intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023. MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 12 A. Nội dung 1. Dao động cơ 1.1. Dao động điều hoà. - Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì. - Nêu được các mối liên hệ giữa li độ, vận tốc gia tốc. 1.2. Con lắc lò xo. - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc lò xo; - Viết được các công thức tính động năng, thế năng và cơ năng dao động điều hòa của con lắc lò xo. - Biết cách lập phương trình dao động, tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo. 1.3. Con lắc đơn. - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc đơn. - Phương trình dao động của con lắc đơn. 1.4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Cọng hưởng. - Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì. - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì. - Xác định được chu kỳ, tần số của dao động cưỡng bức khi biết chu kỳ, tần số của ngoại lực cưỡng bức; - Nêu được hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào. 1.5. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. - Nêu được công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp; - Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương dao động. 2. Sóng cơ và sóng âm 2.1. Sóng cơ học. Sự lan truyền của sóng cơ. - Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang; - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. - Viết được phương trình sóng tại một điểm. 2.2. Hiện tượng giao thoa. Sóng dừng. - Định nghĩa, giải thích được hiện tượng gia thoa, sóng dừng. - Ghi được công thức xác định vị trí của cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa; - Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền sóng bằng phương pháp sóng dừng; - Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây.
  2. 2.3. Sóng âm. - Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. - Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn vị đo mức cường độ âm. - Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm. 3. Dòng điện xoay chiều -Viết được công thức tính tổng trở; -Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha); - Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện. - Viết được biểu thức của điện áp và cường độ dòng điện tức thời. 1 - Nêu được điều kiện để có cộng hưởng điện(  L = ). C - Viết được công thức tính công suất điện; - Viết được công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp. - Nêu được công thức của máy biến áp lí tưởng; Nguyên lý hoạt động và công dụng của máy biến áp. - Ghi được công thức f = np của máy phát điện xoay chiều 1 pha. B. Một số ví dụ minh hoạ Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4𝜋t) cm, chu kì dao động của chất điểm là: A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 4s. Câu 2. Vận tốc của vật dao dộng điều hoà bằng không khi nào? A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực tiểu. C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang. Chọn phát biểu đúng : A. độ lớn của lực đàn hồi tỉ lệ với khối lượng m của vật nặng. B. lực đàn hồi luôn ngược chiều với li độ x. C. lực đàn hồi luôn cùng chiều với vectơ vận tốc D. lực đàn hồi luôn ngược chiều với vectơ gia tốc. Câu 4. Tần số dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Gia tốc của sự rơi tự do. B. Độ cứng của lò xo. C. Điều kiện kích thích ban đầu. D. Biên độ của dao động. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
  3. Câu 6. Xét hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai C. Tần số dao động D. Độ lệch pha hai dao động Câu 7. Bước sóng là gì? A. Quãng đường truyền sóng trong 1s. B. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng. D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động. Câu 8. Tần số dao động con lắc lò xo được xác định bởi biểu thức nào dưới đây? m k 1 m 1 k A f = 2 B f = 2 C f= D f= k m 2 k 2 m Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ (αo< 10o) tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc đơn là biểu thức nào dưới đây? A. T = 2 . B. T = 2  . C. T = 2 g . D. T = 2 g. g g Câu 10. Chọn đáp án đúng. Điều kiện để có sóng dừng trên dây mà hai đầu cố định (k là số nguyên) là:     A. l = (2k + 1) B. l = (2k + 1) C. l = k D. l = k 2 4 4 2 Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha,, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k  Z )   A. d2 –d1 = k B. d2 – d1 = (2k + 1) 2 2  C. d2 – d1 = kλ D. d2 –d1 = (2k + 1) 4 Câu 12. Siêu âm là âm thanh có tần số bao nhiêu? A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường. B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn. C. tần số trên 20.000Hz D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường. Câu 13. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V. Câu 14.Công thức nào dưới đây dùng để xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f ? 1 1 A. ZL = 2fL B. ZL = fL C. ZL = D. ZL = 2fL fL Câu 15. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là A. Z = R 2 + ( Z L + ZC )2 B. Z = R 2 − (Z L + ZC )2 C. Z = R 2 + ( Z L − ZC ) 2 D. Z = R + Z L + ZC Câu 16. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotφ.
  4. Câu 17. Máy biến áp có vai trò gì trong việc truyền tải điện năng đi xa? A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi. B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ. Câu 18. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x =8cos(4𝜋t) cm, biên độ dao động của vật là: A. A = 4cm. B. A = 8cm. C. A = 4m. D. A = 8m. Câu 19. Gia tốc của vật dao dộng điều hoà bằng không khi: A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 20. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 21. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Gia tốc của sự rơi tự do. B. Biên độ của dao động. C. Độ cứng của lò xo. D. Điều kiện kích thích ban đầu. Câu 22. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ: m k l g A. T = 2 ; B. T = 2 ; C. T = 2 ; D. T = 2 k m g l Câu 23. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 2l2 thì liên hệ giữa tần số của chúng là biểu thức nào sau đây? A. f1 = 2 f 2 B. f1 = 2 f 2 C. f 2 = 2 f1 D. f 2 = 2 f1 Câu 24. Một vật dao động tắt dần khi nào? A. Vật chịu tác dụng của lực F = - kx. B. Vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. C. không có lực nào tác dụng lên vật. D. Vật chịu tác dụng của lực cản của môi trường. Câu 25. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha Δφ. Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp A có giá trị A. lớn hơn A1+ A2 B. nhỏ hơn |A1 - A2| 1 C. luôn bằng (A1+ A2) D. |A1 - A2| ≤ A ≤ A1+ A2 2 Câu 26. Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. tần số của sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng của sóng. D. tính chất của môi trường.
  5. Câu 27. Điều kiện để có sóng dừng trên dây mà 1 đầu là nút và 1 đầu là bụng là (k là số nguyên) :     A. l = (2k + 1) B. l = (2k + 1) C. l = k D. l = k 2 4 4 2 Câu 28. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha,, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k  Z )   A. d2 –d1 = k B. d2 – d1 = (2k + 1) 2 2  C. d2 – d1 = kλ D. d2 –d1 = (2k + 1) 4 Câu 29. Âm nghe được là sóng cơ học có tần số trong khoảng nào? A. 16Hz đến 20KHz B. 16Hz đến 20MHz C. 16Hz đến 200KHz D.16Hzđến2KHz Câu 30. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu? A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A. Câu 31. Công thức nào dưới đây dùng để xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f ? 1 1 A. ZC = 2fC B. ZC = fC C. ZC = D. ZC = 2fC fC Câu 32. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.cosφ B. P = u.i.sinφ C. P = U.Icosφ D. P = U.I.sinφ Câu 33. Máy biến áp là thiết bị dùng để làm gì? A. Biến đổi điện áp xoay chiều. B. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều. C. Biến đổi công suất điện xoay chiều. D. Biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 34. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rôto là n0 vòng/s. Tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra thoả mãn hệ thức nào sau đây? n 60 A. f = 0 B. f = n0p C. f = p D. f = 60n0p 60 n0 Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220 2   cos(ωt - ) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(ωt - )(A). 2 4 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 220 2 W. B. 440 W. C. 440 2 W. D. 220 W. Câu 36. Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1 m, dao động tại nơi gia tốc trọng trường g = 2 = 10 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là: A. 20s B. 10s C. 2s D. 1s Câu 37. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π = 10) dao động điều hoà 2 với chu kỳ là: A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s. Câu 38. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 4cos(10 t)(cm) và  x2 = 4cos(10 t + )(cm) có biên độ và pha ban đầu lần lượt là bao nhiêu? 2
  6.     A. 4 2 cm; . B. 2 2 cm; . C. 8 2 cm; . D. 4 2 cm; . 4 2 4 2 Câu 39. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 có chu kì dao động nhỏ tương ứng T1 = 0,3s, T2 = 0,4 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l1 là: A. 0,7s B. 0,5s C. 0,265s D. 0,35s Câu 40. Người ta tạo ra sóng dừng trên một dây đàn dài 60cm hai đầu cố định, có tần số 20Hz. Quan sát trên dây đàn thấy có 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 800cm/s. B. 4m/s. C. 2cm/s. D. 80cm/s. Câu 41. Trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước, một điểm A dao động với tần số 100Hz. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 100cm/s. B. 50cm/s. C. 10cm/s. D. 0,005cm/s. 10 −4 Câu 42. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C = ( F ) và cuộn  2 cảm L = ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng  u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có độ lớn bằng bao nhiêu? A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.   Câu 43. Đặt điện áp u=100cos  t +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm  6  thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos  t + ( A) Công suất tiêu thụ của  3  đoạn mạch là A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W. Câu 44. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là A. 6 V; 96 W. B. 240 V; 96 W. C. 6 V; 4,8 W. D. 120 V; 48 W. Câu 45. Tính vận tốc quay của rôto ra vòng/s để dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz nếu máy có 4 cặp cực. A. 25 vòng/s B. 50 vòng/s C. 12,5 vòng/s D. 75 vòng/s. Câu 46. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 3 Ω, L = 0,6/π (H), C =10-3/4π (F). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 200 2cos(100πt )V. Viết biểu thức Cđdđ trong mạch. Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/10π H, tụ điện có C =10-3/2π (F) và điện áp là uL = 20 2cos(100πt + π/4) V. a.Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch. b. Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. c. Tính công suất điện tiêu thụ trong mạch. Câu 48. Đặt hiệu điện thế u =100√2sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π H. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Câu 49. Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần10Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 200 √2sin100πt(V). Thay đổi điện dung Ccủa tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2