intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ, QUẢNG NAM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP – HKII- TOÁN 8 NĂM 2022-2023 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆMHãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình: ? A. B. C. D. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là A.B.C. hoặc D. và Câu 4: An có 60000 đồng, mua bút hết 15000 đồng, còn lại mua vở với giá mỗi quyển vở là 6000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là: A. 7 quyển B. 8 quyển C. 9 quyển D. 10 quyển Câu 5: Tập nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 6: Nếu thì: A. B. C. D. Câu 7: Cho . Khi đó A. B. C. D. Câu 8: Cho hình vẽ (hình bên): Biết và Khi đó độ dài đoạn thẳnglà A. B. C. D. Câu 9: Ánh nắng mặt trời chiếu một cây phi lao ngã bóng trên mặt đất dài 6,4m. Cùng thời điểm đó một cái cọc cao 20cm cắm vuông góc với mặt đất có bóng đổ dài 32cm. Chiều cao của cây phi lao là: A. B. C. D. Câu 10: Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác thì A. B. C. D. Câu 11: Số cạnh của hình chóp lục giác đều là: A. 6 B. 12 C. 18 D. Câu 12: Một bể bơi có hình dạng một hình hộp chữ nhật, có kích thước bên trong của đáy lần lượt là 6 m và 25m. Dung tích nước trong hồ khi mực nước trong hồ cao 2m là: A. B. C. D. Câu 13: Số 3 là nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. x - 1 = 4 B. 4x2 – 1 = 0 C. x2 + 1 = 5 D. 2x – 1 = 5
  2. Câu 14:Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 0x + 3 > 0 B. x2 + 1 > 0 C. x + y< 0 D. 2x –5 > 0 Câu 15: Từ bất đẳng thức 2023 + 5a > 2023 + 5b, ta suy ra được A. a < b B. a > b C.D. II./ TỰ LUẬN(7điểm) Bài 1: a) Giải phương trình sau: b) c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 2:Một ô tô đi từ Đại Lộc đến Tam Kỳ với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ 15 phút nghỉ lại ở Tam Kỳ, ô tô lại từ Tam Kỳ về Đại Lộc với vận tốc là 30km/h. Tính chiều dài quãng đường Đại Lộc – Tam Kỳ biết rằng tổng thời gian cả đi lẫn về là 11 giờ (kể cả thời gian nghỉ lại ở Tam Kỳ). Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC b/ Tính BC , AH , BH c/ Gọi I và K lần lượt hình chiếu của điểm H lên cạnh AB, AC. Chứng minh AI.AB =AK.AC ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM(3.0 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình A. B. C. D. Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. và C. và D. và Câu 3: Nếu -2a > -2b thì A. B. C. D. Câu 4. Giá trị của m để phương trình x + m = 0 có nghiệm x = 4 là: A. m = -4 B. m = 4 C. m = -2 D. m = 2 Câu 5. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: /////////////////// A. B. C. D. Câu 6: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Biết và CD =10cm Độ dài đoạn AB là A. B. C. D. Câu 8: Cho ∆ABC có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số A. B. C. D.
  3. Câu 9: ∆ABC đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng . Diện tích của ∆ABC là , thì diện tích của ∆DEF là A. B. C. D. Câu 10: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là A. B. C. D. Câu 11. Cho có MAB và AM =AB, vẽ MN//BC, NAC. Biết MN = 2cm, thì BC bằng: A. 6cm B. 4cm C. 8cm D. 10cm Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của C 4cm A hình lăng trụ đó là: 5cm 2 2 B A. 36cm B.72cm 5cm C. 40cm2 D. 60cm2 C' A' Câu 13:Tập nghiệm của phương trình: (x+2) .(x - 1)=0 là B' A. S={2;1} B. S= {-2;1} C. S= {-2} D. S= {-2;-1} Câu 14Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của BPT A. x ≥ 2; B. x > 2 C. x ≤ 2 D. x < 2 II./ TỰ LUẬN(7điểm) Bài 1: (2đ) a) Giải phương trình sau: (x – 2x + 1) – 4 = 0 b) Giải phương trình sau: c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 2: (1.5đ) Số lượng gạo bao thứ nhất gấp ba lần số lượng gạo trong bao thứ hai. Nếu bớt ở bao thứ nhất đi 30 kg ,và thêm vào bao thứ hai 25 kg thì số lượng gạo bao thứ nhất bằng số lượng trong bao thứ hai . hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu kg? Bài 3: (3.5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax//BC và tia By vuông góc với BC tại B, tia Ax cắt By tại D. a) Chứng minh ∆ ABC ∆ DAB b) Tính BC, DA, DB. c) AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC ĐỀ 3
  4. I. TRẮC NGHIỆM(3.0 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. 1/ Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là: A. -1 B. -2 C. -3 D. -4 2/ Cho phương trình . Điều kiện xác định của phương trình là: A. x1 B. x-1 C. x D. x0 và x1 3/ Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm: A. x3 B. x3 C. x -3 D. x-3 4/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B.-3x2 + 1 = 0 C. D. 0x + 5 = 0 x 5/ Phương trình = x có tập hợp nghiệm là: 0 xx Q xx Z xx 0 A. B. C. D. 6/ Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó A bằng: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm B D C 7/ Trong hình vẽ 1 biết tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A. B. (Hình 1) C. D. 8/ Trong hình vẽ 2 biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là: A. B. 5 cm A 2 C. 1,5 cm D. 2,6 cm M N (Hình 2) 3 9/ Một hình lập phương có : C B 6,5 A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh , 12 cạnh. 10/ Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h = 15cm và thể tích V = 120cm3 thì diện tích đáy là: A. 8 cm2 B. 12 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2. 11/ Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là : A. 192 cm3 B. 576 cm3 C. 336 cm3 D. 288 cm3 12/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6cm. Thể tích của nó là: A . 36 cm3 B. 360 cm3 C. 60 cm3 D. 600 cm3
  5. Câu 13Bất phương trình 2x – 10 > 0 có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 14: Cho thì A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D. A = 0 II./ TỰ LUẬN(7điểm) Bài 1: (2đ) a) Giải phương trình sau: b) Giải phương trình sau: c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 2: (1.5đ) Tử của 1 phân số bé hơn tử số là 13 đơn vị nếu tăng tử số nên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được phân số mới bằng 3/5 .tìm phân số ban đầu Bài 3: (3.5đ) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I ( H BC và D AC ) a. Tính độ dài AD, DC b. C/m ∆ABI ∆CBD c. C/m ĐỀ 4 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0 Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2 = 2x + 1 Câu 3: Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 ? A/ x = 1 B/ x = - 2 C/ x = 2 D/ x = -3 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là? A/ S = {3} B/ S = {-3} C/ S = {4} D/ S = {-4} Câu 5: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là? A/ S = 0 B/ S = {0} C/ S = D/ S = { } Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là? A/ x ≠ 2 và B/ x ≠ -2 và C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 và Câu 7: Với x ≠ 1 và x ≠ -1 là điều kiện xác định của phương trình nào? A/ B/ C/ D/
  6. Câu 8: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng? A/ B/ C/ D/ Câu 9: Trong hình 1, biết theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? , A A/ B/ C/ D/ (Hình 1) B D C Câu 10: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A/ B/ C/ D/ Câu 11:Trong hình 3, biết NK // PQ , theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A/ B/ C/ D/ Câu 12: Biếtvà CD =10cm. Vậyđộ dài đoạn thẳng AB là? A/ 4cm B/ 50cm C/ 25cm D/ 20cm Câu 13: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là? A/ S = {1; -2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; 2} D/ S = {-1; -2} Câu 14: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là? A/ k = 2 B/ k = 5 C/ D/ Câu 15: AD là đường phân giác của góc A trong hình nào dưới đây? A/ Hình a B/ Hình b
  7. C/ Hình cD/ Hình d Câu 16: Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng . Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng? A/ 4 B/ 3 C/ D/ II - TỰ LUẬN Bài 1: Giải các phương trình sau: a/ 3x + 12 = 0 b/ 5 + 2x = x - 5 c/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 d/ e/ Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH, BH ĐỀ 5: I. Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. B. C. D. Câu 2:Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 3:Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. B. C. D. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là: A. B.C.D. Câu 5:Cách viết nào sau đây không phải là một bất đẳng thức? A. B. C. D. Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là: A. hoặc B. và C.và D. Câu 7: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. B. C. D. Câu 8: Cho . Trong các khẳng định sau khẳng định nàosai? A.B. C.D. Câu 9:Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho là:
  8. A . 216 cm2 B . 288 cm2 C . 144 cm2 D. 480 cm2 Câu 10: Cho . Kết luận nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 11. Cho Khi đóđồng dạng với nhau theo trường hợp: A. góc - góc B. cạnh- cạnh - cạnhC. góc - cạnh - góc D. cạnh - góc - cạnh Câu 12.Nếutheo tỉ số đồng dạng thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng: A. B. C. D. Câu 13: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 14.Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có: A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh; B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh; D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh Câu 15.Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc A BC) thì A. B. C. D. B D C Câu 16:Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 1). Thể tích của hình hộp đã cho là: A . 60 cm2 B . 12 cm3 C . 60 cm3 D . 70 cm3 II. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau a) b) c) Câu 2 (2,0 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB? Câu 3 (2,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 20cm, BC = 15cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. a) Chứng minh b) Chứng minh:và tính c) Tính diện tích tam giác. ĐỀ 6: Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 2. là nghiệm của phương trình
  9. A. B. C. D. Câu 3. Phương trình A. vô nghiệm B. có vô số nghiệm C. một nghiệm D. hai nghiệm Câu 4. Phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 5. Phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 6. là nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 7. Với thì biểu thức thu gọn được A. B. C. D. Câu 8. Điều kiện của để biểu thức được rút gọn thành là A. B. C. D. Câu 9. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 10. là một nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 11. Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. P Câu 12Độ dài x trong hình 14 là 2,5 O 3,6 N 3 A. 2,5 M x B. 2,9 Q C. 3 D. 3,2 Câu 13 Hình vuông có độ dài đường chéo là cm thì diện tích của nó là A. 4 cm2 B. 6 cm2 C. 8 cm2 D. cm2 Câu 14Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3.Chiều cao của hình hộp chữ nhật là A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm
  10. Câu 15Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt Câu 16Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 17. Bài toán: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là m, biết chu vi của hình chữ nhật là m. Nếu gọi (m) là chiều rộng của hình chữ nhật thì điều kiện của là A. B. C. D. II. TỰ LUẬN Bài 1. Giải bất phương trình: a) b) Bài 2.Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD=16 cm, AA’ = 25 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật Bài 3. Cho ABC vuông ở A , có AB = 12cm , AC = 16cm .Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HBA ∽ABC b) Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HA c) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K vẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích BMNC.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2