intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long

Chia sẻ: Wangjunkaii Wangjunkaii | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

45
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng ghi nhớ để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long

  1. TRƯỜNG THCS THĂNG LONG NHÓM TOÁN 6 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ II Học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập cuối chương 2,3 số học và chương 2 hình học. A. PHẦN SỐ HỌC Bài 1: So sánh 2 1 7 7 −14 −60 −61 28 1). và 2) và 3.) và 4.) và 3 4 10 8 21 72 79 37 n +1 n 2018.2019 + 1 2019.2020 + 1 5) và (n  N*) 6) và n+2 n+3 2018.2019 2019.2020 Bài 2 : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần 9 −25 20 42 30 14 −13 1 1 −2 1 −2 −1 4 1) ; ; ; ; ; ; 2) ; ; ; ; ; ; 19 19 19 19 19 19 19 3 5 15 6 −5 10 15 Bài 3. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 1 2 −7 7 64 3 15 1) − + 2)  3) : 2 5 10 8 49 4 24 − 5 8 −2 5 −5 −20 8 −21 7 5 11 4) + + 5) + + + + 6) + :6 − ; 21 24 21 13 7 41 13 41 12 12 36 2 3 2 5 2 5 17 −21 2 17 7) (10 + 2 ) - 5 ; 8) 9 −  + 4  9)  +  9 5 9 13  5 13  25 19 19 25 (−5) 11 (−5) 11  2  3 −3 7  5 1 2 5 8 5 14 5 10)  +  − 11) : + : +−  12)  + + : + 7 11 7 11 7 7 2 7 9  3  8 4 12  6 2 5 3 1 1 1 5  1  10 3 1  1 1 13) −6 : 2 + 11 .  −  14) : 0,125 −  2 − 0,6 . 15) 1 + :  0, 75 −  − 25%  12 4 4 3 5 16  4  11 8 8  2 2 Bài 4: Tìm x biết −3 −10 1 −5 x+3 1 1) 2 x + 27 = −11 x 2) x : = 3) − = 4) = 5 21 3 4 4 15 3 7 12 7 3 1 −2 1 3 3 2 5) 2 − x= 6) + : x = 1,5 7) .x + = 8) 2 x − = 9 13 9 4 4 3 5 10 4 3 2 17 3 7  1  17 52  1 2  2 1 5 9) − 2x − = − 10)  x +  + = 11)  x + . − 2 x  = 0 12) x− x= 2 4 4  5  25 50  2 3  3 2 12 BÀI 5 Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp.Số học sinh trung bình 2 bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lớp? 5 3 BÀI 6. Trong thùng có 60 lít xăng . Người ta lấy ra lần thứ nhất số lít xăng và lần thứ hai 40% số lít 10 xăng đó . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ? BÀI 7. Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài 2 loại khá chiếm tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. 5 BÀI 8 Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài bằng 200% chiều rộng. a) Tính chiều dài của khu đất. b) Tính chu vi và diện tích khu đất.
  2. 1 c) Người ta sử dụng diện tích khu đất đó để đào ao nuôi cá. Tính diện tích ao? 6 3 d) Diện tích ao cá bằng diện tích làm chuồng nuôi lợn. Tính diện tích chuồng nuôi lợn đó? 5 BÀI 9. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1/3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 3/7 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? BÀI 10. Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật. BÀI 11: Tính tổng: 2 2 2 2 5 5 5 5 1 2 3 4 5 a) + + + ... + b) + + + ... + c) + + + + 1.3 3.5 5.7 99.101 1.3 3.5 5.7 99.101 12 24 54 117 234 2 n + 1 4n + 1 BÀI 12:Chứng tỏ rằng các phân số ; là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n. 3n + 2 6 n + 1 BÀI 13: Với giá trị nào của x  Z các phân số sau có giá trị nguyên. 3 x−2 2x + 1 a. A = b. B = c. C = x −1 x+3 x−3 BÀI 14: 1 1 1 1 9 Cho S = 2 + 2 + 2 + .... + 2 . a) Chứng minh rằng: S > 2 3 4 10 22 9 b) Chứng minh rằng: S < 10 BÀI 15: Tìm số nguyên x, y biết: x 2 1 3 y 5 a) − = b) + = 2 y 2 x 3 6 B.HÌNH HỌC. BÀI 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho  xOz= 750,  xOy= 1500. a) Hỏi trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo  zOy. So sánh  xOz với  zOy. c) Tia Oz có phải là tia phân giác của  xOy không? Vì sao? BÀI 2. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho  xOt = 350,  xOy= 700. a) Tính số đo  tOy b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? c) Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc  t’Oy BÀI 3. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho  yOz = 600. a. Tính số đo góc  zOx? b. Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của  xOz và  zOy. Hỏi hai góc zOm và góc zOn có phụ nhau không? Giải thích? BÀI 4. Cho cặp góc kề bù xOz và zOy, biết  xOz = 70o. a) Tính số đo  zOy b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho  xOt = 140o. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của  xOt c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính số đo  yOm. BÀI 5 Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết  xOy=500,  xOz=1300. a) Tính số đo  yOz. b) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của  yOz’ không? Vì sao?
  3. BÀI 6. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết  xOy=400,  xOz=1500. a) Tính số đo  yOz? b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của  yOz. Tính số đo  mOn BÀI 7. Cho  AOB = 1400. Vẽ tia phân giác OC của góc đó, vẽ tia OD là tia đối của tia OA. a) Tính số đo  DOC 5 b) Vẽ tia OE nằm trong  AOB sao cho  AOE =  AOB. Chứng tỏ OB là tia phân giác của  DOE 7 BÀI 8. Cho ∆ABC có  BAC = 900 lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho  MAC = 200 a) Tính số đo  MAB? b) Trong góc  MAB vẽ tia Ax cắt BC tại N sao cho  NAB = 500. Trong ba điểm N, M, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? c) Chứng tỏ AM là tia phân giác của  NAC. BÀI 9. Cho đoạn thẳng AB = 5cm, lấy M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 3cm và đường tròn tròn tâm B bán kính 4cm cắt nhau tại C và D. a) Xác định vị trí các điểm B, D, M đối với đường tròn (A; 3cm) b) Nối AC, BC. Cho biết độ dài các cạnh của ∆ABC?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2