intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

58
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa

  1. TRƯỜNG THPT YÊN HÒA TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN : SINH HỌC 10 A. NỘI DUNG ÔN TẬP - Phần hai: Sinh học tế bào + Chương III: Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào + Chương IV: Phân bào - Phần ba: Vi sinh vật học + Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật + Chương II: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật + Chương III: Virut và bệnh truyền nhiễm B. CÂU HỎI GỢI Ý I. Câu hỏi tự luận 1. Trình bày quá trình chuyển hóa vật chất diễn ra trong tế bào? 2. Cấu trúc của ATP? Liên kết cao năng là gì? Tại sao ATP được gọi là đồng tiền năng lượng? Phân tử ATP cung cấp năng lượng cho các chất bằng cách nào? 3. Cấu trúc, cơ chế tác động và đặc tính của enzim? Enzim làm giảm năng lượng hoạt hóa bằng cách nào? Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim? 4. Thế nào là hô hấp tế bào? Nơi diễn ra, nguyên liệu đầu tiên, sản phẩm cuối cùng của mỗi giai đoạn trong hô hấp tế bào? Nước và CO2 được tạo thành ở giai đoạn nào trong hô hấp? Tổng năng lượng ATP được sinh ra trong hô hấp nội bào là bao nhiêu? 5. Ở hô hấp hiếu khí, tại sao không có O2 thì chu trình Crep không diễn ra? Vai trò của chu trình Crep đối với quá trình trao đổi chất của tế bào? 6. Các pha trong quang hợp? Nơi diễn ra, nguyên liệu, cơ chế, sản phẩm của các pha? Nói rằng pha tối không cần ánh sang đúng hay sai? 7. Chu kì tế bào bao gồm những giai đoạn nào ? Nêu ý nghĩa của việc điều hòa chu kì tế bào ? 8. So sánh nguyên phân với giảm phân? Ý nghĩa của quá trình nguyên phân, giảm phân ? 9. Phân biệt NST kép ? NST tương đồng ? Hiện tượng các NST tương đồng bắt đôi với nhau có ý nghĩa gì? 10. Nêu sự biến đổi hình thái của NST trong nguyên phân và giảm phân ?Ý nghĩa của hiện tượng NST đóng xoắn cực đại vào kì giữa và nhả xoắn tối đa vào kì cuối ? 11. Vì sao phân bào ở tế bào nhân thực cần có thoi tơ vô sắc ? Điều gì sẽ xảy ra nếu ở kì giữa của nguyên phân, thoi tơ vô sắc bị phá hủy? 12. Trong hệ thống phân loại 5 giới. vi sinh vật được xếp vào giới nào ? Đặc điểm chung của vi sinh vật ? 13. Căn cứ vào đặc điểm trao đổi vật chất, vi sinh vật được chia thành những nhóm nào? Nêu đặc điểm khác biệt cơ bản giữa các nhóm? 14. Nêu điểm khác nhau trong làm tương với làm nước mắm? 15. Tại sao khi muối dưa người ta thường cho thêm 1 ít nước dưa cũ, 1 hay 2 thìa đường, thường cho ngập nước và nén chặt rau, quả? Tại sao dưa để lâu lại bị khú? 16. Vì sao sữa chua đang từ trạng thái lỏng chuyển sang đặc và có vị chua khi ta làm sữa chua? Viết PTPƯ? Vì sao nếu tiêm kháng sinh cho bò sữa, sau đó dùng sữa bò để làm sữa chua thì sữa chua bị hỏng? 17. Vì sao quá trình lên men chỉ diễn ra trong môi trường không có O2? Quá trình lên men rượu mà không đậy kín thì kết quả như thế nào?
  2. 18. Phân biệt sinh trưởng của vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy liên tục và không liên tục? Ứng dụng? 19. Nhân tố sinh trưởng là gì? Phân biệt VSV nguyên dưỡng và VSV khuyết dưỡng? Tại sao nói VSV khuyết dưỡng có ý nghĩa to lớn trong kiểm nghiệm thực phẩm? Lấy ví dụ minh họa? 20. Giải thích một số hiện tượng thực tế: - Dưa cà muối bảo quản được lâu - Phải bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp - Có thể bảo quản thịt, cá bằng cách ướp muối - Phơi hạt giống thật khô để bảo quản… 21. Trình bày các hình thức sinh sản vô tính ở vi sinh vật? Việc hình thành nội bào tử có phải là một hình thức sinh sản hay không? Vì sao? 22. Các kiểu cấu trúc chính của vi rút? Kiểu nào gây bệnh cho người? 23. Virut là cơ thể chưa có cấu tạo tế bào, kích thước nhỏ bé, sống kí sinh bắt buộc trong tế bào chủ thì virut có phải là cơ thể sống không? Vì sao? 24. Kể các giai đoạn nhân lên của virut trong tế bào chủ và đặc điểm của mỗi giai đoạn? 25. Cấu tạo của vi rut HIV? HIV lây truyền theo những con đường nào? Cách phòng tránh? 26. Kể các tác hại của vi rut đối với thực vật, động vật và con người? 27. Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Vi sinh vật gây bệnh có thể lan truyền bệnh theo những con đường nào? Cần phải làm gì để hạn chế bệnh truyền nhiễm? II. Các dạng bài tập nguyên phân – giảm phân Dạng 1: Xác định số lần nguyên phân và số tế bào con tạo ra sau nguyên phân Bài 1: Một hợp tử đã nguyên phân một số lần và đã tạo ra 64 tế bào con. Xác định số lần nguyên phân của hợp tử. Bài 2: Có 4 tế bào của một loài nguyên phân 3 lần bằng nhau. Xác định số tế bào con được tạo ra. Bài 3: Có 3 hợp tử nguyên phân số lần không bằng nhau và đã tạo ra tất cả 28 tế bào con. Biết theo thứ tự các hợp tử I, II, III thì lần lượt có số lần nguyên phân hơn nhau 1 lần. Xác định số lần nguyên phân và số tế bào con của mỗi hợp tử. Dạng 2: Xác định số NST môi trường cung cấp cho tế bào nguyên phân, số NST và số tâm động trong các tế bào con Bài 1: ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Có 4 tế bào lượng bội của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp một số lần bằng nhau và đã tạo ra 32 tế bào con. a. Tính số NST môi trường cung cấp cho mỗi tế bào nói trên nguyên phân b. Tính số tâm động có trong các tế bào con được tạo ra từ mỗi tế bào mẹ ban đầu. Bài 2: Một hợp tử của một loài nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra các tế bào con chứa tất cả 448 NST. a. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài? b. Xác định số NST môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân nói trên. Bài 3: Một hợp tử của một loài nguyên phân 4 lần liên tiếp và đã sử dụng của môi trường bào nguyên liệu tương đương với 690 NST. Xác định: a. Bộ NST lưỡng bội của loài. b. Số NST có trong các tế bào được tạo ra từ hợp tử nói trên Dạng 3: Một số bài tập về giảm phân Bài 1: Một tế bào sinh dục sơ khai đực của một loài qua một số lần nguyên phân, môi trường cung cấp cho tế bào 120 NST đơn, trong đó có 112 NST đơn hoàn toàn mới.Sau nguyên phân chỉ có 75% số tế bào trên vào vùng chín tạo giao tử, trong số tinh trùng tạo ra cũng chỉ có 75% phục vụ cho sinh sản, biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25%. a. Xác định tên loài
  3. b. Tìm hiệu suất thụ tinh của trứng biết tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân một số lần giống tế bào sinh dục sơ khai đực và 100% số trứng phục vụ cho sinh sản c. Một hợp tử của tế bào trên đi vào đợt nguyên phân thứ ba, người ta đếm thấy có 48 NST đơn trong hợp tử, tìm số tế bào con đã xuất hiện trong toàn bộ quá trình nói trên Bài 2: Một tế bào sinh dục của gà (2n =78 ) nguyên phân nhiều lần liên tiếp.Tổng số tế bào lần lượt sinh ra trong các thế hệ là 510. Các tế bào con sinh ra trong thế hệ cuối cùng đều giảm phân tạo giao tử. Biết hiệu suất thụ tinh của giao tử là 1,5625% và tạo được 16 hợp tử. a. Xác định số đợt nguyên phân của tế bào sinh dục nói trên. b. Xác định giới tính của cá thể nói trên. II. Một số câu hỏi trắc nghiệm 1. Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn : a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh b. Tế bào có nhân chuẩn c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d. Cơ thể đa bào 2. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng? a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu c. Vi khuẩn lam d . Vi khuẩn hình xoắn 3. Năng lượng của ATP tích luỹ ở: a. Cả 3 nhóm phôtphat b. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường c. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng d. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng 4. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? a. Sinh trưởng ở cây xanh b. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào c. Sự co cơ ở động vật d. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người 5. Qua quang hợp tạo chất đường, cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hoá năng lượng nào sau đây? a. Từ hoá năng sang quang năng b. Từ hoá năng sang quang năng c. Từ quang năng sang hoá năng d. Từ hoá năng sang nhiệt năng 6. Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng : a. Enzim là một chất xúc tác sinh học b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng d. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra 7. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước 8. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là: a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2 d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2 9. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là: a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng b. Nước được phân li và giải phóng điện tử c. Cacbon hidrat được tạo ra d. Hình thành ATP 10. Trong quang hợp, ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây? a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục b. Quang phân li nước c. Các phản ứng ô xi hoá khử d. Truyền điện tử 11. Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây? a. Quang phân li nước b. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
  4. c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử d. Hấp thụ năng lượng của nước 12. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây? a. Ti thể b. Không bào c. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm 13. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là a. ATP b. NADH c. ADP d. FADH2 14. Quá trình đường phân xảy ra ở: a. Trên màng của tế bào b. Trong tế bào chất c. Trong tất cả các bào quan khác nhau d. Trong nhân của tế bào 15. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2? a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử 16. Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây? a. Đường phân b. Chuỗi truyền điện tử c. Chu trình Crep d. a và b đúng 17. Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của: a. Kì cuối b. Kỳ đầu c. Kỳ giữa d. Kỳ trung gian 18. Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? a. Tế bào vi khuẩn b. Tế bào thực vật c. Tế bào động vật d. Tế bào nấm 19. Trong kỳ đầu của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây? a. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép b. Bắt đầu co xoắn lại c. Co xoắn tối đa d. Bắt đầu dãn xoắn 20. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? a. Tế bào sinh dưỡng b. Giao tử c. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xô ma 21. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là: a. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể b. Có sự phân chia của tế bào chất c. Có 2 lần phân bào d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 22. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là: a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể b. Có một lần phân bào c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội 23. Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là: a. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn b. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép c. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể d. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào 25. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: a. Hoá tự dưỡng b. Quang tự dưỡng c. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng 26. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây? a. Ánh sáng và chất hữu cơ b. CO2 và ánh sáng c. Chất vô cơ và CO2 d. Ánh sáng và chát vô cơ 27.Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây? a. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ b.Chuyển hoá rượu thành axit axêtic c. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu d.Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic 28. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? a. Axit glutamic b. Pôlisaccarit c. Sữa chua d. Đisaccarit 29. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? a. 64 b.32 c.16 d.8 30. Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?
  5. a. 2 giờ b. 60 phút c. 40 phút d. 20phút 31. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây? a. Nấm men b. Trực khuẩn c. Xạ khuẩn d. Tảo lục 32. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là: a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi 33. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính? a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu c. Nấm mốc d. Vi khuẩn hình sợi 34. Hình thức sống của vi rut là: a. Sống kí sinh không bắt buộc b. Sống hoại sinh c. Sống cộng sinh d. Sống kí sinh bắt buộc 35. Vỏ capxit của vi rút được cấu tạo bằng chất: a. Axit đê ô xiriboonucleeic b. Axit ribônuclêic c. Prôtêin d. Đisaccarit 36. Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ: a. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic b. Các vỏ capxit của vi rút c. Bộ gen chứa ADN của vi rút d. Bộ gen chứa ARN của vi rút 37. Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây? a. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ b. axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ c. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ d. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ 38. Sinh tan là quá trình: a. Virut xâm nhập vào tế bào chủ b. Virut sinh sản trong tế bào chủ c. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ d. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ 39. Thể thực khuẩn có thể sống kí sinh ở: a. Vi khuẩn b. Xạ khuẩn c. Nấm men, nấm sợi d. Cả a, b, c đều đúng 40. Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào: a. Sự di chuyển của các bào quan b. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi c. Các cấu sinh chất nối giữa các tế bào d. Hoạt động của nhân tế bào 41. Trong các bệnh được liệt kê sau đây, bệnh do virut gây ra là: a. Viêm não Nhật bản b. Uốn ván c. Thương hàn d. Dịch hạch 42. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất . a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng 43. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là: a. Bệnh giang mai b. Bệnh lậu c. Bệnh viêm gan B d. Cả a,b,c đều đúng 44. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là: a. Kháng thể b. Miễn dịch c. Kháng nguyên d. Đề kháng 45. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu? a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt, nước mặt, dịch vị . c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể . d. Các đại thực bào, bạch cầu trung tính của cơ thể .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2