intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí phục vụ cho các bạn học sinh khối lớp 12 trong quá trình ôn thi để bạn có thể học tập chủ động hơn, nắm bắt các kiến thức tổng quan về môn học. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

  1. Ề Ể Ớ ể ấ b. Sinh vậ ịa chất. - - - + + + , + + , + - + + + - + + c. Hóa th ch: + là di tích của các sinh vậ + cung c p những bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. + Có thể x c ị h ƣợc uổi của hóa hạch bằ c ch phâ ích ồ vị phó xạ II. CÁC CẤ Ộ TỔ CHỨC TRONG HỆ SINH THÁI - Cá th --> Quần th --> Quần xã --> H sinh thái --> Sinh quy n. - T p hợp các cá th cùng loài --> Quần th + Quần th loài khác... --> Quần xã + Sinh cảnh --> H sinh thái -- > Sinh quy n. II-. CÁC MỐI QUAN HỆ SINH THÁI 1. Ngo i cảnh sinh vật - ô ường: T t cả những gì quanh sinh v (M t, n ớc, sinh v t). 0 - Nhân t sinh thái: Vô sinh (t . ánh sáng,,.) và Hữu sinh (mối quan h SV - SV) - Giới h n sinh thái: khoảng giá trị của m t NT sinh vật tồn tại và phát triển. Ví dụ : giới h n sinh thái về nhi của cá rô phi VN từ 5, 6 C --> 420C. 0 - ổ sinh thái: là không gian sinh thái mà ằm trong giới h n cho phép loài tồn t i và phát tri n. - ơ ở ủa m t loài và không phải là sinh thái. 2 . Quan hệ trong quần thể * Hỗ trợ: (hi ợng nối liền rễ giữa các cây thông, Chó rừ ng quần tụ từ ) --> hi u quả nhóm. -ý ĩ : khai thác tố ồn sống --> ă ống sót, sinh sản * Cạnh tranh: (th c v t t t , ng v t c nh tranh th ă , ,b n tình). --> m cá th phù hợp --> ặ m thích nghi.. II.3. Quan hệ trong quần xã. * Hỗ trợ : 1 loài có lợi và không loài nào b h i. - C ng sinh (+ +, b t bu c): hải quỳ - cua; VK nốt sần - cây họ u ;VK lam - n m;... - Hợp tác (+ +, không b t bu c): trâu - chim sáo - H i sinh (0 +) : cá ép - cá lớn; phong lan - cây gỗ.
  2. * i kháng; ít nh t 1 loài b h i - C nh tranh(- - ): lúa - cỏ d i; nh n b - cò - Ký sinh: (- +) ồng - cây; tầm gửi - cây - c chế - cảm nhiễm(- 0): tỏi - VK; tảo giáp - tôm,cua - Sinh v ă t khác (- +): ==> kh ng chế sinh học : SLCT của m t loài b khống chế m t m c nh nh do quan h hỗ trợ hoặ ối kháng giữa các loài trong quần xã III. Á Ặ BẢN III.1.QUẦN THỂ - Tỉ lệ giới í h: ực/cái - Nhóm tuổi: + ớc sinh sản, sinh sản, sau sinh sản: + ớc ss > sinh sản --> tháp phát tri ; ớc ss < sinh sản --> suy thoái; ớc ss = sinh sản --> nh + Tu i sinh lí (tu i thọ có th ), sinh thái (tu i th c), quần th (bình quân các cá th ). - Sự phân bố cá thể : + Phân b nhóm -->M k ều --> hỗ trợ. + Phân b ồ ều -->M ồ ều, có c nh tranh gay g t --> giảm c nh tranh. + Phân b ngẫu nhiên -->Không s c nh tranh gay g t --> t n dụng nguồn sống. - Mậ ộ = SLCT/ S hoặc V: - Kích hƣớc của quần thể + KN: ướ ủ ầ ể: là ố ợ quần th (VD: quần th gà rừng 200 con). ướ ể : ố ợ ầ ồ ướ : ố ợ ớ ợ + Nếu KT quần th < tối thi u --> suy thoái hoặc di t vong vì: hỗ trợ giảm, sinh sản giảm và giao phối gầ ă + Nếu KT quần th > tố --> --> ả ề ợ ớ + Những nhân tố ả ng : m c sinh sản, tử vong, xu t, nh - ă ưởng của quần thể -M ng không b giới h ă ng theo tiề ă ọc ( hình chữ J) -M ng b giới h ă ng th c tế ( hình chữ S) III.2.CÁC ĐẶC TRƢNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ * ặ ư ề thành phần loài . - ư ế: là loài có số ợng cá th nhiều, sinh khối lớn hoặc do ho ng của chúng m nh. - ặ ư : là loài ch có m t quầ ã ặc loài có số ợng nhiề ẳn các loài khác trong Q. xã. * ặ ư ề phân b không gian - Phân bố theo chiều thẳ ng ; theo chiều ngang--> giảm c nh tranh và dụng nguồn sống. IV. BIẾ ỘNG SLCT CỦA QUẦN THỂ 1. Các d ng - Biế ng theo chu kỳ - Biế ng số ợng không theo chu kỳ 2. Nguyên nhân * i của các NTVS (NT không phụ thuộc vào mậ ộ): - NTVS  tr c tiế ến tr ng thái sinh lí của các cá thể  ây B * Do s i các NTHS (NT phụ thuộc vào mậ ộ) - NTHS gồm: c , ố l ợng kẻ ă t, s c sinh sản... gây biế ng số l ợng. - Các NTHS ả ng r t lớn tới khả ă ì k ếm th ă , . 3. Tr ng thái cân bằng :tr ng thái SLCT nh và cân bằng với môi ng. - ế: thống nh t mố ữa sinh sản và tử vong. V. DIỄN THẾ SINH THÁI 1. Khái niệm : quá trình biế i tuần t của quầ ã ng với s biế i của MT 2. Các lo i
  3. Tiêu chí Diễn thế nguyên sinh Diễn thế thứ sinh M ầu V ã t quần xã SV sống. Quần xã cuối Hình thành quần xã nh Hình thành quần xã k ặc b suy thoái 3. Nguyên nhân - ng m nh mẽ của ngo i cảnh. - Do c nh tranh gay g t giữa các loài trong quần - ủ ế - VI. HỆ SINH THÁI 1. Thành phần Gồm có 2 thành phần - Thành phần vô sinh ( sinh cảnh ): ch , ữ , khí h u, th ng... - Thành phần hữu sinh ( quần xã sinh vật ) + Sinh v t sản xu t: TV, tảo và VK quang hợp ; + Sinh v t tiêu thụ: B 1 ă V X; B 2 ă V c 1.... + Sinh v t phân giải: N , t, VK phân giải. 2. Các kiểu hệ sinh thái - HST t nhiên có ộ d ng, t ều chỉnh cao ă ất sinh học thấp o. 3 ổi vật chất trong quần xã - Chuỗi thứ ă : là 1 dãy gồm nhiều loài SV có quan h d d ng với nhau. + có hai lo i chuỗi th ă ầu từ SVSX và b ầu từ SV phân giải. - ưới thứ ă : gồm nhiều chuỗi th ă ều m t xích. - Bậ d dưỡng: là các loài trong HST có cùng m d d ng. +B d d ng c p 1: SVSX ; C p 2 : SVTT b c 1; c p 3: SVTT b c 2 4. Tháp sinh thái - Có ba lo i tháp sinh thái: Tháp số ợng, Tháp sinh khố , ă ợng(luôn d ớ nh nhỏ). 5 ì ịa hóa: - Khái ni ì i các ch t trong t nhiên (v t ch ợc sử dụng l i) * Một s ì ịa hoá Chu trình cacbon:+ ì d ới d n ( 2). + Th c v t l y CO2 t o ra ch t hữ ầu tiên thông qua quang hợp. + CO2 ợc trả l i MT thông qua: hô h p của SV và sản xu t công nghi p, giao thông, ho ng núi lửa. + - Chu ì h i ơ: + Th c v t h p thụ d ới d ng muối amôn (NH4 ) và nitrat (NO3 ). + - + ng cố k k 2 --> (NH4 ) và (NO3 ) ng lí, hóa, sinh (VK cố nh m c ng sinh trong rễ cây họ u, bèo hoa dâu, VK lam sống t do). + ng chuy t: 6. Dòng ă lượng trong hệ sinh thái -Trong h ă ợ ợc truyền một chiều từ b d d ng th ến cao, càng lên cao ă ợng càng giảm do NL b th t thoát qua nhiều cách: + qua hô h p, t o nhi t :70% + ch t thải và các b ph ụng: 10% + tích luỹ mỗi b d d ng: 10% --> ch khoả 10% ợc truyền lên b d d ng trên. * Hiệu suất sinh thái: là t l % chuy ă ợng qua các b d d ng trong h sinh thái VII- SINH QUYỂN 1. Khái niệm: Sinh quy n là toàn b sinh v t sống trong các lớ , ớc và không khí củ t. 2. Các khu sinh học trong sinh quyển d ng càng giả k ĩ và m d ă ( ồ ới l nh --> rừ B c --> rừng rụ ới --> rừ ớ …) VIII. Các lo i tài nguyên - Tài nguyên không tái sinh: Nhiên li u hóa th ch... - , ớ , d ng sinh học... - ĩ ửu: NL gió, NL mặt tr i....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2