intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 KHỐI 10 NĂM HỌC 2021-2022 BÀI 14 Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện: A. Nhập văn bản B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác C. Lưu trữ và in văn bản D. Tìm kiếm thông tin trên web Hãy chọn phương án sai Câu 2: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào là bộ mã chuẩn thế giới hiện nay? A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? A. Chỉnh sửa - trình bày - gõ văn bản - in ấn B. Gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn C. Gõ văn bản - trình bày - chỉnh sửa - in ấn. D. Gõ văn bản - trình bày - in ấn - chỉnh sửa Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản không thể làm được những việc gì? A. Nhập và lưu trữ văn bản B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản D. Chụp màn hình Câu 6: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3? A. VN. TIMES B. VNI-Times
  2. C. Vn.3DH D. Vn. times Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây: A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D. VNI Win Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode? A. VNI-Times B. VnArial C. Arial D. VnTime Câu 11. Chọn câu đúng: A. Trang màn hình và trang văn bản luôn có cùng kích thước. B. Hệ soạn thảo văn bản quản lý việc tự động xuống dòng. C. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt. D. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu. Câu 12.Cách bố trí dấu câu nào sau đây là đúng: A. An nói: "Ôi! Trời mưa. " B. An nói : "Ôi!Trời mưa". C. An nói: " Ôi ! Trời mưa ". D. An nói: "Ôi! Trời mưa". BÀI 15 Câu 1: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì? A. .TXT B. .COM C. .EXE D. .DOC Câu 2: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
  3. B. Nhấn tổ hợp phím Alt+S C. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S Câu 3: Để xoá phần văn bản được chọn, ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C B. Chọn lệnh Edit → Cut C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V D. Chọn lệnh Edit→ Paste Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện: A. Chọn File→ Save B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ C. Chọn Edit→ Open D. Chọn File→ New Câu 5: Đóng cửa sổ soạn thảo Word, ta thực hiện: A. Chọn File → Exit B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề) C. Chọn Format → Exit D. Chọn File → Close Câu 6: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện: A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word B. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền C. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền D. Nháy vào biểu tượng trên màn hình nền Câu 7: Bảng chọn nào chứa các lệnh làm việc với tệp văn bản A. Bảng chọn Edit B. Bảng chọn Home C. Bảng chọn File D. Bảng chọn Insert Câu 8: Muốn lưu văn bản vào đĩa với một tên khác, ta thực hiện: A. Edit → Save… B. Insert → Save… C. File → Save… D. File → Save as Câu 9: Để mở văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. Ctrl + S
  4. Câu 10: Thao tác nào sau đây không phải thao tác chọn văn bản? A. Đặt con trỏ vào vị trí bắt đầu, rồi nhấn giữ phím Shift và đặt con trỏ vào vị trí kết thúc B. Đặt con trỏ vào vị trí bắt đầu, rồi nhấn giữ phím Shift và nhấn phím mũi tên sang phải C. Đặt con trỏ vào vị trí bắt đầu, rồi nhấn giữ phím Ctrl và nhấn phím mũi tên sang phải D. Ctrl + A Câu 11. Tab chứa các biểu tượng của các lệnh định dạng cho văn bản trong word 2010 là: A. Home B. Insert C. Page layout D. View Câu 12.Để chuyển đổi giữa chế độ chèn (Insert) và chế độ đè (Overtype) ta nhấn phím: A. Over B. Shift + O C. Ctrl + I D. Insert Câu 13. Bạn Hạnh đang soạn thảo văn bản trên tệp Donxinhoc.doc, bạn ấy muốn sao chép một phần văn bản đang soạn thảo sang một tệp mới. Bạn Hạnh sẽ thực hiện lần lượt các thao tác nào sau đây: 1. Chọn File ->New 2. Đánh dấu khối văn bản cần sao chép 3. Đặt con trỏ vào vị trí cần sao chép đến trong tệp mới 4. Nháy nút lệnh Paste 5. Chọn Edit->Copy A. 2-5-1-3-4 B. 2-1-5-3-4 C. 1-2-5-3-4 D. 1-2-3-5-4 BÀI 16 Câu 1: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau: A. Định dạng kí tự B. Định dạng đoạn văn bản C. Định dạng trang D. Cả A, B và C Câu 2: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản. B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản. C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản. D. Hoặc A hoặc B hoặc C. Câu 3: Để định dạng chữ nghiêng cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B Câu 4: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup… B. Edit → Page Setup… C. File → Print Setup… D. Format → Page Setup…
  5. Câu 5: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn cỡ chữ B. Chọn màu chữ C. Chọn kiểu gạch dưới D. Chọn Font (phông chữ) Câu 6:Thuộc tính nào không phải thuộc tính định dạng kí tự? A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Type) C. Đặt khoảng cách giữa các dòng D. Cỡ chữ và màu sắc Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl+U B. Ctrl+I C. Ctrl+E D. Ctrl+B Câu 8: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để: A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản Câu 9: Để chọn màu chữ một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện: A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ Câu 10: Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Home → Font … và chọn kiểu chữ trong ô: A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps BÀI 17 Câu 1: Để định dạng văn bản dạng liệt kê các ký hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự, ta thực hiện như thế nào: A. Dùng lệnh Home→ font... B. Dùng lệnh Home → Bullet hoặc Numbering... C. Dùng lệnh Insert → Symbol.. D. Cả 3 đều sai.
  6. Câu 2: Để ngắt trang trong Word 2010 ta dùng lệnh nào ? A. Insert →Page Break B. Insert →Symbol... C. Insert →Picture... D. Insert → Break → Page Break Câu 3: Khi ngắt trang thì trang bị ngắt sẽ được bắt đầu từ đâu ? A. Từ vị trí con trỏ văn bản trở về trước. B. Từ vị trí con trỏ văn bản trở về sau. C. Từ dòng cuối cùng của trang trước. D. Tất cả đều sai Câu 4: Để xem văn bản trước khi in ta dùng lệnh nào ? A. Lệnh Format→Page Number B. Lệnh Format→font C. Lệnh File→Page Setup D. Lệnh File → Print Preview Câu 5: Để in văn bản ra máy in ngay toàn bộ văn bản ta dùng lệnh nào ? A. Lệnh File→Print chọn current B. Bấm Ctrl+P, chọn select C. Nháy chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ. D. Cả 3 cách trên Câu 6: Để đánh số trang trong Word ta dùng lệnh: A. Lệnh Insert→Page Numbers... B. Lệnh Format→Page Number... C. Lệnh Insert →Bullet and Numbering.. D. Lệnh Home→Page Numbers... Câu 7: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A. Nháy chuột vào nút lệnh Numbering trên thanh công cụ định dạng. B. Lệnh Insert → Bullets and Numbering… C. Lệnh Format → Bullets D. Lệnh Home → Bullets Câu 8: Để in ra trang hiện tại, ta cần thực hiện lệnh: A. File → Print, chọn current B. File → Print, chọn select C. File → Print, chọn page D. Format → Page Setup… Câu 9: Chọn đáp án sai, để in văn bản, thực hiện: A. File → Print B. Nháy chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ C. Ctrl + P
  7. D. File → Print Preview… Câu 10: Để xóa tiêu đề trang, ta dùng lệnh: A. Insert / Header and Footer. B. Format / Header and Footer. C. View/ Header and Footer. D. Cả 3 cách đều sai Câu 11. Để in trang 3, trang 5 và các trang từ 19 đến 31; ta nhập vào ô Pages trong hộp thoại Print là: A. 3-5-19-31 B. 3,5,19-31 C. 3-5,19-31 D. 3,5,19,31 Câu 12. Hãy cho biết thông tin về việc đánh số trang cho văn bản trong hộp thoại sau : A. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc dưới, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiên B. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc dưới, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiên C. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc trên, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiên D. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc trên, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiên Câu 13: Cho văn bản gồm 3 trang. Hãy cho biết với tùy chọn in như sau thì máy sẽ in ra mấy tờ: A. 3 tờ B. 6 tờ C. 8 tờ D. 9 tờ BÀI 18 Câu 1: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh: A. Insert → AutoCorrect Options… B. Tools → AutoCorrect Options… C. Format → AutoCorrect Options… D. Table → AutoCorrect Options… Câu 2: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác trên word 2010 thực hiện: A. Edit → Find B. Home → Replace
  8. C. Edit → Find and Replace D. Cả A và B Câu 3: Để tìm chính xác những bạn có tên là An trong danh sách họ tên ta thực hiện: A. chọn lệnh Home → Find, gõ từ “An” vào ô find what rồi nháy chuột vào option chọn Find whole words only B. chọn lệnh Insert → Find, Home → Find, gõ từ “An” vào ô find what rồi nháy chuột vào option chọn Find whole words only C. chọn lệnh Edit → Find, gõ từ “An” vào ô find what rồi nháy chuột vào option chọn Find whole words only D. chọn lệnh Edit → Find Câu 4: Câu các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là: A. Tìm kiếm và thay thế B. Gõ tắt và sữa lỗi C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 5. Trong hộp thoại Find and Replace, gõ cụm từ cần tìm kiếm vào mục: A. Search for B. Replace with C. Match case D. Find what Câu 6. Trong hộp thoại Find and Replace, gõ cụm từ sẽ thay thế vào mục: A. Search for B. Match case C. Whole words only D. Replace with Câu 7: Bạn Hoa đang muốn gõ một danh sách lớp, mà lớp bạn hầu hết ở cùng một huyện. Em hãy cho biết bạn Hoa có thể dùng cách nào trong các cách sau để gõ nhanh nhất: A. Tìm kiếm và thay thế C. Gõ tắt B. Sao chép D. Gõ bình thường Câu 8: Khi thực hiện thao tác tìm kiếm nếu gõ từ cần tìm là “HÀ” và không chọn tuỳ chọn nâng cao thì kết quả tìm thấy sẽ là: A. Tất cả các từ có vần “HÀ” kể cả hoa lẫn thường B. Chỉ thấy từ nguyên vẹn là “HÀ” C. Tất cả các từ “HÀ” D. Không có kết quả Câu 9: Em hãy tìm câu sai trong các câu sau đây? A. Từ cần tìm là từ được gõ vào ô Find What B. Chức năng thay thế cho phép thay từ hay cụm từ bằng từ hoặc cụm từ khác C. Chức năng thay thế cho phép xóa 1 từ hay 1 cụm từ trong văn bản D. Chức năng tìm kiếm cho phép tìm từ hay cụm từ có trong văn bản Câu 10: Sau khi gõ văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện: A. Lệnh Edit/Clear… B. Lệnh Edit/Find…
  9. C. Lệnh Edit/Replace… D. Lệnh Tools/Auto correct option BÀI 19 Câu 1: Nếu trên màn hình Word chưa có thanh công cụ Tables and borders thì dùng lệnh: A. Lệnh View/Toolbars, chọn Drawing B. Lệnh View/Toolbars, chọn Tables and borders C. Lệnh View/Toolbars, chọn WordArt D. Lệnh View/Toolbars, chọn dòng Reviewing Câu 2: Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để: A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Xóa các dòng D. Xóa các cột Câu 3: Để chèn vào ô, hàng, cột trong word 2010, trước hết ta cần chọn ô, hàng, cột cần chèn rồi thực hiện: A. Layout→ insert… B. Table → Delete… C. Edit → Clear… D. Table → Insert… Câu 4: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô trong word 2010, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh: A. Table → Split cell B. Layout → Merge cells C. Table → Merge cells D. Đáp án khác Câu 5: Hãy ghép mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải. a) Tạo bảng 1) Table→ Merge Cells b) Thêm hàng, cột 2) Table→ Insert→ columns (rows)… c) Xoá hàng, cột 3) Table→ Insert→ Table… d) Gộp ô 4) Table→ Delete e) Tách ô 5) Table→ Split Cells… A. a-3, b-2, c-4, d-1, e-5 B. a-2, b-1, c-5, d- 4, e-3 C. a-1, b-4, c-3, d-2, e-5 D. a-4, b-1, c-2, d-5, e-3
  10. Câu 6: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì lệnh Cell Alignment được áp dụng cho phần nào của bảng? A. Ô con trỏ văn bản đang đứng B. Cả bảng C. Dòng con trỏ văn bản đang đứng D. Cột con trỏ văn bản đang đứng Câu 7. Hãy cho biết khi thực hiện: Nháy chuột phải vào ô được chọn -> Delete cell -> Shift cell left thì kết quả sẽ như thế nào? A. Xóa hàng chứa ô đang chọn C. Xóa ô bên trái ô đang chọn B. Xóa cột chứa ô đang chọn D. Xóa ô đang chọn Câu 8. Hãy cho biết khi thực hiện: Nháy chuột phải vào ô được chọn -> Delete cell -> Shift cell up thì kết quả sẽ như thế nào? A. Xóa nội dung trong ô đang chọn C. Xóa ô bên trái ô đang chọn B. Xóa cột chứa ô đang chọn D. Xóa ô đang chọn Câu 9: Trong Word 2010 để tạo bảng, ta thực hiện: A. Insert → Table B. Table → Insert → Table C. Insert → Insert → Table D. Tools → Insert → Table Câu 10: Cho bảng sau: Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện : Nháy phải chuột vào ô đang chọn -> Insert -> Insert columns to the right: A. Chèn thêm một cột bên trái cột chứa ô đang chọn B. C. Chèn thêm một ô bên trái ô đang chọn C. Chèn thêm một cột bên phải cột chứa ô đang chọn D. Chèn thêm một ô bên phải ô đang chọn BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH Câu 1. Kết nối các máy tính thành mạng máy tính nhằm mục đích: A. Tạo thành hệ thống tính toán lớn B. Sao chép, truyền dữ liệu C. Chia sẻ tài nguyên D. Cả 3 ý trên đều đúng
  11. Câu 2. Mạng máy tính gồm mấy thành phần chính: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3. Các máy tính trong mạng kết nối vật lý với nhau theo mấy cách: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 4. Bộ giao thức truyền thông được dùng phổ biến hiện nay trong các mạng là A. TCP/IP B. WAN C. Internet D. LAN Câu 5. Dưới góc độ địa lý, mạng được phân thành mấy loại: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 6. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu dưới đây: A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị di động khác B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào Câu 7. Phát biểu nào sau đây là SAI về mạng không dây: A. Dễ lắp đặt và có thể triển khai trên nhiều địa hình khác nhau B. Sử dụng sóng radio, bức xạ hồng ngoại hoặc vệ tinh để truyền sóng C. Vùng phủ sóng không hạn chế D. Dễ dàng mở rộng Câu 8. Phát biểu nào sau đây về điểm truy cập không dây (WAP) là SAI: A. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây B. Mọi chức năng của WAP đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây C. WAP là viết tắt của Wireless Access Point D. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây Câu 9. Mô tả nào dưới đây mô tả mạng cục bộ (LAN): A. Các máy tính trong trường học hoạt động độc lập và được gắn chung hệ thống điện B. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở TP.HCM trao đổi tài liệu cho nhau C. Máy tính học sinh trong phòng tin học có thể lấy tài liệu hoặc nộp bài cho máy tính giáo viên D. Các máy tính học sinh hoạt động độc lập trong phòng tin học Câu 10. Phát biểu nào SAI về mạng LAN: A. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp
  12. B. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi C. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu D. Là mạng cục bộ, kết nối các máy tính ở gần nhau Câu 11: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. vỉ mạng; B. Hub; C. Môdem; D. Webcam. BÀI 21: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU Câu 1: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào? A. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP B. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh C. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính D. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản Câu 2: Phát biểu nào sai trong những phát biểu sau: A. Ai cũng có thể là chủ sở hữu của Internet B. Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP C. Mỗi máy tính trong Internet đều có chung địa chỉ IP D. Internet là mạng có hàng triệu máy chủ Câu 3: Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet? A. Là mạng lớn nhất trên thế giới B. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất C. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP D. Là mạng có hàng triệu máy chủ Câu 4: Có thể kết nối Internet bằng các cách nào? A. Sử dụng đường truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp B. Sử dụng đường truyền riêng (Leased line) C. Sử dụng modem qua đường điện thoại D. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet Câu 5: TCP/IP là viết tắt của: A. Technology Central Processing / Intel Pentium B. Technology Central Processing/ Internet Protocol C. Transmisson Control Protocol/Internet Protocol D. Transmisson Control Protocol/Intel Penturm Câu 6: Chủ sở hữu mạng toàn cầu Internet là hãng nào? A. Hãng Microsoft B. Hãng IBM
  13. C. Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet D. Tất cả các ý trên đều sai Câu 7: Thông tin nào sau đây liên quan tới Internet? A. Mạng máy tính lớn nhất toàn cầu B. Sử dụng bộ giao thức TCP/IP C. Cung cấp một lượng thông tin khổng lồ D. Tất cả ý trên đều đúng Câu 8: Nội dung của một gói tin bao gồm: A. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, tên người giao dịch ngày giờ gửi... B. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi C. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, dữ liệu, độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác D. Không đáp án nào đúng Câu 9: Mạng Internet thuộc loại mạng nào dưới đây? A. Mạng diện rộng B. Mạng khu vực C. Mạng toàn cầu D. Mạng miễn phí Câu 10: Ứng dụng của Internet là: A. Học qua mạng B. Trao đổi thông tin qua thư điện tử C. Mua bán qua mạng D. Tất cả đều đúng BÀI 22: MỘT SỐ DỊCH VỤ CỦA INTERNET Câu 1: WWW là từ viết tắt của từ nào: A. world wide web B. wide world web C. wesite world web D. wide with world Câu 2: Web động là các trang Web: A. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng và máy chủ B. Có thể có nhiều video, ảnh động... C. Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home pase D. Một ý kiến khác Câu 3: Thế nào là siêu văn bản? A. Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra B. Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng C. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video... D. Tất cả các đáp án trên
  14. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus B. Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật D. Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dùng có thể download sử dụng nó Câu 5: Chọn một câu đúng: A. Chỉ có người gửi thư mới có quyền truy nhập tệp đính kèm trong thư đã gửi đi. B. Khi chưa có thư phản hồi ta khẳng định người nhận chưa nhận được thư C. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về một số đặc điểm của tệp D. Trong hộp thư (Inbox) không thể có thư của người không quen Câu 6: Giao thức truyền tin siêu văn bản viết tắt là: A. HTML B. WWW C. HTTP D. TCP/IP Câu 7: Trình duyệt Web là: A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW, để truy cập đến các trang Web B. Là chương trình duyệt và loại bỏ các Web có nội dung xấu C. Là một thư mục của hệ điều hành Windows D. Tất cả các đáp án trên Câu 8: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet: A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet B. Các luật bảo quyền liên quan đến sử dụng Internet C. Nguy cơ lây nhiễm virus rất cao D. Tất cả đều đúng Câu 9: Web tĩnh là các trang Web: A. Chỉ có một trang duy nhất B. Có nội dung không thay đổi C. Không có video hay ảnh động D. Một ý kiến khác Câu 10: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML là viết tắt của? A. Hyper Text Markup Language B. Hyper Text Memory Line C. Hyper Transfer Markup Language D. Một đáp án khác
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2