intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế

  1. 1 Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Vật lý - KTCN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II- MÔN VẬT LÝ- lớp 12 - Năm học 2022- 2023 A. NỘI DUNG: I. CHƯƠNG IV : DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ *. LÝ THUYẾT: 1. Mạch dao động LC : + Nêu được cấu tạo, nguyên tắc hoạt động . + Phân biết được dao động điện từ tự do, tắt dần, cưỡng bức, duy trì + Các phương trình điện tích, hiệu điện thế, dòng điện + Năng lượng điện từ trong mạch LC 2. Điện từ trường: + Nêu mỗi quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên 3. Sóng điện từ : + Nêu được định nghĩa, tính chất, đặc điểm của sóng điện từ + Phân biệt các loại sóng vô tuyến, nêu được nguyên tắc, sơ đồ khối phát và thu sóng vô tuyến *BÀI TẬP: + Vận dụng công thức tính toán chu ký tần số, tần số góc, và các đại lượng trong công thức + các dạng toán vận dụng các phương trình của mạch dao động LC, công thức năng lượng điện từ + Bài toán liên quan đến thu phát sóng vô tuyến II. CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG *. LÝ THUYẾT 1. Hiện tượng tán sắc: + Nêu dược hiện tượng , nguyên nhân của hiện tượng tắn sắc ánh sáng + Phân biệt ánh đơn sắc, ánh sáng trắng. + Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không 2. Giao thoa ánh sáng: + Giải thích được hiện tượng giao thoa ánh sáng, điều kiện để có giao thoa ánh sáng 3. Các loại quang phổ: + Nắm được cấu tạo và hoạt động của máy phân tích quang phổ
  2. 2 + Nêu định nghĩa, nguồn phát, tính chất công dụng của các loại quang phổ + Phân biệt , nêu được đặc điểm điều kiện, nguồn phát, tính chất, công dụng của các tia trong thang sóng điện từ *. BÀI TẬP : 1. Vận dụng định luật khúc xạ, công thức lăng kính, thấu kính giải các bài toán liên quan đến hiện tượng tán sắc 2. Vận dụng công thức khoảng vân, vị trí vân tối, vân sáng, giải quyết bài toán giao thoa III. CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG *. LÝ THUYẾT + Phân biệt được hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong + Nắm được nội dung định luật quang điện và nội dung cơ bản thuyết lượng tử + Nêu được quang trở và pin quang điện + Nội dung mẫu nguyên tử Bo, giải thích sự tạo thành quang phổ vách phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô + Nêu đặc điểm của huỳnh quang , lân quang + Nắm được tia laze, nguyên tắc hoạt động và ứng dụng của tia Laze *. BÀI TẬP : + Giải được bài toán tính năng lượng pho ton, giới hạn quang điện , công thoát + Vận dụng công thức Anhxtanh: tính được vận tốc, động năng của electron quang điện + Bài toán tia X + Vận dụng 2 tiên đề Bo giải bài toán tính năng lượng pho tôn hấp thụ , phát xạ trong nguyên tử Hiđro, động năng , vận tốc của các eléctrôn trên các quỹ đạo dừng. IV. CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN *. LÝ THUYẾT: + Nêu được lực hạt nhât , đưacs điểm của lực hạt nhân +Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng + Nêu được khái niệm độ hụt khối, năng lượng liên kết hạt nhân + Nêu được khái niệm phản ứng hạt nhân, năng lượng của phản ứng hạt nhân, các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân + Nêu được khái niệm chu kỳ bán rã, sự phóng xạ ,định luật phóng xạ
  3. 3 + Nêu được đắc điểm của các tia phóng xạ , một số ứng dụng của đồng vị phóng xạ + Phân biệt , nêu điều kiện của phản ứng phân hạch và nhiệt hạch *. BÀI TẬP: + Tính được độ hụt khối, năng lượng liên kết hạt nhân + Vận dụng công thức của định luật phóng xạ giải bài toán liên quan + Tính được năng lượng của phản ứng hạt nhân + Vận dụng công thức của định luật phóng xạ giải bài toán liên quan + Tính được năng lượng của phản ứng hạt nhân B. LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. B. C. D. Câu 3. Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.5I 0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là: A. B. C. D. Câu 5. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là: A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt. Câu 6. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là . B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0 C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t = . D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t = là .
  4. 4 Câu 7. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 9. Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 10. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là A. B. C. D. Câu 11. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A.luôn ngược pha nhau B. luôn cùng pha nhau C. với cùng biên độ D. với cùng tần số Câu 12. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng: A. . B. π. C. . D. 0. Câu 13. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 14. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là A. f2 = f1/2 B. f2 = 4f1. C. f2 = ¼ f1. D. f2 = 2f1. Câu 16: Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kì dao động trong mạch: 2 2 A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng lần. D. giảm lần.
  5. 5 Câu 17 Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là: A. 1/9 μs B. 1/27 μs C. 9 μs D. 27 μs Câu 18. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10π A. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là: A. 1 μs B. 2 μs C. 0,5 μs D. 6,28 μs Câu 19. Mạch dao động LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ đạt cực đại 10 nC. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: A. 7,85mA. B.15,72mA C.78,52mA D. 5,55mA Câu 20. Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số góc 1000rad/s. Tại thời điểm t = 0, dòng điện đạt giá trị cực đại bằng I0. Thời điểm gần nhất mà dòng điện bằng 0,6I0 là: A. 0,927 ms B. 1,107ms C. 0,25 ms D. 0,464 ms Câu 21 Mạch dao động điện từ lí tường đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một tụ điện là 4 μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là: A. 4/3 μs B. 16/3 μs C. 2/3 μs D. 8/3 μs Câu 22 Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 10-6C và cường độ dòng điện trong mạch là I0 = 3π mA. Tính thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là: A. 10/3 ms B. 1/6 ms C. 1/2ms D. 1/6ms Câu 23. Mạch dao động LC lí tưởng với điện áp cực đại trên tụ là U0. Biết khoảng thời gian để điện áp u trên tụ có độ lớn không vượt quá 0,8U0, trong một chu kì là 4ms . Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc là A.1,85.106 rad/s B.0,63 rad/s C.0,93 rad/s D.0,64 rad/s Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A. 5C1. B. C1/5. C. √5C1. D. C1/√5. Câu 25 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2= 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 2. B. 4. C. 1/2. D. 1/4. Câu 26 :: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là C L i 2 = LC (U 02 − u 2 ) i 2 = (U 0 − u 2 ) 2 i 2 = LC (U 02 − u 2 ) i 2 = (U 0 − u 2 ) 2 L C A. . B. . C. .D. . Câu 27 Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng: A. V. B. V. C. V. D. V. Câu 28 :Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động 4q12 + q2 = 1,3.10 −17 2 thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng:A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA. Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó q = 2,4.10-8 C. Tại thời điểm t + 3π (μs) thì điện áp trên tụ là A. -3 V. B. 3,6 V. C. 3 V. D. - 4,8 V. -3 Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10 H, tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở trong r = 2Ω. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định trong mạch, ngắt khóa K; hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là: A. 60 mV B. 600 mV C. 800 mV D. 100 mV Câu 31: Mạch dao động lí tưởng LC gổm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn cảm có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch i = 0,02cos(8000t – π/2) A ( t đo bằng giây). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm t = π/48000 s
  6. 6 A. 93,75 nJ B. 93,75 μJ C. 937,5 μJ D. 9,375 μJ Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng điện áp trên tụ biến thiên theo phương trình u = U0cos(1000πt – π/6) V, với t đo bằng giây. Tìm thời điểm lần 2013 mà năng lượng từ trường trong cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện: A. 1,00605s B.1,0605s C.1,605s D.1,000605s Câu 33 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 1000 cos (5000t) KV/m (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức: A.i = 20cos(5000t )mA B. i =100cos(5000t + π/2) mA C.i =100cos(5000t + π/2) μA D.i = 20cos(5000t –π/2)μA Câu 34: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có điện dung C= 80 μF. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: i = 0,2cos100πt (A). Ở thời điểm năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường trong mạch thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng : A. 12V B. 25 V. C. 25V D.50 V Câu 35: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là 10-4s.Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là: A. 3.10-4s B. 9.10-4s C.6.10-4s D. 2.10-4s Câu36. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 37. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có: A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Câu 38. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=400nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự L= 50mH.Nạp điện cho tụ điện đến một hi ệu điện thế U0 = 6V, rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Giá trị cường độ hiệu dụng trong mạch là : A. 1,2mA B.12mA C.120mA D. một giá trị khác Câu 39. Một mạch dao động điện từ lí tưởng có C= 5F và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là .Năng lượng dao động của mạch là: A.1,25.10-4J B.1,25.10-5J C.1,25.10-4J D.6,25.10-5J Câu 40. Một mạch dao động điện từ có C = 20F và L = 30 mH, điện trở của mạch là 0,2. Để duy trí dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại là 12V, thì phải cần cung cấp một năng lượng có công suất là: A.4,8.10-2 W B.4,8.10-3 W C.9,6.10-2 W D.9,6.10-3 W CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng: A.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. C.Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
  7. 7 Câu 2: Bức xạ có tần số f = 500.1012 Hz thuộc loại sóng nào trong thang sóng điện từ: A.Tia tử ngoại B. Sóng vô tuyến C.Tia hồng ngoại D.Ánh sáng nhìn thấy được Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất môi trường: A. Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó. B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đó. C. Việc chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh chính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng. D.Chiết suất của một môi trường có giá trị tăng dần từ màu tím đến màu đỏ. Câu 4: Khi nói về quang phổ liên tục của một vật, chọn câu đúng: A.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. B.Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. C.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. D.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. Câu 5:Hai khe Young cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1 mm có: A. Vân tối thứ 3 B.Vân sáng thứ 2 C.Vân sáng thứ 3 D.Vân tối thứ 2 Câu 6: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Young được xác định bởi công thức: A.x = B. x = C.x = D.x = Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,60 µm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Tính λ2: A.0,9 µm B.0,6 µm C.0,5 µm D.0,4µm Câu 8: Trong thí nghiệm Young, biết a = 1 mm và D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,7 µm vào khe S thì thấy trên màn có những vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng nhau là: A.7,4 mm B.8,4 mm C.8,6 mm D.7,2 mm Câu 9: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu sailà: A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B.Hiện tượng chùm sáng trắng. khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Ánh sáng do mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
  8. 8 D.Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. Câu 10: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A.0,55 µm B.0,50 µm C.0,40 µm D.0,60 µm Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1,5 mm. Khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A.0,40 µm B.0,48 µm C.0,72 µm D.0,60 µm Câu 12: Giao thoa với hai khe Young có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Xác định số bức xạ cho vân tối (bị tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 cm: A.2 B.4 C. 3 D.5 Câu 13:Sắp xếp các bức xạ sau đây theo thứ tự bước sóng giảm dần: ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại: A. Ánh sáng thấy được, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X. Câu 14: Tính chất sóng ánh sáng được khẳng định dựa vào: A.Hiện tượng quang điện B.Hiện tượng quang phát quang C.Hiện tượng giao thoa D.Hiện tượng phát xạ cảm ứng Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng: A.Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường B.Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. C.Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. D.Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. Câu 16:Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,4 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là: A.7 vân sáng, 6 vân tối B.15 vân sáng, 14 vân tối C.15 vân sáng, 16 vân tối D.7 vân sáng, 8 vân tối Câu 17: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 ở bên phải đến vân sáng bậc 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là: A. i = 0,3 mm B. i = 0,6 mm C.i = 0,9 mm D.i = 0,4 mm
  9. 9 Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 2m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm. Vị trí vân sáng thứ tư cách vân sáng trung tâm là: A.6 mm B.1,5 mm C.4,5 mm D.3 mm Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,48µm. Thay ánh sáng khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ là: A.0,55 µm B.0,72 µm C.0,63 µm D.0,42 µm Câu 20: Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng bên là 7mm. Khoảng vân tính được là: A.2mm B. 4mm C. 2,5mm D. 3,5mm Câu 21: Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là : A.đều đặc trưng cho nguyên tố. B. màu các vạch quang phổ. C. cách tạo ra quang phổ. D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một vân sáng bậc 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng có bước sóng là: A. 750nm B. 500nm C.420nm D. 630nm Câu 23: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,4 µm. Ánh sáng này có màu A. vàng B. đỏ C. lục D.tím Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa Young, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 =0,4. Xác định λ1 để vân sáng bậc 2 của λ2 =0,4 trùng với một vân tối của λ1. Biết 0,4≤ λ 1 ≤ 0,76. A. 0,6. B. 0,67. C.0,53. D. 0,47. Câu 25: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng : A. Bị khúc xạ qua lăng kính B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Có một màu xác định. D.Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. Câu 27: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng.
  10. 10 C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe sáng cách nhau a = 2mm và cách màn một khoảng D = 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 2,5 mm B. 2,0 mm C. 1,25 mm D. 1,0 mm Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng λ = 500 nm , màn cách hai khe một khoảng D = 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 15mm. Số vân quan sát được trên màn là: A. 7. B. 15 . C. 8. D. 13. Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau a= 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ = 0,76µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λđ = 0,38µm) là: A.2,53 mm B. 5,23mm C. 2,35mm D. 3,25mm Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,7 µm. Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7mmquan sát được tổng số vân sáng là A. 43 B.45 C. 50 D. 47 Câu 32: Muốn phát hiện các vết nứt trên bề mặt sản phẩm người ta dùng: A. Ánh sáng nhìn thấy B.Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia Rơnghen(hay tia X) Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn thu được A. các vân sáng trắng và vân tối cách đều nhau. B. có một dải màu cầu vồng từ tím đến đỏ. C. trung tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng màu đỏ ở gần vân trung tâm, màu tím ở xa vân trung tâm. D.trung tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng, màu tím ở gần vân trung tâm, màu đỏ ở xa vân trung tâm. Câu 34:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 = 0,5μm thì khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc λ2 = 0,6μm thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu? A. 6,0mm B. 5,5mm C. 4,4mm D.7,2mm Câu 35:Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, người ta nhận thấy khi ở trong không khí thì khoảng vân đo được bằng 2 mm, còn khi ở trong chất lỏng chiết suất n thì đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 bằng 7,5 mm. Chiết suất n bằng A.1,33 B. 1,75 C. 1,50 D. 1,41 Câu 36:Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 0,3mm; D = 2m. Ánh sáng trắng có bước sóng thỏa 0, 4 µm λ 0, 76 µm mãn: . Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 20,26 mm. Số bức xạ cho vân tối tại M là: A.4 B. 3 C. 2 D. 5
  11. 11 Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng = 0,60 m thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng là: A.0,48 m. B. 0,52 m. C. 0,75 m. D. 0,45 m. Câu 38: Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ đến thì thấy rằng vị trí vân trung tâm không thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng với vân tối thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân trước. Tỉ số là A. B. C. D. Câu 39: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. một dải ánh sáng trắng. B. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. C.một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 40:Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 41: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là: A. n = 0,733. B. n = 1,32. C. n = 1,43. D. n = 1,36. Câu 42: Vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) sẽ A. tăng lên n lần B. giảm n lần. C. không đổi. D. tăng hay giảm tuỳ theo màu sắc ánh sáng. Câu 43: Tính góc lệch của tia đỏ qua lăng kính trên biết chiết suất của lăng kính có góc chiết quang A = 80 đối với tia đỏ là n = 1,61 và góc tới i nhỏ. A. 4,480 B. 4,880 C. 4 ,840 D. 8,840 Câu 44: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là A. 21’36” B. 30 C. 6021’36” D. 3021’36” Câu 45: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là :
  12. 12 A. 0,48 µm B. 0,52 µm C. 0,5 µm D. 0,46 µm Câu 46: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ? A.16 B. 17 C. 18. D. 19. Câu 47: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3 mm và 10,2 mm. Số vân sáng quan sát được trên MN của hai bức xạ là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. CHƯƠNG VI :LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 1: Giới hạn quang điện là: A. Bước sóng của ánh sáng kích thích. B. Bước sóng riêng của mỗi kim loại. C. Giới hạn công thoát của electron ở bề mặt kim loại D. Bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó. Câu 2: Cho giới hạn quang điện của Ag là 260nm, của Cu là 300nm, của Zn là 350nm. Giới hạn quang điện của hợp kim gồm Ag, Cu và Zn là:A. 303,3nm B. 910nm C. 260nm D. 350nm Câu 3: Hiện tượng quang điện được Hertz phát hiện bằng cách nào? A. Cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. Chiếu một nguồn sáng giàu tia rơnghen vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm. D. Dùng chất pôlôni 210 phát ra hạt α bắn phá các phân tử nitơ. Câu 4: Êlectron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng, nếu A. cường độ chùm sáng rất lớn. B. tần số ánh sáng lớn hơn hoặc bằng tần số giới hạn quang điện. C. bước sóng ánh sáng nhỏ. D. bước sóng ánh sáng lớn hơn hoặc bằng giới hạn quang điện. Câu 5: Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là A. hiện tượng bức xạ electron B. hiện tượng quang điện ngoài C. hiện tượng quang dẫn D. hiện tượng quang điện trong Câu 6: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4,2eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 2,958μm. B. 0,757μm. C. 295,8nm. D. 0,518μm. Câu 7: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 0,5Å là : A. 3,975.10-15J B. 4,97.10-15J C. 42.10-15J D. 45,67.10-15J
  13. 13 Câu 8 : Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 9. Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 10. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 11. : Gọi Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. Đ >> B. >Đ > C. >>Đ D.>>Đ Câu12.: Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là : A. 0,28 µ m B. 0,31 µ m C. 0,35 µ m D. 0,25 µ m Câu 13: Giới hạn quang điện của natri là 0,50µm. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,76µm B. 0,70µm C. 0,40µm D. 0,36µm Câu 14:Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,1 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỷ lệ giữa số photon bật ra và số photon chiếu tới. A. 0,667 B. 0,001667 C. 0,1667 D. 6 Câu15:Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Gọi P0 là công suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Công suất chùm sáng phát ra P theo P0. A. 0,1 P0 B. 0,01P0 C. 0,001P0 D. 100P0 Câu 16:Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1,5% công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính xem trung bình mỗi phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh sáng kích thích. A. 60. B. 40. C. 120. D. 80.
  14. 14 Câu 17. Một ống rơnghen có thể phát ra được bước sóng ngắn nhất là 5Ao. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống bằng: A. 248,44V. B. 2kV. C. 24,844kV. D. 2484,4V. Câu 18. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV. Câu 19.. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1021 Hz. B. 4,83.1019 Hz. C. 4,83.1017 Hz. D. 4,83.1018 Hz. Câu 20: Hiệu điện thế giữa catốt và đối âm cực của ống Rơnghen bằng 200kV. Cho biết electron phát ra từ catốt không vận tốc đầu . Bước sóng của tia Rơnghen cứng nhất mà ống phát ra là : A. 0,06Å B. 0,6Å C. 0,04Å D. 0,08Å Câu 21: Bán kính quỹ đạo Bohr thứ năm là 13,25.10-10m. Một bán kính khác bằng 4,77.10-10 m sẽ ứng với bán kính quỹ đạo Bohr thứ A. 3 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 22. Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quĩ đạo N thì tốc độ chuyển động của electron quanh hạt nhân là: A. 9,154.105m/s. B. 5,465.105m/s. C. 5,465.106m/s. D. 9,154.106m/s. Câu23:Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm. Câu24: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau: A. bước sóng ánh sáng kích thích B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod Câu25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. D. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
  15. 15 B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 27. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện ngoài: A. Công thoát của kim loại lớn hơn năng lượng kích hoạt của chất bán dẫn. B. Phần lớn quang trở hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. C. Ánh sáng tím có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại Kali. D. Hầu hết các tế bào quang điện hoạt động được khi bị kích thích bằng ánh sáng hồng ngoại. Câu 28: Chọn câu sai: A. Năng lượng kích hoạt trong hiện tượng quang điện trong nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại trong hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong không bứt electron khỏi khối chất bán dẫn. C. Giới hạn quang điện của hiện tượng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại. D. hiện tượng quang điện trong làm tăng điện trở trong bán dẫn Câu 29: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ? A. Tế bào quang điện B. Điện trở nhiệt. C. Điôt phát quang. D. Quang điện trở. Câu30: Suất điện động của pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây? A. Chỉ xuất hiện khi được chiếu sáng. B. Có giá trị rất nhỏ. C. Có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài. D. Có giá trị rất lớn. Câu31: Chọn câu phát biểu sai về pin quang điện. A. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chắn. B. Là nguồn điện biến đối trực tiếp quang năng thành điện năng. C. Là nguồn điện biến đổi toàn bộ năng lượng Mặt Trời thành điện năng. D. Có suất điện động nằm trong khoảng từ 0,5V đến 0,8V. Câu32: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?. A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ C. Quang trở được dùng nhiều trong các hệ thống tự động, báo động.
  16. 16 D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. Câu 33. Phát biểu nào là sai? A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 34. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu35: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được. D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng. Câu 36 : Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì : A. Electron đứng yên đối với hạt nhânB. Hạt nhân nguyên tử không dao động C. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính tỉ lệ với bình phương một số nguyên D. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có Câu 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về mẫu nguyên tử Bo? A. Bán kính quỹ đạo dừng càng lớn thì năng lượng càng lớn. B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ hay bức xạ một cách gián đoạn. C. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng kém bền vững. D. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng lớn luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng nhỏ. Câu 38: Chọn câu sai khi nói về sự phát quang: A. Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f, sẽ phát ra ánh sáng có tần số f’
  17. 17 D. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng màu chàm. Câu 39: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu kích thích phát quang bằng ánh sáng màu vàng thì chất đó có thể phát ra ánh sáng màu gì? A. Màu vàng B. Màu lục C. Màu đỏ D. Màu lam Câu 40: Có bao nhiêu loại laze: A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 41: Laze là nguồn sáng phát ra một chùm sáng cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng A. sự phát quang. B. phát xạ cảm ứng. C. cộng hưởng ánh sáng. D. phản xạ lọc lựa. Câu42: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Công suất lớn. B. Độ đơn sắc cao. C. Độ định hướng cao. D. Cường độ lớn. Câu 43: Bút laze là ta thường dùng trong đầu đọc đĩa CD, trong các thí nghiệm quang học ở trường phổ thông là thuộc laze A. rắn . B. khí. C. lỏng. D. bán dẫn. Câu44. Xét nguyêntử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo,trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹđạo có bán kính rm và rn. Biết rm − rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rmgần nhất với giá trị nào sau đây? A. 98r0. B. 87r0. C. 50r0. D. 65r0 Câu 45: Khi tăng điện áp giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ thêm 4 kV thì tốc độ các electron tới anôt tăng thêm 8000 km/s. Tính tốc độ ban đầu của electron và điện áp ban đầu giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ. A. 84.105 m/s; 2.104 V. B. 84.106 m/s; 2.104 V. C. 84.106 m/s; 2.105 V. D. 84.105 m/s; 2.105 V. Câu 46: Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này xuống còn 10000 km/s thì phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu? A. 8825 V. B. 5825 V. C. 7825 V. D. 6825 V. Câu 47.Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = (eV) với n N*, trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λo. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λo thì λ A. nhỏ hơn lần. B. lớn hơn lần C. nhỏ hơn 50 lần. D. lớn hơn 25 lần. CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN Câu 1: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g có số nơtron xấp xỉ là A. 2,20.1025. B. 2,38.1023. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. Câu 2: Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vậy X là A. Chì. B. Đồng. C. Sắt . D. Nhôm
  18. 18 Câu3: Tính số nguyên tử trong một gam khí O2? Cho NA = 6,022.1023/mol. O = 16. A. 376. 1020nguyên tử. B. 736. 1020nguyên tử. C. 637. 1020nguyên tử. D. 753. 1022nguyên tử. Câu 4: Cho NA = 6,02. 1023/mol. C = 12, O = 16. Số nguyên tử oxi và số nguyên tử các bon trong 1gam khí cacbonic là: A. 137.1020 và 472.1020. B. 137.1020 và 274.102 C. 317.1020 và 274.1020. D. 274.1020 và 137.1020. Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A. α; B. β-; C. β+; D. N. Câu 6: Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α và β– biến đổi thành . Số phóng xạ α và β– trong chuỗi là A.7 α, 4 β– B.5 α, 5 β– C.10α, 8 β– D.16 α, 12 β– Câu 7:Khối lượng của hạt là mBe = 10,01134u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP = 1,0073u. Tính độ hụt khối của hạt nhân là bao nhiêu? A. ∆m = 0,07u B. ∆m = 0,054 u C. ∆m = 0,97 u D. ∆m = 0,77 u Câu 8. Hạt nhân có khối lượng . Cho biết Năng lượng liên kết riêng của có giá trị là : A. 5,66625eV B. 6,626245MeV C. 7,66225eV D. 8,02487MeV Câu 9. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y Câu 10. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ< ΔEX< ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. Câu 11: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là : A.k + 8 B.8k C. 8k/ 3 D.8k + 7 Câu 12: Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau . Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất NB/NA= 2,72.Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là A.199,8 ngày B.199,5 ngày C.190,4 ngày D.189,8 ngày
  19. 19 Câu13: Hạt triti(T) và hạt đơtriti(D) tham gia phản ứng kết hợp tạo thành hạt nhân X và notron và toả năng lượng là 18,06 MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của T, X lần lượt là 2,7 MeV/nuclon và 7,1 MeV/nuclon thì năng lượng liên kết riêng của hạt D là : A. 4,12 MeV B. 2,14 MeV C. 1,12 MeV D. 4, 21 MeV Câu 14: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là: A. 8,21.1013J B. 4,11.1013J C. 5,25.1013J D. 6,23.1021J. α Câu 15. Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số α khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng A. B. C. D. Câu 16. Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 9Be4 đứng yên để gây ra phản ứng 1p +4X +. Biết động năng của các hạt p , X và lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là: A. 450 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 17:Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là A. 23,9.1021. B. 2,39.1021. C. 3,29.1021. D. 32,9.1021 Câu18. Phốt pho phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ còn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó. A. 15g. B. 20g. C. 25g. D. 30g. Câu19 . Xác định hằng số phóng xạ của . Biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ mỗi giờ giảm đi 3,8%. A. 0,04 (h-1). B. 0,02 (h-1) C. 0,08 (h-1) D. 0,4 (h-1) Câu20. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là A.5,60 g. B. 35,84 g. C. 17,92 g. D. 8,96 g. Câu21. Đồng vịNa là chất phóng xạ β- tạo thành hạt nhân magiê Mg. Ban đầu có 12gam Na và chu kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 h thì khối lượng Mg tạo thành là : A. 10,5g B. 5,16 g C. 51,6g D. 0,516g Câu22. Iốt phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T. Ban đầu có 1,83g iốt . Sau 48,24 ngày, khối lượng của nó giảm đi 64 lần. Xác định T. Tính số hạt β- đã được sinh ra khi khối lượng của iốt còn lại 0,52g. Cho số Avogađrô NA = 6,022.1023mol-1 A. 2,529.1020 B.1,88.1018 hạt C. 3,896.1014 D. 6,022.1021hạt Câu 23.Chất phóng xạ urani 238 sau một loạt phóng xạ α và β thì biến thành chì 206. Chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là 4,6 x 109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của urani và chì trong đá là mU/mPb = 37 thì tuổi của đá là bao nhiêu? A.2.105 năm B.2.106 năm C.2.108 năm D. 2.107 năm
  20. 20 Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện. B. Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường. C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn. D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn. Câu 25. Chọn câu sai: A. Một moℓ nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phận tử) NA = 6,022.1023. B. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12 gam C. Khối lượng của 1 moℓ N2 bằng 28 gam. D. Khối lượng của 1 moℓ ion H+ bằng 1 gam. Câu 26. Trong hạt nhân nguyên tử thì: A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử. C. proton bằng số nơtron D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử. Câu 27. Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo: A. Bảo toàn điện tích. B. Bảo toàn số nuclon C. Bảo toàn năng lượng và động lượng D. Bảo toàn khối lượng. Câu 28. Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác. B. Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân. C. Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn. D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn. Câu 29. Chọn câu sai: A. Tổng điện tích các hạt ở 2 vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau. B. phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toàn nên khối lượng của các nuclon cũng được bảo toàn. C. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ. D. phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của điều kiện bên ngoài. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp theo.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2