intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3" là tài liệu tổng hợp lại kiến thức học kì 2, đồng thời hướng dẫn về cấu trúc đề kiểm tra để các bạn học sinh nắm được cấu trúc đề thi và có kế hoạch ôn tập tốt nhất cho mình. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II NHÓM : GDCD Môn: GDCD lớp 12 Năm học 2021 – 2022 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:  Trắc nghiệm khách quan :100% II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút. III. NỘI DUNG 1.Lý thuyết. ­Học sinh ôn tập các bài sau:(Phần giảm tải không thi) ­ Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội. ­ Pháp luật với sự phát triển của công dân. ­ Công dân với các quyền tự do cơ bản. ­ Công dân với các quyền dân chủ. 2. Một số câu hỏi trắc nghiệm tham khảo Câu 1. Công dân báo cho cơ  quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật  của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào là biểu hiện quyền     A. ứng cử. B. bầu cử.  C. tố cáo.  D. khiếu nại.    Câu 2. Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng   được củng cố là một nội dung thuộc  A. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo. B. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.  C. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.  ` D. cách thức khiếu nại, tố cáo. Câu 3. Phat biêu nao sau đây  ́ ̉ ̀ là sai khi noi vê quyên khiêu nai, tô cao cua công dân? ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ A. Công ty tư nhân co quyên khiêu nai.  ́ ̀ ́ ̣ B. Công ty tư nhân không co quyên khiêu nai. ́ ̀ ́ ̣ C. Ngươi tan tât không co quyên khiêu nai. ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣ D. Ngươi không biêt ch ̀ ́ ữ không co quyên khiêu nai ́ ̀ ́ ̣ Câu 4. Phat biêu nao sau đây  ́ ̉ ̀ là sai khi noi vê quyên khiêu nai, tô cao cua công dân? ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̣ A. Cá nhân co quyên khiêu nai.  B. Tổ chức chính trị xã hội co quyên khiêu nai. ́ ̀ ́ ̣ C. Ngươi tan tât không co quyên khiêu nai. ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣ D. Ngươi bi x ̀ ̣ ử phat hanh chinh không co quyên  ̣ ̀ ́ ́ ̀ KN. Câu 5. Phat biêu nao sau đây là đúng khi noi vê quyên khiêu nai, tô cao cua công dân? ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ A. Ngươi tô cao co quyên nh ̀ ́ ́ ́ ̀ ờ luât s ̣ ư. B. Người tố cáo không co quyên nh ́ ̀ ơ luât s ̀ ̣ ư. C. Ngươi t ̀ ố cáo dưới 18 tuổi  được nhơ luât s ̀ ̣ ư. D. Ngươi ngheo không đ ̀ ̀ ược nhờ luât s ̣ ư. Câu 6. Công dân sử dụng quyền nào dưới đây để đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho   thôi việc của mình khi có căn cứ quyết định đó là trái luật? 1
  2. A. Quyền tố cáo. B. Quyền ứng cử. C. Quyền bầu cử.  D. Quyền khiếu nại. Câu 7. Công dân có quyền được khuyến khích bồi dưỡng để phát triển A. kĩ năng B. trí tuệ C. tư duy. D. tài năng. Câu 8. Công dân được vui chơi, giai tri, tham gia vao cac công trinh văn hoa la th ̉ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ể hiện quyền nào dưới   dây của công dân? A. Quyền học tập. B. Quyền sáng tạo. C. Quyền phát triển. D. Quyền tham gia. Câu 9. Nhưng ng ̃ ươi co tai đ ̀ ́ ̀ ược tao điêu kiên đê lam viêc va công hiên cho đât n ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ước la nôi dung cua ̀ ̣ ̉   quyên nao sau đây? ̀ ̀ A. Quyền học tập. B. Quyền sáng tạo. C. Quyền phát triển. D. Quyền tham gia. Câu 10. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của công dân thuộc nhóm quyền  nào dưới đây? A. Quyền học tập. B. Quyền sáng tạo. C. Quyền phát triển. D. Quyền tham gia. Câu 11. Môt trong nh ̣ ưng nôi dung thuôc quyên đ ̃ ̣ ̣ ̀ ược phat triên cua công dân la ́ ̉ ̉ ̀ A. công dân quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng . B. công dân  được hoc  ̣ ở cac tr ́ ương đai hoc. ̀ ̣ ̣ C. công dân  được hoc  ̣ ở nơi nao minh thich. ̀ ̀ ́ D. công dân  được hoc  ̣ ở môn nao minh thich. ̀ ̀ ́ Câu 12.  ̣ Nôi dung nao sau đây  ̀ không thuôc quyên đ ̣ ̀ ược phat triên cua công dân? ́ ̉ ̉ A. nhưng ng ̃ ươi phat triên s ̀ ́ ̉ ớm vê tri tuê co quyên hoc v ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ượt lớp. B. nhưng hoc sinh ngheo đ ̃ ̣ ̀ ược miên giam hoc phi . ̃ ̉ ̣ ́ C. nhưng hoc sinh xuât săc co thê đ ̃ ̣ ́ ́ ́ ̉ ược hoc  ̣ ở trường chuyên. D. nhưng hoc sinh đat giai hoc sinh gioi quôc gia đ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ược tuyên thăng vao đai hoc. ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ Câu 13. Biêu hiên nao sau đây thuôc quyên phat triên? ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ược vao cac tr A. Hoc sinh hoc xuât săc đ ̀ ́ ường chuyên. ̣ ̀ ược giup đ B. Hoc sinh ngheo đ ́ ỡ vê vât chât đê hoc. ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ược ưu tiên trong tuyên chon. C. Hoc sinh dân tôc thiêu sô đ ̉ ̣ ̣ ̀ ược nhân hoc bông. D. Hoc sinh con ngheo đ ̣ ̣ ̉ Câu 14. Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền được phát triển của công dân? A. Công dân được sống trong môi trường xã hội lành mạnh. B. Công dân được sống trong môi trường tự nhiên có lợi. C. Công dân được sống trong môi trường tự nhiên, xã hội lành mạnh. D. Công dân được sống trong môi trường tự nhiên và xã hội có lợi. 2
  3. Câu 15. Công dân đủ bao nhiêu tuôi tr ̉ ở lên thì  được đăng kí kinh doanh? A. 17 tuổi. B. 18 tuổi. C. 20 tuổi. D. 21 tuổi. Câu 16. Ở nươc ta, đôi t ́ ́ ượng nao d ̀ ưới đây co quyên thanh lâp doanh nghiêp? ́ ̀ ̀ ̣ ̣ A. Tất cả mọi người. ̉ ưc ca nhân theo quy đinh cua luât doanh nghiêp. B. Tô ch ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ C. Người làm trong các cơ quan nhà nước. D. Ngươi không ph ̀ ải là cán bộ công chức nhà nước. Câu 17. Hoạt động nào sau đây không cần đăng kí kinh doanh? A. Hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. B. Doanh nghiệp tư nhân. C. Hợp tác xã sản xuất rau sạch. ̣ D. Công ty trach nhiêm h ́ ưu han. ̃ ̣ Câu 18. Biểu hiện của quyền tự do kinh doanh là A. kinh doanh khi có đủ điều kiện. B. kinh doanh những ngành nghề mà pháp luật không cấm. C. quyết định thực hiện kinh doanh bất kì mặt hàng nào. D. quyết định mở rộng qui mô và hình thức kinh doanh. Câu 19. Để  giải quyết việc làm cho người lao động, pháp luật khuyến khích các nhà sản xuất, kinh   doanh bằng nhiều giải pháp để A. mở rộng thị trường kinh doanh. B. tạo ra nhiều việc làm mới. C. xuất khẩu lao động. D. đào tạo nghề cho lao động. Câu 20. Nhà nước ban hành các qui định về   ưu đãi thuế  cho doanh nghiệp nhằm mục đích khuyến   khích doanh nghiệp A. giúp cho người lao động tăng thu nhập. B. có khả năng sử dụng nhiều lao động. C. sản xuất kinh doanh mở rộng qui mô. D. các chủ thể kinh tế ngày một phát triển làm giàu. Câu 21. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào  A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp. B.   ngành,   nghề,   lĩnh   vực   và   địa   bàn   kinh  doanh. C. thời gian kinh doanh của doanh nghiệp. D. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 22.  Nhà nước sử  dụng công cụ  chủ  yếu nào để  khuyến khích các hoạt động kinh doanh trong   những ngành nghề có lợi cho sự phát triển kinh tế – xã hội của đất nước ? A. Tỉ giá ngoại tệ B. Thuế C. Lãi suất ngân hàng. D. Tín dụng. 3
  4. Câu 23. Thuê tinh trên khoan tăng thêm cua hang hoa, dich vu phat sinh trong qua trinh t ́ ́ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ừ san xuât, l ̉ ́ ưu   thông đên tiêu dung la thuê nào sau đây? ́ ̀ ̀ ́ ̣ A. Thu nhâp. ̣ ̣ ̣ B. Tiêu thu đăc biêt. ́ ̣ C. Gia tri gia tăng. ̣ D. Thu nhâp ca nhân ́ Câu 24. Hiến pháp nước ta quy định, đối với công dân, bảo vệ Tổ quốc là  ̣ ̀ ủa công dân. A . viêc lam c B . nghĩa vụ của mọi công dân. C . quyền của mọi công dân. D . nghĩa vụ và quyền của công dân. Câu 25. Tham gia củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là trách nhiệm, nghĩa vụ của A. mọi công dân. B. lực lượng quan đôi va công an. ̣ ̀ C. lực lượng quân đôi chu l ̣ ̉ ực. D. mọi cơ quan tổ chức và công dân. Câu 26. Theo luật nghĩa vụ quân sự 2015 ( bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1/1/2016) thanh niên đã bị phạt   tiền trốn tránh nghĩa vụ quân sự mà còn tái phạm sẽ bị ̣ ̀ A . phat hanh chinh. ́ B . xử phat hinh s ̣ ̀ ự. C . xử phat dân s ̣ ự. D . xử phat ki luât. ̣ ̉ ̣ Câu 27. Hành vi của công dân Việt Nam cấu kết với nước ngoài nhằm gây nguy hại cho độc lập chủ  quyền thống nhất lãnh thổ  Việt Nam, lực lượng quốc phòng, chế  độ  xã hội XHCN và nhà nước   CHXHCNVN là A. tội phản bội tổ quốc. B. tội bạo loạn. C. tội khủng bố. D. tội phá rối an ninh. Câu 28. Dựa vao đăc tr ̀ ̣ ưng cơ ban nao cua phap luât đê phân biêt s ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ự  khac nhau gi ́ ưa phap luât v ̃ ́ ̣ ới quy  ̣ ̣ ưc? pham đao đ ́ ̀ ực, bắt buộc chung. A. Tinh quyên l ́ B. Tinh quy ph ́ ạm phô biên. ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̣ ̣ C. Tinh xac đinh chăt che vê măt nôi dung. ́ ́ ̣ ̣ D. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ̃ ̀ ̀ ức. Câu 29. Văn ban pháp lu ̉ ật phai chinh xac, dê hiêu đê ng ̉ ́ ́ ̃ ̉ ̉ ười dân binh th ̀ ương cung co thê hiêu đ ̀ ̃ ́ ̉ ̉ ược là  ̣ ưng nao sau đây cua phap luât? đăc tr ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ực bắt buộc chung. A. Tinh quyên l ́ B. Tinh quy ph ́ ạm phô biên. ̉ ́ ́ ưỡng chế. C. Tinh c ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ặt hinh th D. Tinh xac đinh chăt che vê m ́ ̀ ức. Câu 30. Bản chất xã hội của pháp luật phan anh  ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃ ̣ A. nhu câu cua môt bô phân nhân dân trong xa hôi. B. nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp, giai câp trong xã h ́ ội. ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃ ̣ C. nghia vu cua môt bô phân nhân dân trong xa hôi. ̀ ̉ ̃ ̣ D. nhu câu cua dân ngheo trong xa hôi. ̀ 4
  5. Câu 31. Hoat đông co muc đich lam cho cac quy đinh cua phap luât đi vao đ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ời sông, tr ́ ở hanh nh ̀ ững hanh ̀   vi hợp phap cua cac ca nhân tô ch ́ ̉ ́ ́ ̉ ức là A. thực hiên pháp lu ̣ ật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. ́ ụng pháp luật. D. ap d Câu 32. Các tổ chức cá nhân thực hiên nghia vu cua minh, lam nh ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ ̀ ưng gi ma phap luât quy đinh phai lam ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̀   là A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. ́ ụng pháp luật. D. ap d Câu 33. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới  A. các quy tắc quản lý nhà nước. B. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C. các quan hệ lao động. ̣ D. Cac quan hê công v ́ ụ nhà nước. Câu 34. Trường hợp nào dưới đây thuộc hình thức áp dụng pháp luật? A. Cơ  quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ. B. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép. C. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy định phải làm. D. Cá nhân, tổ chức không làm những việc pháp luật cấm. Câu 35. Khi nao công dân bi xem xet vê đô tuôi, trang thai tâm li, lôi, m ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̃ ức đô hanh khân, muc đich, hâu ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̣   ̉ ̉ qua cua hanh vi? ̀ ̣ A. Khi tham gia phap luât. ́ ̣ ̣ B. Khi vi pham phap luât. ́ C. Khi lam nhân ch ̀ ứng. D. Khi thực hiên phap luât. ̣ ́ ̣ Câu 36. Hinh th ̀ ưc x ́ ử phat nao sau đây  ̣ ̀ không đung ̉ ức vi pham hanh chinh ́  khi ca nhân, tô ch ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ A. cai tao không giam giư.̃ ̣ ̣ ̣ B. tich thu tang vât vi pham. ̣ C. phat tiên. ̀ ̉ D. canh cao. ́ Câu 37 . Phat biêu nao sau đây  ́ ̉ ̀ là sai  khi noi vê vai tro cua phap luât? ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ươc quan li xa hôi chu yêu băng phap luât. A. nha n ́ ̉ ́ ̃ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ương tiên duy nhât đê nha n B. phap luât la ph ́ ̣ ́ ̉ ̀ ước quan li xa hôi. ̉ ́ ̃ ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̉ C. quan li xa hôi băng phap luât đam bao tinh công băng, dân chu. ̣ ược đam bao băng s D. phap luât đ ́ ̉ ̉ ̀ ức manh cua nha n ̣ ̉ ̀ ước. Câu 38. Phat biêu nao sau đây  ́ ̉ ̀ là sai  khi noi vê môi quan hê gi ́ ̀ ́ ̣ ữa phap luât v ́ ̣ ới đao đ ̣ ức ̣ ức tiên bô se tac đông tich c A. đao đ ́ ̣ ̃ ́ ̣ ́ ực đên phap luât. ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̃ ́ ̣ ́ ực đên đao đ B. phap luât tiên bô se tac đông tich c ́ ́ ̣ ức . ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ức xuông câp. C. phap luât tiên bô thi đao đ ́ ́ 5
  6. ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ừ đao đ D. môt sô quy pham phap luât băt nguôn t ́ ̣ ức. Câu 39. E băt trôm ga bi công an x ́ ̣ ̀ ̣ ử phat hanh chinh la thê hiên đăc tr ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ưng nao cua phap luât? ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ực, bắt buộc chung. A. Tinh quyên l ́ B. Tinh quy ph ́ ạm phô biên. ̉ ́ ́ ưỡng chế. C. Tinh c ́ ̣ ̣ D. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ̃ ̀ ̀ ức. Câu 40. Ông G vượt đen đo. Vây ông G  ̀ ̉ ̣ không thực hiên ̣  hình thức thực hiện pháp luật nao? ̀ A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. ́ ̣ D. Ap dung pháp luật. Câu 41. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh ra quyết định về việc luân chuyển một số cán bộ từ các sở về  tăng cường cho Uỷ ban nhân dân các huyện miền núi. Trong trường hợp này, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân   tỉnh đã  A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. ́ ụng pháp luật. D. ap d Câu 42. Công dân du lam viêc gi, khi vi pham phap luât đêu bi x ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ử li theo quy đinh la ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣. A. công dân binh đăng vê quyên va nghia vu ̀ ̉ ̀ ́ ̣ B. công dân binh đăng vê trach nhiêm phap li. ́ ́ ̀ ̉ C. công dân binh đăng vê kinh tê. ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ D. công dân binh đăng vê chinh tri. Câu 43. Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của công dân   phụ thuộc vào A. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người. B. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. C. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người. D. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người. Câu 44. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện qua A. thỏa thuận lao động. B. hợp đồng lao động. C. việc sử dụng lao động. D. quyền được lao động. Câu 45. Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là A. bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh nêu muôn. ́ ́ B. bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa ma không cân xin phep. ̀ ̀ ́ C. khi tham gia vào các quan hệ kinh tế, công dân đều bình đẳng theo quy định của pháp luật. ̣ ̣ ̣ D. moi hoat đông kinh tế phát sinh lợi nhuận đêu phai xin giây phep. ̀ ̉ ́ ́ Câu 46. Nội dung nào sau đây không phải là quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. B. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật. 6
  7. C. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề. D. Quyền tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm. Câu 47. Ý nào sau đây không thuộc nội dung bình đẳng trong lao động? A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. B. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động. C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. D. Bình đẳng giữa những người sử dụng lao động. Câu 48. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền BĐ giữa lao động nam và lao động nữ? A. Không phân biệt điều kiện làm việc. B. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc. C. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau. D. Có tiêu chuẩn và độ tuổi tuyển dụng như nhau. Câu 49. Hiến pháp của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định tự do kinh doanh  theo quy định của pháp luật là A. nghĩa vụ của công dân. B. quyền của công dân. C. trách nhiệm của công dân. D. quyền và nghĩa vụ của công dân. Câu 50. Công dân vi pham v ̣ ơi tinh chât va m ́ ́ ́ ̀ ức đô nh ̣ ư nhau đêu bi x ̀ ̣ ử li nh ́ ư nhau la thê hiên công dân ̀ ̉ ̣   ̉ binh đăng ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ A. vê quyên va nghia vu. ̀ ́ ̣ B. vê trach nhiêm phap li. ́ ́ ̀ ực hiên phap luât. C. vê th ̣ ́ ̣ ̣ D. vê trach nhiêm tr ̀ ́ ươc toa an. ́ ̀ ́ Câu 51. Sau thời gian nghỉ thai sản, chị T đến công ty làm việc thì nhận được quyết định chấm dứt hợp   đồng lao động của giám đốc công ty. Trong trường hợp này, giám đốc công ty đã A. vi phạm giao kết hợp đồng lao động. B. vi phạm quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. C. vi phạm quyền bình đẳng trong tự do sử dụng sức lao động. D. vi phạm quyền tự do lựa chọn việc làm. Câu 52. Ông K bán rau tại chợ, hằng tháng ông K đều nộp thuế  theo quy đinh. Viêc lam c ̣ ̣ ̀ ủa ông K   thuộc nội dung nào của quyền bình đẳng trong kinh doanh A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh. B. Bình đẳng về quyền lựa chọn hình thức kinh doanh. C. Bình đẳng về quyền tự chủ đăng kí kinh doanh. D. Bình đẳng về quyền chủ động mở rộng quy mô. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2