intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:56

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn có cơ hội ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Kết

  1. TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT TỔ HÓA – SINH HÓA HỌC KHỐI 12 HỌC KÌ I                                                                         HỌ VÀ TÊN :…………………………………………………………..                               LỚP :……………………………………………………………………
  2. NĂM HỌC : 2019­2020 Môn Hóa khối 12, mức độ Nhận biết dùng cho bài kiểm tra lần thứ 1 – HK 1 Bài 1:  Câu 1 : Một este có CTPT  là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch  AgNO3/NH3.  Công thức cấu tạo của este là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 2 : Chất nào sau đây tác dụng được với C2H5OH tạo sản phẩm etyl fomat ? A. HCOOH  B. CH3COOH  C. CH3CH2CHO  D. CH3CH2COOH  Câu 3 : Khi thủy phân HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm là: A. HCOONa và C2H5OH  B. HCOOH và C2H5ONa C. CH3COONa và C2H5OH D. HCOONa và CH3OH Câu 4 :  Este được tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở và axit no đơn chức mạch hở có công  thức chung là: A. CnH2nO 2  (n≥2) B. CnH2n+1O 2  (n≥3) C. CnH2n­1O 2  (n≥2) D. CnH2n­2O 2  (n≥3) Câu 5 : Sản phẩm tạo thành khi cho CH3COOC2H5 tác dụng với NaOH đun nóng là: A. CH3COONa và C2H5OH  B.  C2H5COONa và CH3OH C.  CH3COONa và CH3OH D.  C2H5COONa và C2H5OH   Câu 6 : Điền từ thích hợp vào dấu … trong nhận định sau: phản ứng thủy phân este trong môi  trường axit là phản ứng … và phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (dung dịch bazơ)  là phản ứng … A. thuận nghịch, 1 chiều B.  1 chiều, 1 chiều C.  1 chiều, thuận nghịch D.  thuận nghịch, thuận nghịch Câu 7 : Đặc điểm của este: HCOOCH=CH2 là: A. cả ba đặc điểm bên. B.  có thể trùng hợp. C.  khi thủy phân không cho ancol. D. dễ tham gia phản ứng cộng. Câu 8 : Khi thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường kiềm dư thì thu được: A. 1 muối và 1 ancol. B.  2 muối và nước  C.  2 ancol và nước D.  2 muối. Câu 9 : Phản ứng xà phòng hóa là A.  Phản ứng của este với dung dịch kiềm B.  Phản ứng của este với axit C.  Phản ứng của axit với ancol D.  Phản ứng thuận nghịch Câu 10 : Phát biểu nào sau đây không đúng
  3. A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn     B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol Câu 11 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là gì? A. xà phòng hóa  B. hiđrat hóa          C. este hóa              D. đehiđrat hóa. Câu 12 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo : A. C2H5COOCH3   B.   HCOOC3H7.    C. C3H7COOH   D.   C2H5COOH                   Câu 13 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol  etylic. Công  thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 14 : Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este là đồng phân của nhau? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 15 : Phản ứng xà phòng hoá etyl axetat với NaOH có đặc điểm gì? A. Phản ứng hoàn toàn B. Phản ứng thuận nghịch C. Phản ứng có giới hạn D. Phản ứng xảy ra chậm. Câu 16 : Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là : A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5.  C. HCOOC3H7. D. C2H3COOCH3. Câu 17 : Cho este có công thức phân tử  là C2H4O2 có gốc ancol là metyl thì tên gọi axit  tương  ứng là:  A. Axit fomic B. Axit axetic C. metanoic D. Axit axetic Câu 18 : Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este: A. có mùi thơm, an toàn với mọi người  B. là chất dễ bay hơi                       C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng   D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên Câu 19 :  Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất: A. Thủy tinh hữu cơ.   B. Thuốc trừ sâu.             C. Cao su.     D.  Tơ tổng hợp. Câu 20 : Este được dùng làm dung môi là do: A.  Este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ, kể cả hợp chất cao phân tử. C.  Este thường có mùi thơm dễ chịu  C.  Este có nhiệt độ sôi thấp D.  Este là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước Câu 21 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên là:  A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Axyl etylat D. axetyl etylat Câu 22 :  Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là: A. không thuận nghịch.                        B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch.                                  D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. Bài 2: LÝ THUYẾT Câu 1 : chất béo lỏng có thành phần axit béo : A. Chủ yếu là các axit béo chưa no B. Chủ yếu là các axit béo no C. Gồm cả hai loại axit béo no và chưa no  D. Không xác định được
  4. Câu 2 : Chất béo là : A. Trieste của axit béo và glixerol B. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N                     C. Este của axit béo và ancol đa chức              D. Trieste của axit hữu cơ và glixerol Câu 3 : Hãy chọn nhận định đúng: A.  Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng tan  nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực. B. Lipit là chất béo.                          C. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. D. Lipit là este của glixerol với các axit béo. Câu 4 : Khi xà phòng hóa triolein trong dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là: A. C17H33COONa và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol. Câu 5 : Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là: A.  C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C.  C15H31COOH và glixerol. D.  C17H35COONa và glixerol. Câu 6 : Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ? A. Hiđro hoá chất béo lỏng B. Hiđro hoá axit béo C. Đề hiđro hoá chất béo lỏng D. Xà phòng hoá chất béo lỏng Câu 7 : Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo? A .C3H5(OOCC17H35)3               B.C3H5(OCOC4H9)3              C. C3H5(COOC15H32)3              D. C3H5(OCOC17H30)3    Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol. B.  Khi thuỷ phân chất béo trong mtrường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. C.  Khi thuỷ phân chất béo trong mtrường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. D.  Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. Câu 9 : Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. hiđro hóa (có xúc tác Ni) B.  làm lạnh C. cô cạn ở nhiệt độ cao D. xà phòng hóa Câu 10 : Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo ? A. Axit acrylic  B. Axit stearic C. Axit panmitic D. axit oleic Câu 11 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol: A. chất béo             B. muối            C. este đơn chức D. etyl axetat Câu 12 : Khi cho một ít mỡ heo (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch   NaOH, sau đó đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng quan sát được  là: A. Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần.        B. Miếng mỡ nổi; không thay đổi gì. C. Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần.       D. Miếng mỡ chìm xuống; không tan. Bài 4: LÝ THUYẾT Câu 1 : Chất nào sau đây không phải este?
  5. A.  CH3COOH  B. CH3COOCH3 C.  HOCOCH3 D.  HCOOC6H5 Câu 2 : Chất nào sau đây  có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. CH3COOC2H5  B. CH3COOH C. CH3CH2OHD. HCOOH Câu 3 : Dầu chuối được dùng trong thực phẩm là este có tên: A. Isoamyl axetat      B.  Etyl butyrat      C.  Metyl fomat          D.  Geranyl axetat Câu 4 : Dầu chuối là este có tên  isoamyl axetat, được điều chế từ : A. CH3COOH, (CH3)2CH­CH2­CH2OH    B. CH3OH, CH3COOH                                           C. (CH3)2CH­CH2OH, CH3COOH D. C2H5COOH, C2H5OH                                         Câu 5 : Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là: A. tạo hương thơm mát, dễ chịu.  B. tăng khả năng làm sạch của dầu gội. C. làm giảm thành phần của dầu gội. D. tạo màu sắc hấp dẫn. Câu 6 : Hợp chất X có CTPT  C3H6O2 tác dụng với dung dịch  kiềm nhưng không tác dụng với  Na thì X có CTCT: A. CH3COOCH3            B. CH3COOC2H5    C. HCOOC2H3          D. CH3CH2COOH  Bài 5: LÝ THUYẾT Câu 1 : Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là : A. Cn(H2O)m       B. CnH2O      C. CxHyOz           D. R(OH)x(CHO)y Câu 2 : Cacbohiđrat chứa 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ trong phân tử là: A. saccarozơ. B. tinh bột.  C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 3 : Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là  loại đường nào? A. Glucozơ B. Saccarozơ         C. Fructozơ          D. Đường hóa học  Câu 4 : Chất không tan được trong nước lạnh là: A. Tinh bột  B. Glucozơ  C. Saccarozơ  D. fructozơ  Câu 5 : Loại đường nào có nhiều trong mía và củ cải đường : A.  saccarozơ  B. Glucozơ         C. fructozơ  D. mantozơ Câu 6 : Glucozơ không phản ứng được với: A. C2H5OH ở điều kiện thường. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).    C. Cu(OH) ở điều kiện thường. D.   đun nóng. 2 AgNO3/NH3,   Câu 7 : Cacbohiđrat là gì? A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là  Cn(H2O)m. B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là  Cn(H2O)m. C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O) Câu 8  :  Để  xác định trong nước tiểu của người bị  bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ  glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là :
  6. A. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro. C. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men ancol  etylic. D. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân. Câu 9 : Glucozơ không thuộc loại : A. đisaccarit. B. hợp chất tạp chức.  C. monosaccarit    D. cacbohidrat. Câu 10 : Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng : A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to. B. lên men ancol  etylic. C. oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 to. D. glucozơ td với Cu(OH)2.  Câu 11 : Phản ứng chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon liên tiếp nhau   là phản ứng với : A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. dung dịch  AgNO3 trong dung dịch  NH3. C. tác dụng với axit tạo este có 5 gốc axit. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao. Câu 12 : Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là: A. phản ứng tráng gương.  B. tác dụng với axit tạo sobitol. C. tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch  có màu xanh đặc trưng D. phản ứng lên men ancol  etylic. Câu 13 : Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là: A. dung dịch  Br2.  B. AgNO3/ dung dịch  NH3. C. Cu(OH)2. D. H2/Ni, to. Câu 14 : Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?  A. Tham gia phản ứng thủy phân  B. Tính chất của nhóm andehit  C. Tính chất của poliancol D. Lên men tạo ancol etylic  Câu 15 : Trong phân tử của cacbohydrat luôn có A. Nhóm chức ancol               B. Nhóm chức axit                  C. Nhóm chức xeton D. Nhóm chức anđehit Câu 16 : Chất thuộc nhóm monosaccarit A. Glucozơ       B. Saccarozơ     C. Tinh bột           D. Xenlulozơ Câu 17 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ người ta dùng phản ứng nào sau đây? A. phản ứng màu với iot  B. phản ứng tráng bạc                           C. phản ứng thủy phân                      D. phản ứng với HNO3 Câu 18 : Chất nào sau đây là đồng phân của Glucozơ: A. Fructozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Amylozơ Câu 19 : Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm  A. 0,1% B. 1% C. 0,01% D. 0,001% Câu 20 : Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây : A. dung dịch  Br2              B. Cu(OH)2/ OH­      C. dung dịch  AgNO3/NH3    D. H2/Ni, to Câu 21 : Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?  A. Nguyên liệu sản xuất PVC 
  7. B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực  C. Nguyên liệu để sản xuất ancol etylic  D. Tráng gương, tráng phích  Câu 22 : Mô tả nào sau đây không đúng với glucozơ?  A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt   B. Còn có tên gọi là đường nho  C. Có 0,1% trong máu người  D. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín  Câu 23 : Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do A. có chứa đường glucozơ               B. có chứa một lượng nhỏ anđehit                          C. có chứa đường saccarozơ D. có chứa một lượng nhỏ axit fomic Câu 24 : Đườ ng fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và  rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử  của fructozơ là: A. C6H12O6      B. C12H22O11 C. C6H10O5 D. CH3COOH Bài 6: LÝ THUYẾT Câu 1 : Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A.  [C6H7O2(OH)3]n B. [C6H8O2(OH)3]n        C.  [C6H7O3(OH)3]n       D.  [C6H5O2(OH)3]n Câu 2 : Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là: A. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.   D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. Câu 3 : Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?  A. Là thực phẩm cho con người  B. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa,… làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, …  C. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic  D. Được dùng để sản xuất một số tơ tự nhiên và nhân tạo  Câu 4 : Glicogen còn được gọi là gì?  A. Tinh bột động vật  B. glixin  C. glixerol  D. Tinh bột thực vật  Bài 7: LÝ THUYẾT Câu 1 : Cacbohidrat  không thể thuỷ phân được nữa là  A. Glucozơ, fructozơ. B. Glucozơ, saccarozơ.. C. Glucozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, tinh bột.     Câu 2 : Chất nào thuộc loại đisaccarit. A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ.   D. Glucozơ. Câu 3 : Cacbohidrat  chuyển hoá thành glucozơ trong môi trường kiềm là A. fructozơ. B. tinh bột. C. mantozơ.      D. saccarozơ. Câu 4 : Saccarozơ có:
  8. A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và thủy phân trong môi trường axit B. phản ứng với dung dịch NaCl C. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao  Câu 5 : Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ. A. Dung dịch  AgNO3 trong amoniac  B. Dung dịch  H2SO4 loãng C. Dung dịch  NaOH D. Cả 3 dung dịch  bên Câu 6 : Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau như thế nào A. Cấu trúc mạch phân tử        B. Phản ứng thuỷ phân   C. Độ tan trong nước   D. Thanh phân phân t ̀ ̀ ử. Câu 7 : Nhận xét nào sau đây không đúng?  A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh  B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc  C. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt  D. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh  Môn Hóa khối 12, mức độ Thông hiểu dùng cho bài kiểm tra lần thứ 1 – HK 1 Bài 1: LÝ THUYẾT  Câu 1 : Sản phẩm tạo thành khi cho CH3­COO­CH=CH2  tác dụng với NaOH đun nóng là: A. CH3COONa và CH3CHO B. CH3COONa và CH2=CH­OH C. CH=CH­COONa và CH3OH D. CH3COONa và CH3­CO­CH3 Câu 2 : Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu  được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH B. CH3COONa và CH3CHO C. C2H5COONa và CH3OH D. CH3COONa và CH2=CHOH Câu 3 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y   có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOCH3.  B. HCOOC3H7.  C. CH3COOC2H5.  D. HCOOC3H5. Câu 4 : Sản phẩm tạo thành khi cho CH3­COO­C(CH3)=CH2 tác dụng với NaOH đun nóng là: A. CH3COONa và CH3­CO­CH3 B. CH3COONa và CH2=C(OH)­CH3 C. CH3COONa và CH3CHO D. CH2=CH­COONa và CH2=CH­OH Câu 5 : Este dạng R­COO­C6H5 thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản  phẩm là: A. RCOONa + C6H5ONa + H2O  B. R­COONa + C6H5OH C. RCOO­OH + C6H5Na D. RCOONa + C6H5OH + H2O Câu 6 : Vinyl axetat phản ứng được với chất nào trong số các chất sau đây: A. Dung dịch Br2 và NaOH B. HCl. C. Na D. CH3COOH. Câu 7 : Vinyl fomat phản ứng được với chất nào trong số các chất sau đây: A. AgNO3/NH3 và NaOH. B. Dung dịch CH3OH
  9. C.  Mg(OH)2. D. Cả 3 chất bên Câu 8 : CH3COOC2H5 tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy sau đây: Na, dung dịch NaOH,  dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 9 : HCOOCH3 tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy sau đây: Na, dung dịch NaOH,  dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 10 : CH3COOCH=CH2 tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy sau đây: dung dịch  NaOH, dung dịch HCl,  dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 11 : Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối và 1 ancol đa chức. Công thức  cấu tạo của X là: CH –COO–CH –CH ­OOCH CH –COO–CH(CH ) A.  3 2 2 B.  3 3 2 H­COO–CH CH CH –COO–CH=CH C.  2 3 D.  3 2 Câu 12 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dung dịch  NaOH dư thu được  hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là: A. CH3CH2COOC6H5 B. CH3­COOCH2C6H5 C. HCOOCH2CH2C6H5 D. HCOOCH2C6H4CH3 Câu 13 : Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng A. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. B. Tên gọi của X là benzen axetat. C. X có phản ứng tráng gương. D. X có thể trùng hợp . Câu 14 : Thủy phân este C4 H6 O2  trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp  các chất đều  có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây? A. H­COO­CH=CH­CH3 B. CH2=CH­COO­CH3 C. CH3­COO­CH=CH2 D. H­COO­CH2­CH=CH2 Câu 15 : Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etyl fomat; (2) propyl  fomat; (3) isopropyl fomat; (4) etyl axetat A. 2, 3 B. 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3 Câu 16 : Chất không có khả  năng phản  ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng  Ag là: A. CH3COOCH3 B. HCOOH C. HCOOCH3 D. HCHO Câu 17 : Đặc điểm của chất X: CH3COOCH=CH2 là: A. Cả 3 đặc điểm bên B. Làm mất màu dung dịch  Brom.  C. Có thể trùng hợp cho polime. D. Khi thủy phân tạo ra andehyt. Câu 18 : Khi thủy phân este HCOOC(CH3) =CH2 ta được: A. 1 muối và 1 xeton  B. 1 muối và 1 ancol.            C. 2 muối và nước. D. 1 muối và 1 anđehit.        
  10. Câu 19 : Số đồng phân của este đơn chức no mạch hở chứa 48,64% cacbon về khối lượng là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20 : Trong phản ứng este hóa giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển  theo chiều tạo ra este khi: A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư, dùng chất hút nước và chưng cất ngay để tách este.     B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ. C. Dùng dung dịch H2SO4 loãng để tách nước.  D. Không cần phải tác động gì. Câu 21 : Điều chế CH3­COO­CH=CH2  người ta đi từ: A. CH3COOH và CH CH. B. CH2=CH­OH và CH3COOH. C. CH3OH và CH2=CH­COOH. D. CH   C­CH3 và HCOOH. Câu 22 : Cho CH3OH tác dụng với HOOCCH3. Tên gọi của este là : A. Metyl axetat  B. Etyl fomiat  C. Etyl axetat  D. Metyl fomiat  Câu 23 : Dùng hóa chất gì để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat? A. Dung dịch Br2. B.AgNO3/NH3.              C. Cu(OH)2/NaOH.      D. Na2CO3.                            Câu 24 : Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng  gương? A. CH2=CH­COOC2H5 B. CH3COO­CH=CH2 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH=CH2 Câu 25 : Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch  NaOH thu được hỗn  hợp 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ  khối hơi so với H2 là 23. Công thức cấu tạo của X là:  A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3     C. CH3COOC2H3 D. HCOOCH2CH2CH3 Câu 26 : Thủy phân este  X có CTPT C 4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu đượ c  hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có phân tử khối là 32. Tên của X là: A. Metyl acrylat     B. Etyl axetat C. Metyl propionat  D. Metyl axetat Thủy phân este có công thức phân tử  C H O trong môi trường axit thu được 2 sản  Câu  27  :   4 8 2  phẩm hữu cơ X và Y (chứa  C, H, O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X  ở  điều  kiện thích hợp. Cấu tạo của X là: C H OH CH COOC H C H COOCH CH COOH. A.  2 5 B.  3 2 5 C.  2 5 3 D.  3 Câu 28 : Phát biểu nào sau đây đúng ?  A. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. B. Phản ứng giữa ancol v ới axit cacboxylic đượ c gọi là phản ứng xà phòng hóa C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. Câu 29 : Khi nói về ứng dụng của este, phát biểu nào sau đây đúng? A. Một số este có mùi thơm và không độc được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm B. Este được dùng làm dung môi do có khả năng tan tốt trong nước
  11. C.Tất cả các este đều không độc nên đều dùng trong công nghiệp thực phẩm D.  Isoamyl axetat là este có mùi hoa hồng, được ứng dụng trong công nghiệp mĩ phẩm Câu 30 : Mệnh đề không đúng là: A . Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu đượ c axit cacboxylic và ancol. B. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là C H O (n ≥ 2). n 2n 2   C. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước. D. Đốt cháy 1 este no đơn chức mạch hở thu đượ c CO và H O có tỉ lệ mol 1: 1. 2  2 Câu 31 : B là este có CTPT C8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia  phản ứng tráng gương. CTPT của B là: A. C6H5COOCH3 B. HCOOC6H4CH3 C. HCOOCH2C6H5 D. CH3COOCH=CH2 Câu 32 : Cho các chất sau: CH 3COOCH3, CH3OH  , HCOOCH3, CH3COOH. Chất có nhiệt độ  sôi thấp nhất là: A. HCOOCH3 B. CH3COOH C. CH3OH          D. CH3COOCH3 Câu 33 : Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên đó là: A. Axit propionic B.  Axit oxalic C. Axit butiric D. Axit axetic X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO /NH , vừa tác dụng với NaOH nhưng  Câu 34 :  3 3 không làm quỳ tím đổi màu. X  là: A. metyl fomat B. axit fomic C. etyl axetat D. axit axetic Câu 35 : Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dung dịch  NaOH đun  nóng và dung dịch  AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là: A. H – COO – C2H5 B. HOC – CH2 – CH2OH C. CH3 – COO – CH3 D. C2H5COOH Câu 36 : Một este X có công thức phân tử là C 4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu   được axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3 CH2 COOCH3  B. CH3 COOC2 H5. C. CH3 CH2 COOC2 H5. D. CH2= CHCOOCH3 Câu 37 : Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol. B. Phản ứng thủy phân este trong kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch. D. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit   cacboxylic. Câu 38 : Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài (hoa lài). Công thức cấu tạo của   benzyl axetat là: A. CH3COOCH2C6H5   B. CH3COOC6H5 C. C6H5CH2COOCH3 D. C6H5COOCH3 Câu 39 : Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 thu được sản phẩm gồm: A. Hai muối và một ancol B. Một muối và hai ancol
  12. C.  Hai muối và hai ancol D. Một muối và một ancol Câu 40 : Cho các đặc điểm sau về phản  ứng este hoá: (1) hoàn toàn, (2) thuận nghịch, (3) to ả  nhiệt mạnh, (4) nhanh. Phản  ứng este hoá nghiệm đúng đặc điểm ? A. (2). B. (2), (4). C. (1), (2), (3), (4). D. (3). Câu 41 : Este CH2=C(CH3)­COO­CH3 khi trùng hợp là nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ có  tên gọi là A. metyl metacylat  B. metyl acrylat C. metyl butirat    D. metyl propionat   Câu 42 : Etyl axetat không tác dụng với A. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). C. dung dịch NaOH (đun nóng). D. O2, t0. Câu 43 : Số  este có công thức phân tử  C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu  được axit axetic là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Bài 2: LÝ THUYẾT Câu 1 : Cho các chất :(1) Dầu bôi trơn động cơ (2) Mỡ lợn (3) Sáp ong (4) Dầu thực vật.   Những chất nào có  cùng  loại lipit A. (2), (3) và (4) B. (1), (2) và (3) C. (1), (3) và (4) D. (2), (3)  Câu 2 : Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol ? A.  Dầu điezen B.  Dầu vừng (mè) C.  Dầu gan cá D.  Dầu dừa Câu 3 : Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành những chất nào sau đây ? A. CO2 và H2O B. NH3 và CO2 C. NH3, CO2 và H2O D. NH3 và H2O Câu 4 : Đun nóng hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có axit H2SO4 làm xúc tác ), thì số  loại trieste được tạo ra tối đa là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 5 : Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là: A.  và glixerol B. và glixerol C.  và glixerol D. và etanol Câu 6 : Phát biểu nào sau đây sai? A.  Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử H trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D.  Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng? A.  Dầu mỡ bị ôi là do chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí. B. Hiđro hóa dầu ăn  lỏng thu được mỡ động vật ở trạng thái rắn. C. Phản ứng xà phòng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit. D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch  H2SO4 loãng.
  13. Câu 8 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn. B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no, tồn tại ở dạng rắn C. Dầu thực vật chủ yếu chứa các chất béo không no, tồn tại trạng thái lỏng. D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Câu 9 : Phát biểu nào sau đây không đúng?   A. Chất béo là đieste của glixerol với các axit béo B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước  C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni  D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm Câu 10 : Triolein không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). Câu 11 : Cho tristearin lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: CH3OH, dung dịch  H2SO4  loãng,  dung dịch  Br2, dung dịch  NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 12 : Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:  A. Hidro hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn B. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit C. Thủy phân chất béo trong môi trường axit D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm Câu 13 : Để phân biệt dầu bôi trơn máy với dầu thực vật, người ta : A. Đun nóng với NaOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào. B. Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất  C. Cho Cu(OH)2 vào từng chất D. Hòa tan trong benzen Bài 5: LÝ THUYẾT Câu 1 : Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ? A. phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch  AgNO3 trong amoniac. B. phản ứng với Na và với dung dịch  AgNO3 trong amoniac. C. phản ứng với NaOH và với dung dịch  AgNO3 trong amoniac. D. phản ứng với CuO và với dung dịch  AgNO3 trong amoniac. Câu 2 : Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh  “huyết thanh ngọt”) A. Khi bệnh nhân có lượng glucozo trong máu  0,1% C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1% D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% ­­> 0,2% Câu 3 : Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ? A. H2/Ni, to. B. Glucozơ lên men ra etanol. 
  14. C. AgNO3/ dung dịch  NH3. D. Cu(OH)2. Câu 4 : Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là: A. H2/Ni, to. B. Na  C. AgNO3/ dung dịch  NH3. D. Cu(OH)2. Câu 5 : Để phân biệt glucozơ với etanal CH3CHO ta dùng cách nào sau đây? A. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng B. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao C. thực hiện phản ứng tráng gương D. dùng dung dịch Br2 Câu 6 : Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ và fructozơ : A. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì dạng mạch hở không có nhóm –CHO B. Glucozơ và Fructozơ đều tác dụng được với hidro tạo poliancol  C. Glucozơ và Fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch  phức đồng màu xanh  lam. D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO Câu 7 : Cho các chất sau đây: H2, AgNO3/NH3 dư, Cu(OH)2, NaOH. Với điều kiện thích hợp,  số chất phản ứng với glucoz ơ: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Bài 6: LÝ THUYẾT Câu 1 : Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây? A. H2O/H+, to ; Cu(OH)2, to thường B. Cu(OH)2, to thường ; dung dịch  AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2, đun nóng; dung dịch  AgNO3/NH3 D. Lên men; Cu(OH)2, to thường  Câu 2 : Dung dịch saccarozơ  không có phản  ứng tráng gươ ng, nhưng sau khi đun nóng với  dung dịch H2SO4 loãng tạo dung dịch có phản ứng tráng gươ ng. Đó là do : A. Một phân tử saccaroz ơ bị thủy phân thành một phân tử glucozơ và mộ t phân tử fructozơ B. Một phân tử saccarozơ bị thủy phân thành 2 phân tử fructozơ C. Đã có sự tạo thành anđêhit axetic sau phản ứng D. Một phân tử saccaroz ơ bị thủy phân thành 2 phân tử glucozơ Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ? A. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo. B. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. C. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được  dùng làm thuốc súng. D. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc  ­glucozơ liên kết với nhau Câu 4 : Phát biểu nào sau đây không đúng. A.  Hợp chất saccarozo thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozo B.  Đồng phân của saccarozơ là mantozơ C. Đường saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường phèn
  15. D.  Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hiđroxyl nhưng không có nhóm cacbonyl Câu 5 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ  thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là: A. Tinh bột B. saccarozơ C. glicogen D. Xenlulozơ Bài 7: LÝ THUYẾT Câu 1 : Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là A. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch  màu xanh đặc trưng. B. đều lấy từ củ cải đường. C. đều tham gia phản ứng tráng gương. D. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”. Câu 2 : Saccarozơ và glucozơ đều phản ứng: A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. Thủy phân trong mt axit C. với dung dịch NaCl D. với AgNO3/ NH3 đun nóng Câu 3 : Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ  tan trong nước, có vị  ngọt được  dùng để chế biến thực phẩm cho con người , đó là tính chất vật lí và ứng dụng của nhóm chất   nào sau đây? A. glucozơ và saccarozơ. B. glucozơ và tinh bột. C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và tinh bột. Câu 4 : Nhóm cacbohidrat  đều tham gia phản ứng thuỷ phân là: A. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.  B. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ.  C. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.  D. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột. Câu 5 : Nhóm cacbohidrat  đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. Glucozơ, fructozơ  B. Glucozơ, saccarozơ.  C. Glucozơ, xenlulozơ.       D. Fructozơ, tinh bột. Câu 6 : Cho dãy các chất sau: Saccarozơ, glucozơ,  fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng  gương là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 7 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm ­OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH) 2 ở  nhiệt độ thường, tham gia phản ứng thủy phân. Chất X là:  A. saccarozơ B. xenlulozơ.     C. glucozơ .       D. fructozơ Câu 8 : Trong tự  nhiên chất hữu cơ   X có nhiều trong bông, đay, tre, ..., khi cho tác dụng với   hỗn hợp HNO3/H2SO4  đặc đun nóng tạo chất hữu cơ   Y  dễ  cháy, nổ  mạnh đượ c dùng làm  thuốc súng không khói. X là: A. Xenlulozo B. Tinh bột  C. Glucozo      D. Saccarozo Câu 9 : Trong điều kiện thườ ng, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc  mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu đượ c glucozơ. Tên gọi  của X là: A. Xenluloz ơ      B. Fructozơ C. Amilopectin D. Saccarozơ Câu 10 : Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có  tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu (ancol). Chất đó là chất nào trong các chất sau ?
  16. A. glucozơ B. axit axetic C. sacacrozơ D. hex­3­en Câu 11 : Một dung dịch có các tính chất: ­ Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam ­ Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. ­ Không khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng. Dung dịch đó là: A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Glucozơ Câu 12 : Cho các chất glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ. Chất vừa có tính chất của ancol  đa chức, vừa có tính chất của anđehit là A. chỉ có glucozơ.  B. glucozơ, saccarozơ C. saccarozơ. D. xenlulozơ Câu 13 : Chọn câu phát biểu sai: A. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ cho một loại monosaccarit. B. Saccarozơ là một đisaccarit. C. Tinh bột là polisaccarit. D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột sẽ cho glucozơ. Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là đúng?  A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.  C. Glucozơ không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.  D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.  Câu 15 : Nhận xét nào sau đây đúng? A. Đốt cháy saccarozơ thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O B. Glucozơ không tác dụng được với dung dịch  nước brom  C. Glucozơ có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%) D. Xenlulozo tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch xanh lam Câu 16 : Phát biểu nào dưới đây đúng? A. thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ B. thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo C. xenlulozơ có phản ứng tráng bạc D. fructozơ không có phản ứng tráng bạc Câu 17 : Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Saccaroz ơ đượ c tạo bởi hai gốc glucoz ơ.  B. Saccarozơ cho đượ c phản ứng thủy phân trong môi trườ ng axit. C. Glucoz  có thể tráng bạc. ơ D. Trong mật ong chứa nhiều fructoz ơ và glucozơ. Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sorbitol B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
  17. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H SO , đun nóng, tạo ra fructozơ D.  2 4 Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Saccarin (C7H5NO3S) là một loại đườ ng hóa học có giá trị  dinh dưỡng cao và độ  ngọt gấp   500 lần saccarozơ nên có thể dùng cho ngườ i mắc bệnh tiểu đườ ng. B. Phản ứng thủy phân este trong kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa C. Dầu mỡ qua sử dụng ở nhiệt độ cao nếu tái sử dụng có nguy cơ gây ung thư. D. Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Câu 20 : Để phân biệt các dung dịch  glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào  trong các chất sau làm thuốc thử ? A. Cu(OH)2/OH . B. NaOH.  C. AgNO3/NH3. D. HNO3. Câu 21 : Cho chất X vào dung dịch  AgNO3/NH3, đun nóng, không thấy xảy ra phản  ứng tráng  bạc. Chất X có thể là chất nào sau đây? A. Saccarozơ  B. Fructozơ  C. Axetanđehit  D. Glucozơ Câu 22 : Chỉ dùng dung dịch AgNO3/NH3 ta có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây: A. Glucozơ và saccarozơ           B. Glucozơ và fructozơ C. Saccarozơ và mantozơ           D. Tinh bột và xelulozơ Câu 23 : Có các dung dịch mất nhãn sau: glucozo , glixerol, etanol. Thuốc thử dùng để nhận biết  các dung dịch này là: AgNO /NH , Cu(OH) dung dịch  AgNO /NH A.  3 3 2 B.  3 3  Cu(OH) 0 C. 2 , t D. Quỳ tím Câu 24 : Phân biệt các mẫu dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ và glucozơ có thể dùng 1 thuốc  thử sau: A. Cu(OH)2/ NaOH, sau đó đun nóng B. H2SO4 loãng, t0 C. AgNO3/NH3, t0                                     D. Dung dịch iot Câu 25 : Các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH) 2  là: A. fructozơ, saccarozơ B. glucozơ, xenlulozơ C. fructozơ,  tinh bột. D. glucozơ,  tinh bột Câu 26 : Giữa tinh bột, glucozơ có đặc điểm chung nào sau đây: A. Chúng đều thuộc loại cacbohidrat B. Chúng đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam C. Đều bị thủy phân trong môi trường axit D. Đều không tham gia phản ứng tráng bạc Câu 27 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân B. tráng gương C. trùng ngưng D. hoà tan Cu(OH)2 Câu 28 : Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi  trường axit? A. Tinh bột, saccarozơ B. Tinh bột, glucozơ  C. Glucozơ, fructozơ D. Xenlulozơ, fructozơ. Câu 29 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X và Y lần lượt là:
  18. A. CH3CH2OH và CH3CHO                B. CH3CH2OH và C2H4 C. axit axetic và CH3CHO                   D. CH3CH2OH và CH3COONa Câu 30 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Tinh bột và xenlulozo B. Fructozơ và glucozơ C. CH3COOH và HCOOCH3 D. Mantozơ và saccarozơ Câu 31 : Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?  A. Tinh bột + Cu(OH)2. B. Glucozơ + dung dịch  AgNO 3/NH3, đun nóng. C. Glucozơ + H2  (xt Ni, t ) D. Glucozơ + Cu(OH)2. 0 Chương 1: ESTE­ LIPIT Chương 2: CACBOHYDRAT Môn Hóa khối 12, mức độ Vận dụng thấp dùng cho bài kiểm tra lần thứ 1  Bài 1: bài tập Câu 1 : Làm bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đồng đẳng kế tiếp của  ancol metylic. Nó chiếm thể tích 1,344 lit (đktc). Công thức cấu tạo của 2 este đó là: A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7  B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7  C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5  D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5  Câu 2 : Hỗn hợp T gồm 2 chất X, Y mạch hở (C,H,O) đơn chức đều không tác dụng được với   Na, nhưng đều tác dụng với dd NaOH khi đun nóng. Đốt cháy hoàn toàn m g T thu 6,72 lít (đktc)  CO2 và 5,4g H2O. Vậy X, Y thuộc dãy đồng đẳng A. este đơn, no  B. este đơn no, có 1 nối đôi  C. este đơn, có một nối ba  D. este đơn có 2 nối đôi  Câu 3 :  Cho hỗn hợp E gồm 2 este có công thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng hoàn toàn  với NaOH dư thu được 6,14g hỗn hợp 2 muối và 3,68g một ancol Y duy nhất có tỉ khối so với  oxi là 1,4375. Công thức cấu tạo mỗi este và số gam tương ứng là:   A. CH3COOC2H5 (4,4g); HCOOC2H5 (2,22g)  B. C2H5COOCH3 (6,6g); CH3COOCH3 (1,48g)  C. C2H5COOCH3 (4,4g); CH3COOCH3 (2,22g)  D. CH3COOC2H5 (6,6g); HCOOC2H5 (1,48g)  Câu 4 :  Este (metyl metacrylat) dùng làm nguyên liệu để  sản xuất thủy tinh hữu cơ. Khi đun  nóng 215g axit metacrylic với 100g metanol (với H pứ = 60%) thì thu được khối lượng este metyl  metacrylat là bao nhiêu?  A. 150g  B. 100g  C. 125g  D. 175g  Câu 5 : Muốn tổng hợp 120 kg metylmetacrylat để sản xuất thủy tinh hữu cơ, hiệu suất cả quá  trình sản xuất là 70% thì cần khối lượng axit và ancol tương ứng lần lượt là : A. 147,43 kg và 54,85 kg    B. 72,24 kg và 54,85 kg C. 72,24 kg và 26,88 kg   D. 147,43 kg và 80 kg Câu 6 : Hợp chất hữu cơ X(C, H, O) chứa một nhóm chức trong phân tử không tác dụng với Na  nhưng tác dụng với dd NaOH có thể theo tỉ lệ mol 1 : 1 hoặc 1 : 2. Khi đốt cháy 1 mol X thu  được dưới 8 mol CO2. CTCT của X là:
  19. A. HCOOC6H5  B. C2H5COOC4H9  C. C6H5COOCH3   D. C3H7COOC3H7  Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy  được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết  tủa tạo ra là: A. 20 gam  B. 10 gam  C. 12,4 gam  D. 28,183 gam  Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g hợp chất hữu cơ  X thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 1,08 g  H2O. Nếu cho 1,48 g X phản  ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng thì thu được 1,36 g  muối. CTCT của X là: A. HCOOC2H5  B. CH3COOCH3  C. HCOOC3H7  D. C2H5COOH  Câu 9 : Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ  gồm 4,48  lít  CO2  (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung  dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và  chất hữu cơ Z. Tên của X  là: A. metyl propionat B. etyl axetat C. isopropyl axetat D. etyl  propionat. Câu 10 : Cho 20,0 gam một este X (có phân tử  khối là 100 đvC) tác dụng với 300ml dung dịch   NaOH 1M. Sau phản  ứng, cô cạn dung dịch, làm khan thu được 23,2 gam chất rắn. Công thức   cấu tạo của X là: A. C2H5COOCH = CH2  B. CH3COOCH = CHCH3  C. CH2 = CHCOOOC2H5  D. CH2 = CHCH2COOCH2  Câu 11 : Cho hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH dư  thu được hai muối  của hai axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu   được 4,48 lit CO2 đktc và 3,6 gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là 33,5. Hai este   tương ứng là: A. CH3COOCH3 và HCOOCH3  B. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3  C. CH2=CHCOOCH3 và CH2=CHCH2COOCH3  D. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH2 Câu 12 : Xà phòng hóa 44,4 gam hỗn hợp 2 este có công thức cấu tạo là: HCOOC2H5 và  CH3COOCH3 bằng NaOH nguyên chất . Tính khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là bao  nhiêu?  A. 24g B. 12g             C. 6g                  D. 8g Câu 13 : Để thủy phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở D cần dùng 150 ml dung dịch  NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 14,4g muối và 4,8 gam ancol. Xác định công thức cấu tạo của  D.  A. C2H5COOCH3                    B. C2H3COOC2H5              C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3COOCH3
  20. Câu 14 : Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%,   sau khi phản  ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol.   Công thức của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 15 : Thuỷ  phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ  100 gam dung dịch NaOH   24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit   đó là:  A. C2H5COOH và C3H7COOH.   B. HCOOH và C2H5COOH.     C. HCOOH và CH3COOH.         D. CH3COOH và C2H5COOH Câu 16 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung   dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không tráng bạc và không làm mất màu nước brom   cùng với 3,4 gam một muối. Công thức của X là:  A. HCOOC(CH3)=CHCH3.  B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3 Câu 17 :  Hợp chất hữu cơ  X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch   AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O 2 (cùng điều  kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt  quá 0,7 lít (ở đktc). X là: A. HCOOC2H5.                B. OCH­CH2­CH2OH.              C. CH3COOCH3.             D. HOOC­CHO. Câu   18   :  Thủy   phân   hoàn   toàn   0,1   mol   este   X   bằng   NaOH,   thu   được   một   muối   của   axit  cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản  ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH) 2 tạo  dung dịch màu xanh lam. công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH2CH2OOCH. Câu 19 : Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol, 0,01 mol  CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là: A. C7H10O6 B. C7H14O6 C. C8H12O6 D. C9H14O6 Đun nóng 14,64 gam este X (C H O ) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn  Câu 20 :  7 6 2 dung dịch thu được  lượng muối khan là: A. 22,08 gam B. 28,08 gam C. 24,24 gam D. 25,82 gam Câu 21 : Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho  4,08g hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6 g NaOH, thu được dung dịch Z chứa  3 chất hữu cơ. CTCT X và Y lần lượt là: A. HCOOC6H4CH3; HCOOCH2C6H5 B. HCOOC6H4CH3; CH3COOC6H5 C. CH3COOC6H5; HCOOC6H5  D. HCOOC6H4CH3; HCOO C6H3( CH3)2 Câu 22 : Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml  dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan.  Tên của X là:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2