intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Võng Xuyên

Chia sẻ: Tỉnh Bách Nhiên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Võng Xuyên là tư liệu tham khảo hữu ích phục vụ cho các em học sinh củng cố, ôn luyện kiến thức môn Công nghệ lớp 7 để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Võng Xuyên

  1. Đề cương môn cn 7 Câu 1: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh ? A. Các loại củ     B. Rơm rạ C. Rau, cỏ tươi.                D. Các loại hạt Câu 2: Nhóm thức ăn nào thuộc loại giàu protein A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa B. Bột cá, bột đậu nành, khô dầu mè. C. lúa, ngô, khoai D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau Câu 3: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm: A. Đặc điểm di truyền B. Điều kiện môi trường C. Sự chăm sóc của con người D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào là phương pháp hóa học? A. Kiềm hóa rơm dạ B. Tạo thưc ăn hỗn hợp. C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ Câu 5: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại  thức ăn nào? A. Thức ăn thô B. Thức ăn giàu protein C. Thức ăn giàu gluxit. D. Thức ăn giàu vitamin. Câu 6: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là : A. Luôn canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu. C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm Câu 7: Môn công nghệ 7 gồm mấy phần? A. 2                B. 3                      C. 4                           D. 5 Câu 8: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm: A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Sản xuất vắc­xin. D. Tất cả đều đúng. Câu 9: Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ: A. Trứng.          B. Thịt.             C. Sữa.               D. Da.
  2. Câu 10: Chu kì động dục của ngựa là: A. 21 ngày C. 23 ngày. B. 18 ngày D. 29 ngày Câu 11: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? A. Vịt. C. Lợn. B. Bò. D. Trâu. Câu 12: Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống Câu 13: : Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác  giống là loại phương pháp nào? A. Chọn lọc hàng loạt. B. Kiểm tra năng suất C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 14: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ  vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ: A. Cân nặng B. Mức tiêu tốn thức ăn C. Độ dày mỡ bụng. D. Độ dày mỡ lưng Câu 15: Quá trình sống của lợn trải qua những giai đoạn nào? Em hãy cho biết chu kì  động dục của lợn là bao nhiêu ngày?  Câu 16.Vai trò của chuồng nuôi ?Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?  Câu 17: Nêu quy trình nhận biết và chọn một số giống gà?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2