
Đề cương ôn thi HK 1 môn Toán lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
lượt xem 4
download

Đề cương ôn thi HK 1 môn Toán lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long tóm tắt bội dung trọng tâm của từng chương học và bài tập giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Toán, ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn thi HK 1 môn Toán lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
- TRƯỜNG THCS THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KỲ I Năm học 2017 – 2018 I, Lý thuyết: *Số học: 1,Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2,Lũy thừa bậc n của a là gì ? 3, Viết (am.an) , (am: an) (am)n dưới dạng lũy thừa cơ số a 4,Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? 5,Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng. 6,Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5, cho 3, cho 9. 7,Thế nào là số nguyên tố? thế nào là,hợp số ? Cho ví dụ. 8,Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ. 9, Ước chung lớn nhất ( bội chung nhỏ nhất) của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm. 11,Viết tập hợp Z các số nguyên: Z = 12, a, Viết số đối của số nguyên a. b,Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương ?số nguyên âm?số 0. 13, a,Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? b,Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương ?số nguyên âm?số 0. 14, Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên. 15,Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng số nguyên. *Hình học: 1,Thế nào là ba điểm thẳng hàng? Trên hình vẽ bên Nêu quan hệ về vị trí giữa ba điểm A, B, C 2,Định nghĩa tia gốc O ? Khi nào hai tia Ox và Oy là hai tia đối nhau.Vẽ hình minh họa 3, Vẽ hình và mô tả mối quan hệ về vị trí của các điểm A, B, M trong các trường hợp sau: a) M thuộc đường thẳng AB b) M thuộc tia AB c) M thuộc đoạn thẳng AB? 4,Khi nào AM+MB = AB ? 5,Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng ? II. Tự luận *Số học:
- Bài 1:Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử a,Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. b,Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách. c,Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách. Bài 2 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a, M = {x N 10
- Bài 11: Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều thừa 1 thừa 1 người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết rằng số học sinh chưa đến 400 em. Tính số học sinh của trường đó ? Bài 12: Có 72 bút bi và 120 quyển vở được chia thành những phần thưởng cho học sinh giỏi. Biết rằng trong mỗi phần thưởng số bút bi và số quyển vở như nhau. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu cái bút bi và có bao nhiêu quyển vở? Bài 13: Tìm số tự nhiên a biết 355 chia cho a dư 13 và 836 chia cho a thì dư 8. Bài 14 : Bạn Nam nghĩ một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 thì được số chia hết cho 7, nếu bớt số đó đi 9 thì được số chia hết cho 8, nếu bớt số đó đI 10 thì được số chia hết cho 9. Hỏi bạn Nam nghĩ ra số nào? Bài 15 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 36m, người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có 1 cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Hỏi số cây phải trồng ít nhất là bao nhiêu cây? Bài 1 6 : Tìm số tự nhiên có ba chữ số, sao cho chia nó cho 17; cho 25 được số dư lần lượt là 8 và 16 Bài 17: Tìm hai số tự nhiên a và b biết rằng a + b = 48 và UCLN (a;b)=6. Bài 18: Tìm hai số tự nhiên biết rằng UCLN của chúng bằng 36 và tổng của chúng bằng 432 Bài 19: Tìm số tự nhiên n sao cho: a, 7 n + 3 b, 15 n 5 c, n + 7 n + 3 d, 2n + 17 n + 6 e, 3n + 10 n + 2 Bài 20*: Một số tự nhiên chia cho 7 thì dư 5 ,chia cho 13 thì dư 4 .Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu ? Bài 21: Cho A = 1 + 3 + 32 + . . . + 311. Chứng minh rằng: a, A chia hết cho 13, A chia hết cho 40 Bài 22*: Cho A = 4 + 42 + 43 + 44 + . . . + 423 + 424 Chứng minh rằng : A chia hết cho 20 ; A chia hết cho 21 ; A chia hết cho 420 ; Bài 23: Chứng minh rằng hai số: n + 1 và 3n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi giá trị của n. Bài 24: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho: a, x y = 15 b, (x1) y = 7 c, (x + 1 ) . ( 2y 5 ) = 143 Bài 2 5 *:Cho x,y Z a, Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1000 | x + 5 | có GTLN ;tìm GTLN đó. b,Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y – 3 | + 50 có GTNN ;tìm GTNN đó.
- c,Với giá trị nào của x và y thì biểu thức C = | x 100 | + | y + 200 | 1 có GTNN ; tìm GTNN đó. *Hình học : Bài 1 : Biêt điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 8 cm ; BM = 3. AM. Tính độ dài đoạn AM ; BM Bài 2: Trên tia Ax lấy hai điểm M và N sao cho AM = 7cm ; AN = 3,5 cm a, Tính độ dài đoạn thẳng MN. b, Chứng tỏ N là trung điểm của đoạn thẳng AM. c, Lấy điểm B thuộc tia đối của tia AM sao cho AB = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MA. Bài 3 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm; OB = 10cm. Gọi M là trung điểm của OA, N là trung điểm của OB. a, Chứng tỏ rằng A nằm giữa O và B. Tính AB b, Chứng tỏ M nằm giữa O và N. Tính MN? c, Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Tìm trên hình vẽ các cặp tia đối nhau (các tia trùng nhau tính 1 lần) Bài 4: Cho đoạn thẳng AB = 6cm và điểm O là trung điểm của đoạn thẳng aB. Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM , BM biết OM = 1cm. ( 2 trường hợp) Bài 5: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B. Tính độ dài AB biết: a) OA = 8cm; AB = 2cm. Bài toán có mấy đáp số. b) OA = 8cm; AB = 10cm.Bài toán có mấy đáp số. Bài 6 : Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm a, Tính độ dài đoạn thẳng MN. b, Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Bài 7: Trên tia Ax lấy 2 điểm M và N sao cho: AM = 7cm và AN = 5cm. a) Trong ba điểm A, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. c) Trên tia đối của tia MN lấy điểm I sao cho IN = 4cm. Hãy chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng IN.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2017-2018
8 p |
539 |
48
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018
1 p |
235 |
14
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p |
201 |
13
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
7 p |
103 |
10
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
3 p |
106 |
6
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2017-2018
2 p |
69 |
5
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2017-2018
1 p |
198 |
4
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2017-2018
1 p |
103 |
4
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p |
68 |
3
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Lịch sử lớp 7
1 p |
70 |
3
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018
1 p |
68 |
3
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018
1 p |
88 |
2
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2017-2018
1 p |
92 |
2
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018
16 p |
78 |
2
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018
27 p |
102 |
2
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018
9 p |
86 |
2
-
Đề cương ôn thi HK 1 môn Đại số lớp 7 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
3 p |
76 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
