intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện nâng cao kiến thức môn Toán, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức môn học. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động

  1. Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động Đề cương ôn tập học kỳ II lớp 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN 11 NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM A. GIẢI TÍCH Câu 1: cho dãy số () có Số hạng thứ 8 của dãy số này là: A. B. C. D. Câu 2: Cho cấp số cộng () có số hạng đầu và công sai d. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: A. B, C. D. Câu 3: Cho dãy số () với với . Số 21 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 4: Cho cấp số nhân () có: và . Khi đó công bội q của cấp số nhân () là? A. q = 4 B. q = 3 C. q = 2 D. q = 6 Câu 5: Giá trị của bằng: A. 5 B. 7 C. -2 D. 1 Câu 6: Cho với là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức : A. 41 B. 14 C, 9 D. -9 Câu 7: Giá trị của bằng: A. 2 B. C. -3 D. Câu 8: Giá trị của bằng A. B. 1 C. 4 D. 2 Câu 9: Giá trị của bằng: A. 3 B. C. 1 D. Câu 10: Giá trị của bằng: A. B. C. 2 D. 1 Câu 11: Cho hàm số với m là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó là: A. B. C. D. Câu 12: bằng: A. B. C. 0 D. Câu 13: bằng: A. 1 B. C. -1 D. Câu 14: Tìm tham số m để hàm số liên tục tại điểm x=2 A. m = -2 B. m= C. D. m= -3 Câu 15: Tìm số các số nguyên m thỏa mãn A. 4 B. 10 C. 3 D. 9 Câu 16: Biết Tính giá trị của biểu thức A. P = 32 B. P = 0 C. P = 16 D. P = 8 Câu 17: Cho . Khi đó giá trị a là: A. 10 B. -6 C. 6 D. -10 Câu 18: Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn ? A. B. C. D. Câu 19: Biết f(x), g(x) là các hàm số thỏa mãn và . Khi đó bằng: A. 1 B. 3 C. -1 D. 2 Câu 20: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? A. B. C. D. Trang 1
  2. Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động Đề cương ôn tập học kỳ II lớp 11 Câu 21: Tính A. B. C. D. Câu 22: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là ? A. B. C. D. Câu 23: bằng: A. B. 1 C. -2 D. 2 Câu 24: Cho hàm số . Tìm m để hàm số f(x) liên tục trên R: A. m = 4 B, m = -4 C. m = 1 D. m = 2 Câu 25: Cho với a,b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng S=a+b A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 26: bằng A. -1 B. 1 C. D. -2018 Câu 27: Giá trị của bằng: A. 0 B. C. -2 D. 1 Câu 28: Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số liên tục tại x=1? A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 29: Hàm số nào sau đây liên tục tại x=1? A. B. C. D. Câu 29: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x= -1? A. B. C. D. Câu 30: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x= 2? A. B. C. D. Câu 31: Hàm số gián đoạn tại điểm bằng? A. B. C. D. Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? A. B. C. D. Câu 33: Tìm m để hàm số liên tục trên ? A. B. C. D. Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 35: Cho hàm số . Tìm tập nghiệm S của phương trình A. B. C. D. Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 37: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng Trang 2
  3. Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động Đề cương ôn tập học kỳ II lớp 11 A. B. C. D. Câu 38: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -2? A. B. C. D. Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số trên tập R là? A. B. C. D. Câu 40: Đạo hàm của hàm số tại x=3 là? A.2 B.10 C.6 D.9 Câu 41: Cho. Bất phương trình có tập nghiệm là? A. B. C. D. Câu 42: Đạo hàm của hàm số trên tập là? A. B. C. D. Câu 43: Cho hàm số . Tập hợp các số thực x sao cho là? A. B. C. D. Câu 44: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là? A. B. C. D. Câu 45: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là? A.k=2 B.k=-2 C.k=1 D.k=-1 Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số là? A. B. C. D. Câu 47: Cho hàm số với m là tham số thực. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm là? A. B. C. D. B. HÌNH HỌC Câu 1: Cho hình hộp . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. B. C. D. Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác . Véc tơ nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thẳng AB? A. B. C. D. Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật. Khi đó vecto bằng vecto là vecto nào? A. B. C. D. Trang 3
  4. Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động Đề cương ôn tập học kỳ II lớp 11 Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P), mọi mặt phẳng (Q) chứa a thì B.Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì song song với đường thẳng kia. C. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau, luôn luôn có một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia. D. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng (P) chứa a và mặt phẳng (Q) chứa b thì . Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Nếu đường thẳng thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì d vuông góc với C. Nếu và đường thẳng thì D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì d vuông góc với . Câu 6: Cho tứ diện ABCD có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây: A. B. C. D. Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây: A. B. C. D. Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây: A. B. C. D. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AA’ bằng: A. B. C. D. Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng . Gọi h là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? Trang 4
  5. Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động Đề cương ôn tập học kỳ II lớp 11 A. B. C. h = 3a D. h = a Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. SA = SC, SB = SD. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng: A. B. C. D. Câu 15: Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có và AA’ = 1. Góc tạo bởi giữa đường thẳng AC’ và (ABC) bằng A. B. C. D. Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính : A. B. C. D. Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng: A. B. C. D. Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. AB = a và SB = 2a. Gócgiữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng: A. B. C. D. PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Tính giới hạn a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) m) p) q) s) f) z) Câu 2: a) Cho hàm số Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm b) Cho hàm số Tim m để hàm số liên tục tại điểm x=-1 Trang 5
  6. Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động Đề cương ôn tập học kỳ II lớp 11 c) Cho hàm số Xét tính liên tục của hàm số tại điểm d) Cho hàm số Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm e) Cho hàm số Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên R f) Cho hàm số Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên R Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến a)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốbiết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9 b) Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng c) Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1;3) d) Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M(0;2) e) Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là 1 f) Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là 2 g) Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng Câu 4: Tính đạo hàm a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) m) Câu 5: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Biết , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng a) Chứng minh b) Tính góc giữa SD và (ABCD) Câu 6: Cho hình chóp có và vuông ở B. AH là đường cao của . Chứng minh Câu 7: Cho hình chópcó đáy ABCD là hình bình hành tâm O, . Chứng minh Trang 6
  7. Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động Đề cương ôn tập học kỳ II lớp 11 Câu 8: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh Câu 9: Cho hình chópcó đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a. Biết . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC. a) Chứng minh b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và IJ c) Tính góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC) Trang 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2