nhau mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động của bộ nguồn là  A. E b = n E. B. E b = m E. C. E b = E. D.  . Câu 30: Mắc vôn kế vào 2 cực của một nguồn điện (pin ở phòng thí nghiệm), mạch ngoài để hở, số chỉ của vôn kế cho ta biết: A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chứa nguồn. B. Suất điện động của nguồn. C. Điện trở trong của nguồn. D. Điện trở của toàn mạch. Câu 31: Hiện tượng đoản mạch của một nguồn điện là hiện tượng 3
  4. A. mạch ngoài để hở. B. mạch ngoài có điện trở vô cùng lớn. C. mạch ngoài có điện trở bằng 0. D. mạch ngoài có điện trở bằng điện trở trong của nguồn. Câu 32: Khi nhiệt độ của dây kim lọai tăng, điện trở của nó A. giảm đi. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. ban đầu tăng, sau đó giảm dần. Câu 33: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Hiệu nhiệt độ (T1 - T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt α. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. điện trở của các mối hàn. Câu 34: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn 1 giá trị nhiệt độ nhất định D. điện trở của vật bằng 0 khi nhiệt độ bằng 0K Câu 35: Hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi hàn 2 đầu 2 thanh kim loại có bản chất: A. khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. Câu 36: Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó A. vô cùng lớn. B. có giá trị âm. C. bằng không. D. có giá trị dương xác định. Câu 37: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng của các A. chất tan trong dung dịch. B. ion dương trong dung dịch. C. ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch. Câu 38: Khi dòng điện chạy qua bình điện phân trong bình điện phân A. các iôn âm và electrôn về anốt, iôn dương về catốt. B. chỉ có electrôn về anốt, iôn dương về catốt. C. các iôn âm về anốt, iôn dương về catốt. D. chỉ có các electrôn đi từ catốt về anốt. Câu 39: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 40: Khi bị đốt nóng, các hạt tải điện tồn tại trong chất khí A. là electrôn, iôn dương và iôn âm. B. chỉ là electrôn. C. chỉ là iôn âm. D. chỉ là iôn dương. Câu 41: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng trong điện trường của A. các ion dương. B. các ion âm. C. các ion dương và ion âm. D. các ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 42: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. electron tự do. B. ion dương và ion âm. C. electron và lỗ trống. D. ion dương, ion âm và electron. 4
  5. Câu 43: Chọn câu sai khi nói về phân lọai bán dẫn. A. Bán dẫn riêng hòan tòan tinh khiết, trong đó mật độ electrôn tự do bằng mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn có tạp chất trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo ra bởi các nguyên tử tạp chất. C. Bán dẫn lọai n trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn nhiều so với mật độ electrôn tự do. D. Bán dẫn lọai p trong đó mật độ electrôn nhỏ hơn rất nhiều so với mật độ lỗ trống Câu 44: Hạt tải điện chủ yếu trong bán dẫn loại p là A. eletron tự do. B. ion dương. C. ion âm. D. lỗ trống. Câu 45: Hạt tải điện chủ yếu trong bán dẫn loại n là A. eletron tự do. B. ion dương. C. ion âm. D. lỗ trống. Câu 46: Chọn câu sai khi nói về hạt tải điện trong các môi trường. A. Trong môi trường dẫn điện, hạt tải điện có thể là các hạt mang điện âm hoặc điện dương. B. Trong kim lọai hạt tải điện là các electrôn tự do. C. Trong chất điện phân hạt tải điện là các iôn. D. Trong chất khí hạt tải điện là các iôn dương và các electrôn tự do. Câu 47: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 48: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh các hạt A. mang điện chuyển động. B. mang điện đứng yên. C. không mang điện chuyển động. D. không mang điện đứng yên Câu 49: Một kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại một điểm trong từ trường. Hướng của từ trường tại điểm đó được quy ước là hướng A. từ địa cực Bắc sang địa cực Nam của Trái Đất. B. từ địa cực Nam sang địa cực Bắc của Trái Đất. C. từ cực Nam sang cực Bắc của kim nam châm nhỏ. D. từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm nhỏ. Câu 50: Từ trường có các đường sức từ là những đường tròn là từ trường được tạo bởi dòng điện chạy trong A. dây dẫn thẳng dài. B. ống dây hình trụ. C. dây dẫn uốn thành vòng tròn. D. ống dây hình lăng trụ. Câu 51: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. B. đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn. C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau. D. đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện. Câu 52: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón cái choãi ra và chiều từ cổ tay đến ngón giữa lần lượt chỉ chiều của A. Dòng điện-lực từ B. Lực từ-dòng điện C. Cảm ứng từ-dòng điện D. Từ trường-lực từ Câu 53: Lực từ không phải là lực tương tác giữa A. nam châm với dòng điện. B. hai dòng điện. 5
  6. C. hai điện tích đứng yên. D. hai thanh nam châm. Câu 54: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn là A. 18 N B. 1,8 N C. 1800 N D. 0 N Câu 55: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị A. 0,8T B. 0,08T C. 0,16T D. 0,016T Câu 56: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống Câu 57: Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10-2 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là A. 32 cm B. 3,2 cm C. 16 cm D. 1,6 cm Câu 58: Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây điện tròn bán kính R, cường độ dòng điện I, có N vòng dây là I N .I A. B  2.107 . B. B  2 .107 . r R I N .I C. B  2 .107 . D. B  2.107 . l R Câu 59: Công thức tính cảm ứng từ trong lòng ống dây có cường độ dòng điện I, chiều dài ℓ, có N vòng dây là I N .I A. B  2.107 . B. B  2 .107 . r l N .I n.I C. B  4 .107 . D. B  4 .107 . l r Câu 60: Công thức tính cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài có cường độ I gây ra tại một điểm M cách dây dẫn một đoạn r là I n.I A. B  2 .107 B. B  4 .107 R r r I C. B  2.107 D. B  2.107 I r B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Một sợi dây đồng có điện trở suất 1,69.10–8 Ω.m ở nhiệt độ 20oC. Cho hệ số nhiệt điện trở của đồng là α = 0,0043 K–1. Tính điện trở suất của sợi dây đó ở 100oC. Câu 2: Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Tính điện trở suất của bạc ở nhiệt độ 120oC. Câu 3: Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120  ở nhiệt độ 200C. Biết hệ số nhiệt điện trở của nhôm là 4,8.10-3K-1. Tính điện trở của nó ở nhiệt độ 393 K. Câu 4: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí. Tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích. 6
  7. Câu 5: Hai hạt bụi trong không khí cách nhau 2cm, mỗi hạt chứa dư thêm 5.108 electrôn. Tính độ lớn lực tương tác giữa hai hạt bụi. Câu 6: Hai điện tích điểm q1 = 10-9 C và q2 = - 2.10-9C đặt trong không khí, hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N. Tính khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 7: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như trên hình vẽ. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong r được nối với một điện trở R = 2 Ω, cường độ dòng điện trong mạch đo được là 1 A. Tính điện trở trong của nguồn. Câu 9: Mắc một điện trở 14  vào 2 cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện. Câu 10: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Tính độ lớn cảm ứng từ của từ trường. Câu 11: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc với vec tơ cảm ứng từ trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Tính độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn và vẽ vec tơ lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó. Câu 12: Một đoạn dây dài ℓ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10-2 N. Tính chiều dài ℓ của đoạn dây dẫn. Câu 13: Một bộ nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6  . Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 7  mắc vào hai cực của bộ nguồn. Tính khối lượng đồng bám vào catốt trong thời gian 50 phút. Câu 14: Người ta mạ một lớp niken lên một tấm kim loại diện tích S = 2.10-3 m2 bằng phương pháp điện phân. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là 2A trong thời gian 2 giờ 30 phút, biết niken có khối lượng nguyên tử A = 58 g/mol, n = 2, khối lượng riêng D = 8 900 kg/m3. Tính: a. Khối lượng niken bám vào tấm kim loại. b. Bề dày của lớp niken phủ trên tấm kim loại. Câu 15: Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2. Cho biết niken có khối lượng riêng là D = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân gần bằng bao nhiêu? Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ. Hai nguồn có: E 1 = 3 V; r1 = 1 E 1 , r1 E 2 , r2 Ω và E 2 = 9 V, r2 = 1 Ω . Các điện trở: R1 = 3 Ω, R3 = 2 Ω, và điện trở M R2 chưa biết. Bỏ qua điện trở các dây nối. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm A và M là UAM = 1 V. Tính giá trị điện trở R2. R1 N R3 A B R2 7
  8. Câu 17: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Bộ nguồn gồm hai dãy mắc song song, mỗi dãy có 3 pin. Trong đó các pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 1,5V và có điện trở trong r = 0,2. Các điện trở mạch ngoài R1 = 2,7, R2 = R3. Biết cường độ dòng điện trong mạch R2 chính là 1A. Tìm giá trị điện trở R2. R1 R3 Câu 18: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1 = 12 V, r1 = 1  và E2 = 24 V, r2 = 1 . Điện trở mạch ngoài R1 = 48 Ω và R2 = 250 Ω. Số chỉ của vôn kế là 28,8 V. Biết vôn kế có điện trở rất lớn, dây nối có điện trở không đáng kể. Tính giá trị của điện trở R3. Câu 19: Hai dòng điện có cường độ I1 = I2 = 6 (A) chạy trong hai vòng dây tròn nằm trên 2 mặt phẳng vuông góc với nhau, tâm của hai vòng dây trùng nhau tại O. Bán kính của mỗi vòng dây là 6 cm. Xác định cảm ứng từ tổng I hợp tại tâm O của hai vòng dây. O I Câu 20: Hai dòng điện đồng phẳng, dòng điện thứ nhất thẳng dài có cường độ I1 = 2 A, dòng điện thứ hai tròn có tâm O cách dòng điện thứ nhất 40cm, có bán kính R = 20cm và cường độ dòng điện I2 = 2 A. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại tâm vòng dây. I1 I2 Câu 21: Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 cm trong chân không, I1 ngược chiều I2. Tính độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 8 cm. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2