intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HÓA 11 NĂM HỌC 2010- 2011 ĐỀ 1

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

99
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề cương ôn thi khảo sát đầu năm hóa 11 năm học 2010- 2011 đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HÓA 11 NĂM HỌC 2010- 2011 ĐỀ 1

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HÓA 11 NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ 1 1) Số oxihóa của nitơ trong HNO2 b ằng : A. +5 B. +6 C. +3 D. +4 2) Số oxihóa của clo trong HClO4 là: A. +1 B. +5 C. +3 D. +7 3) Số oxihóa của lưu hu ỳnh trong K2SO3 là : A. +4 B. +5 C. +6 D. +7 4) Số oxihóa của lưu hu ỳnh trong các phân tử sau : H2S , SO2 , H2SO3 lần lượt là A. +1, +4, +6 B. –1, +4, +5 C. –2, +4, +4 D. -2, +4, +6 5) Số oxihóa của Mn trong Mn , MnS , KMnO4 , MnO2, MnCl2 lần lượt là A. +2, +2,+4,-3,+4 B. 0, +2,+7,+2,+2 C. 0, +2,+7,+4,+2 D. +1, +2,+8,+4,+2 6) Số oxihóa của clo trong các phân tử sau : HCl, Cl2 ,HClO2, KClO3 ,HClO4 lần lượt là A . -1, 0,+4,+3,+5 B. 0, +1,+3,+5,+7 C. 0, +2,+7,+4,+2 D. -1, 0,+3,+5,+7 7) Cộng hóa trị của cacbon trong hợp chất CH4 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 8) Cộng hóa trị của Cl ,N , C, Si trong hợp chất HCl ,NH3 , C2H4 , SiF4 lần lượt là A. 2,3,4,4 B. 1,2,3,4 C. 1,2,4,4 D. 1,3,4,4 9) Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm IA,IIA,IIIA trong hợp chất với Clo lần lượt là A. +1,+2,+3 B. 3+,2+,1+ C. 1+,2+,3+ D. 5+,6+,7+ 10 ) Liên kết trong phân tử HCl thuộc loại liên kết gì ? A. Cộng hoá trị không cực B. Cộng hóa trị có cực D. Kim lo ại C. Ion 11 ) Tổng số proton trong hai ion AB3 , AB4 lần lượt là 41 và 49 . Các nguyên tố A,B là  A. S và O B. P và O C. Cl và O D. N và O  12 ) Có bao nhiêu electron trong ion NH 4 A. 12 B. 8 C. 7 D. 10 13 ) Số electron trong mỗi ion sau đây : K+, Li+ , Fe3+ , NO3 lần lượt là : A. 19,3,26,32 B. 18,2,23,32 C. 19,3,23,32 D. 18,2,23,30 14 ) Kim cương thuộc kiểu mạng tinh thể :A. Nguyên tử B. Ion C. Phân tử D. Kim loại 15 ) Cấu hình electron của ion Na+ là A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p 63s1  16 ) Số oxihóa của nitơ trong NH3 , NO3 , HNO3, NH 4 , NO lần lượt là A. +3, +5,+4,-3,+2 B. -3, +5,+4,-3,+2 C. +3, -5,+4,-3,-2 D. -3, +5,+5,-3,+2 17 ) Cấu hình electron của ion Mg2+ là A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p6 D. 1 s22s22p 63s1 18 ) Số electron trong mỗi ion sau đây : K+,Li+ , Fe3+ , NO3 lần lượt là : A. 19,3,26,32 B. 18,2,23,32 C. 19,3,23,32 D. 18,2,23,30 19 ) Kim cương thuộc kiểu mạng tinh thể : A. Nguyên tử B. Ion C. Phân tử D. Kim lo ại 20 ) Một nguyên tố A thuộc nhóm VA . Vậy oxit cao nhất của A có dạng : A.AO3 B.AO2 C.A2O3 D.A2O5 21 ) Đô âm điện đặc trưng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử trong phân tử . C. nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác B. tham gia phản ứng mạnh hay yếu . D. nhường proton của nguyên tử cho nguyên tử khác 3+ 22 ) Cấu hình electron đúng nhất của ion Fe là A. 1 s22s22p 63s23p64s23d5 B. 1s22s22p63s23p63d6 22 62 6 5 D. 1s22s22p 63s23p64s13d5 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 23 ) Theo quy lu ật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì : A. Phi kim mạnh nhất là Iot C. Phi kim mạnh nhất là Flo B. Kim lo ại yếu nhất là Xesi D. Kim lo ại mạnh nhất là Liti t0 24 ) Trong phản ứng : CuO + H2  Cu + H2O . Ion đồng  A. chỉ bị khử . B. chỉ bị oxi hóa . C. không bị oxi hóa,không bị khử . D. vừa bị oxi hóa,vừa bị khử 25 ) Trong phản ứng : 3Cl2 + 6KOH  5 KCl + KClO3 + 3 H2O . Nguyên tố clo A. chỉ bị khử . B. chỉ bị oxi hóa . C. không bị oxi hóa,không bị khử . D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử 26 ) Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa– khử ? A. CuO + H2SO4  Cu SO4 + H2O B. 2Fe3O4 +10H2SO43Fe2(SO4)3 +SO2 +10H2O C. H2SO4 + 2 NaOHNa2SO4 + 2H2O D. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6 H2 O 27 ) Trong các phản ứng sau đây ,phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa– khử ? 1
  2. A. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2 2O2  Fe3O4 C. 3Fe + B. 4Na + O2  2 Na2O D. 2Fe(OH)3 + 3 H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6 H2 O 28 ) Trong phản ứng giữa kim loại Fe và dung dịch HCl : Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 . Một mol sắt kim lo ại đã A. nhường 1 mol electron . C. nhường 2 mol electron B. nhận 1 mol electron D. nhận 2 mol electron 29 ) Trong các phản ứng sau đây ,ở phản ứng nào H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa A. CuO + H2SO4  Cu SO4 + H2O B. Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + CO2 + H2O C. 2 Fe + 6H2SO4Fe2(SO4)3 +3SO2+6H2O D. 2Fe(OH)3 + 3 H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2 O 30 ) Số mol electron cần dùng để khử 0,2 mol Al3+ thành Al là A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,1 mol 31 ) Ion M+ có cấu hình electron ở p hân lớp ngoài cùng là 2p 6.Vậy M+ là ion nào sau đây? A. Mg2+ B. Na+ C. K+ D. Ca2+ 32 ) Cho phương trình phản ứng hóa học sau : CO + Fe2 O3  Fe +CO2 . Hệ số của các phân tử lần lượt là : A. 1:2:1:2 B. 2:1:1:2 C. 3:1:2:3 D. 3:2:1:2 33 ) Cho phương trình phản ứng hóa học sau : Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O . Hệ số của các phân tử lần lượt là : A. 3:2:3:2 :4 B. 3:8:2:2:4 C. 3:8:2:3:4 D. 3:8:3:2:4 34 ) Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hoá học, trong đó: A: có sự thay đổi số oxi hoá của các chất tham gia phản ứng . B: có sự tạo thành chất ít tan, tách ra thành kết tủa . C: có sự tạo thành chất khí . D: A, B, C đ ều đúng. 35 ) Nguyn tố thuộc chu kì v nhĩm no trong bảng tuần hồn thì cĩ cấu hình electron hĩa trị l 4s2 ? A. chu kì 1, nhĩm IVA B. chu kì 1, nhĩm IIA C. chu kì 4, nhĩm IIA D. chu kì 4, nhĩm IB 36 ) Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản ( proton, electron, nơtron ) là 13 hạt . Cấu hình electron của X l : 37 ) A. 1s2 2 s2 2p 6 3 s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p2 C. 1s2 2s2 2p1 D. 1s2 2s2 38 ) Trừ nguyên tử hiđro hạt nhân của các nguyên tử gồm : A. proton và nơtron . B. proton , nơtron và electron . D. nơtron . C. proton 39 ) Nguyn tử của một nguyn tố X cĩ 29 electron và 35. Số khối và số lớp electron của X lần lượt là : A. 65 v 4 B. 64 v 4 C. 65 v 3 D. 64 v 3 40 ) Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố Y l YH4 . Oxit cao của nó có 46,67%Y về khối lượng . Nguyên tố Y là : A. Lưu hu ỳnh B. Silic C. Cacbon D. Natri 41 ) Trong các hiđroxit dưới đây hiđroxit nào có tính axit mạnh nhất ? A. HClO4 B. HBrO4 C. H2SO4 D. H2SeO4 42 ) Anion X - cĩ cấu hình electron lớp bn ngồi l 2s22p6 . Nguyn tố X l : A. Clo B. Natri C. Flo D. Kali 43 ) Cấu hình electron nguyn tử của 3 nguyn tố X, Y, Z lần lượt là : 1s2 2 s2 2p 63s1 , 1 s2 2 s2 2p 63s23p64s1 , 1 s2 2s2 2p63s23p 1 . Nếu sắp theo chiều tăng d ần tính kim loại thì sự sắp xếp nào là đúng ? D. Kết quả khc A. Z < X < Y B. Z < Y < Z C. Y < Z < X 44 ) Trung hồ hết 4 ,0 g một hiđroxit của kim loại nhóm IA cần dng hết 1 00ml dung d ịch HCl 1M . Kim loại nhĩm IA l : A. Canxi B. Natri C. Kali D. Liti 45 ) Biết nguyn tử của nguyn tố Natri cĩ 11 electron. Cấu hình electron của ion Na+ l : A. 1s2 2 s2 2p63s2 B. 1s2 2 s2 2p 6 C. 1s2 2 s2 2p5 D. 1s2 2 s2 2p63s23p6 46 ) Trong cc phản ứng sau : (1) Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu  (2) AgNO3 + KBr  AgBr  + KNO3 (3) Na2CO3 +H2SO4  Na2SO4 + CO2  + H2O (4) Mg +H2SO4  MgSO4 + H2  Phản ứng no khơng phải l phản ứng oxi hĩa - khử A. Chỉ cĩ 1, 2 B. Chỉ cĩ 1, 4 C. Chỉ cĩ 2, 3 D. Cả 4 phản ứng 47 ) Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngo ài cùng là ns2np 5 A. Nhóm IA B. Nhóm VIA C. Nhóm VIIA D. Nhóm VIIIA 48 ) Cấu hình electron của ion K+ là: A: 1s22s22p63s23p64s24p6 B: 1s22s22p 63s23p64s1 22 626 D: 1s22s22p63s23p2 C: 1s 2s 2p 3s 3p 2
  3. 49 ) Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Cấu hình electron của ion M3+ là: A: 1s22s22p63s2 B: 1s22s22p 63s23p6 C: 1s22s22p 6 D: 1s22s22p63s23p 4 50 ) Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (X = 3). Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây: A: M < R < X B: X < R < M C: X < M < R D: M < X < R 51 ) Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 16. X tạo được ion nào sau đây? A. X2+: 1 s22s22p 63s23p2 B. X2-: 1s22s22p63s23p6 C. X-: 1s22s22p6 D.X2-: 22 62 626 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p 52 ) Các ion được tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố M (Z = 11) , R (Z = 19) và X (Z = 3) là: A: M+, R+, X2+ B: M+, R+, X+ C: M2+, R+, X2+ D: M+, R2+, X2+. 53 ) Trong số các chất sau, những chất nào chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị không phân cực? A: NH3, H2, Cl2, N2 B: NH3, H2, Cl2, N2 C: F2, H2, Cl2, N2 D: NH3, H2, Cl2, HCl 54 ) Cho một số hợp chất của nguyên tố lưu hu ỳnh: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2, các nhóm chất trong đó lưu hu ỳnh có cùng số oxi hoá là: A: Nhóm1: H2S, NaHS và K2S Nhóm 2: H2SO3, Na2SO3 và SO2 Nhóm3:H2SO4, SO3 B: Nhóm 1: H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3, SO2 Nhóm 2: K2S, H2S, NaHS C: Nhóm 1: H2SO3, H2SO4, Na2SO3 Nhóm 2: SO3, SO2 Nhóm 3: K2S, H2S, NaHS D: Nhóm 1: H2S, H2SO3, H2SO4 Nhóm 2: SO2, SO3 Nhóm 3: K2S, NaHS, Na2SO3 55 ) Trong các hợp chất Na2S và Na2O, các nguyên tố oxi và lưu hu ỳnh đều có điện hoá trị bằng: A: - 2 B: 2 - C: 2 D: II 56 ) Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p 63s23p 5. Cấu hình electron của ion X- là: A: 1s22s22p63s2 B: 1s22s22p 63s23p6 C: 1s22s22p 6 D: 1s22s22p63s23p4 57 ) Các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị là: A: NaHS và K2S, Na2SO3, H2SO4, SO3 B: Na2SO3, K2S, NaHS C: Na2SO3, K2S, H2S , NaHS D: H2S, H2SO3, H2SO4, SO3, SO2 58 ) Cho một số hợp chất của nguyên tố nitơ: Na3N, NO, N2O, NO2, HNO3, NaNO2, KNO3, NH3 và N2H4. Các chất trong đó nitơ có số oxi hoá âm là: A: Na3N, NO, N2O, NO2, NH3 và N2H4 B: Na3N, NH3 và N2 H4 C: HNO3, NaNO2, KNO3, NH3 và N2H4 D: Na3N, NaNO2, KNO3, NH3 và N2H4 59 ) Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron, mà quyết định tính chất của nhóm? A: Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử B: Số electron lớp K bằng 2. C: Số lớp electron như nhau D: Số electron lớp ngo ài cùng b ằng 60 ) Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân? A: Fe, Ni, Co B: Br, Cl, I C: C, N, O D: O, Se, S 61 ) Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều: A: tăng dần B: giảm dần C: tăng rồi giảm D: giảm rồi tăng 62 ) Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 b iến đổi theo chiều nào sau đây? A: Tăng B: Giảm C: Không thay đ ổi D: Vừa giảm vừa tăng 63 ) Tính chất axit của dãy các hiđroxit: H2SiO3, H2SO4, HClO4 b iến đổi theo chiều nào sau đây? A: Tăng B: Giảm C: Không thay đ ổi D: Vừa giảm vừa tăng 64 ) Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là: A: 1s22s22p3 B: 1s22s22p 5 C: 1s22s22p 4 D: 1s22s22p6 65 ) Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl d ư thu được 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là: A: Be và Mg B: Mg và Ca C: Ca và Sr D: Sr và Ba 66 ) Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần ho àn ? A: Số khối B: Số electron ngoài cùng C: Độ âm điện D: Năng lượng ion hoá. 3
  4. 67 ) Nguyên tố nào sau đây có công thức oxit cao nhất tương ứng là R2O5? A: C B: N C: S D: Cl 68 ) Nhóm nguyên tố hoá học nào sau đây gồm các phi kim điển hình? A: Nhóm VA B: Nhóm VIA C: Nhóm VIIA D: Nhóm VIIIA 69 ) Cácnguyên tố hoá học trong nhóm VIIIA có những đặc điểm chung nào sau đây ? B: Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np 6 A: Phân tử chỉ gồm một nguyên tử C: Lớp electron ngo ài cùng bão hoà, b ền vững D: A và C đúng. 70 ) Những đặc trưng nào sau đ ây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần ho àn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? A: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ B: Tỉ khối C: Số lớp electron D: Số electron lớp ngo ài cùng 71 ) Cho phản ứng hĩa hĩa học sau : KClO3 + HCl -> Cl2 + KCl + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là : A. 2,3,3,1,3 B. 1,3,3,1,3 C. 2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3 72 ) Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ? A. MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 +2H2O . B. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O D. NaOH + HCl NaCl + H2O B. Phần Tự Luận 1) Nguyn tử của một nguyn tố X có tổng số hạt cơ bản ( proton, electron, nơtron ) là 82 hạt . Biết số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt . a) Tìm tn nguyn tố X ? b) Viết cấu hình electron của X v xc định vị trí của X trong bảng tuần ho àn ? 2) Nguyn tử của một nguyn tố R cĩ cấu hình electron lớp ngồi cng l 3p5 . a) Viết cấu hình electron của R . b) Tính chất đặc trưng của nguyên tố R là gì ? Viết hai phương trình phản ứng minh hoạ 3) Cn b ằng phản ứng hĩa học sau : Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O bằng phương pháp thăng b ằng electron ? 4) Viết cơng thức cấu tạo của cc phn tử sau : Cl2 , HCl, H2S , C2H4 , C2H6 , C2H2 , NH3 , N2 Ề2 01. Có những chất ( phân tử hoặc ion) sau, chất nào có nhiều electron nhất ? A. SO42- C. SO32- D. CO32- B. SO2 02. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây đ ể phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. Dung d ịch brom trong nước B. Dung d ịch NaOH C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch Ba(OH)2 03. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Khử trùng nước ăn, khử mùi B. Dùng để thở cho các bệnh nhân về đ ường hô hấp C. Chửa sâu răng, bảo quản hoa quả tươi D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác 04. Chất nào sau đây đ ể làm khô khí hidroclorua? B. NaOH rắn A. MgO C. P2O5 D. CaO 05. Cho phản ứng sau : 2KMnO4 + 16HCl --> 2MnCl2 + 2 KCl + 5Cl2 + 8 H2O . Hãy cho biết chất oxi hóa bằng cách chọn 1 trong các câu sau : A. Mn+7 trong KMnO4 B. H+ trong HCl C. Cl-- trong HCl D. O-2 trong KMnO4 06. Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đ ến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là: A. 0,06M B. 0,6M C. 6,0 M D. 0 ,006M 07. Trong phương trình hoá học : aFeS2 + b O2 -> cFe2O3 + dSO2 . Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các chất sản phẩm là: A. 10 và 15 B. 15 và 15 C. 15 và 10 D. 13 và 5 08. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 vào 150ml dung dich NaOH 1M. Trong dung d ịch thu được (trừ H2O) tồn tại các chất nào sau đây? A. Hỗn hợp hai chất NaOH, Na2SO3 B. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH C. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 D. A, B, C đều sai 09. Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch ? A. MgCl2 ; AgNO3 B. HCl ; KI C. KCl . MgCl2 D. HCl ; Ba(NO3)2 4
  5. 10. Câu nào sau đây diển tả không đúng về tính chất hoá học của lưu hu ỳnh và hợp chất của lưu hu ỳnh? A. Axit sunfuhiđric vừa có tính khử, vừa có tính axit B. Lưu hu ỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá C. Lưu hu ỳnh đioxit là một oxit axit D. Axit sunfuric chỉ có tính oxi hoá 11. Khi đ ốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau đây ? A. H2O và S B. H2S và SO2 C. H2O và SO3 D. H2O và SO2 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nguyên tố halogen A. Tạo với Hidro hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực B. Nguyên tử chỉ có thể thu thêm electron C. Lớp ngo ài cùng có 7 electron D. Số oxi hóa là -1 trong các hợp chất 13. Có 4 lọ mất nhãn đ ựng các dung ch trong suốt NaCl, Na2SO4, H2SO4, HCl. Lựa chọn các thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết từng chất trên? A. Qu ỳ tím và BaCl2 B. Phương án khác. D. Qu ỳ tím và NaNO3 C. AgNO3 14. Khi đ ốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau đây ? A. H2O và S B. H2O và SO3 C. H2O và SO2 D. H2S và SO2 15. Trong các chất sau , đây nào gồm các chất đều tác dụng với HCl? B. Dung d ịch AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4 A. Al2O3 ; KMnO4 ; Cu C. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2 D. Fe ; CuO ; Ba(OH)2 ĐỀ 3 01. Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch A. KCl . MgCl2 B. HCl ; Ba(NO3)2 C. MgCl2 ; AgNO3 D. HCl ; KI 02. Cho các p hản ứng sau :1) 2Fe + 3Cl2 --> 2FeCl3 2 ) H2S + I2 --> S + 2HI Hãy cho biết trong mỗi phản ứng ,chất nào bị khử , chất nào bị oxi hóa ? A. 1) Fe là chất bị khử , Cl2 là chất bị oxi hóa 2) I2 là chất khử , H2S là chất o xi hóa B. 1) Fe và Cl2 đều bị khử 2 ) I2 và H2S đều bị oxi hĩa C. 1) Cl2 là chất bị khử, Fe là chất bị oxi hóa 2) I2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxi hóa D. 1) Fe là chất bị khử , Cl2 là chất bị oxi hóa 2) I2 là chất bị khử , H2S là chất bị oxi hóa 03. Đốt Al trong b ình chứa khí Cl2 thu được 33,375g muối . Thể tích Cl2 (đktc) đ ã phản ứng là : A. 8,3 lít B. 8,2 lít C. 8,4 lít D. 8,1 lít 04. Cấu hình electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p63s23p6 B. 1 s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p5 05. Chất nào sau đây dùng đ ể làm khô khí hidroclorua ? B. NaOH rắn A. MgO C. P2O5 D. CaO 06. Cho các dung d ịch muối : NaCl , NaI , KF , KBr . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây đ ể nhận biết dung d ịch đó? A. AgCl B. NaNO3 C. KOH D. AgNO3 07. Cho 300 ml dung d ịch KCl 1M tác dụng với một dung dịch có hòa tan 42,5 g AgNO3. khối lượng kết tủa thu được là: A. 35,975 gam B. D. 40,975 gam C. 40,875 gam D. 35,875 gam 08. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch kiềm đặc nóng tạo muối clorat . Có một phần Clo bị khử và một phần bị oxi hóa .Tỉ lệ số nguyên tử Cl bị khử và số nguyên tử Cl bị oxi hóa là: A. 1 : 5 B. 1 : 1 C. 5 : 1 D. 3 : 1 09. Dẫn luồng khí clo d ư vào 200ml dung d ịch KOH 1M ở nhiệt độ thường thu đ ược dung dịch A gồm KCl và KClO . Nồng độ mol (M) các chất trong dung dịch A lần lượt là : ( Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể) A. [KClO] = [KCl] = 0,5 B. [KClO] = [KCl] = 0,2 C. [KClO] = 0,5 ; [KCl] = 0,6 D. [KClO] = 0,4 ; [KCl] = 0,3 10. X là hợp chất của clo và kim loại M. Biết một nguyên tử M có tổng số hạt proton, nơtron v electron l 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. X l hợp chất no sau đây : A. AlCl2 B. CaCl C. AlCl3 D. CaCl2 11. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa -khử A. 3Cl2 + 6 KOH --> 5 KCl + KClO3 + 3 H2O B. 2KI + O3 + H2O --> 2KOH + I2 + O2 5
  6. C. Fe2O3 + 2Al --> Al2O3 +2Fe D. MnO2 + 4 HCl --> 2MnCl2 + Cl2 + 2 H2O 12. Axit mạnh nhất có oxi của clo là: A. HClO4 B. HClO2 C. HClO D. HClO3 13. Dãy kim loại nào sau đây gồm những kim loại phản ứng với dung d ịch HCl ở nhiệt độ thường . A. Mg, Al, K B. Ag, Al, Li, Fe, Zn C. Ag, Mg, Al, Zn D. K, Na, Cu 14. Kim lo ại + dung dịch HCl tạo muối và khí H2 với tỉ lệ số mol kim loại và số mol khí hidro là 2. Đó là kim loại thuộc nhóm: A. IIA B. IIIA C. IA D. IVA 15. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ ( nhóm IIA) kế cận nhau tác dụng hoàn tòan với dung dịch HCl d ư cho 3,36 lít H2 ( đ kc). Hai kim lo ại đề bi cho l : A. Ca v Sr B. Be v Mg C. Mg v Ca D. Sr v Ba 16. Cho phản ứng sau : MnO2 + HCl --> MnCl2 +Cl2+H2O. Khi cân b ằng phản ứng cc hệ số của các chất trong phương trình phản ứng trên lần lượt là : A. 2,4,2,1,2 B. 1,2,1,1,2 C. 1,2,2,2,2 D. 1,4,1,1,2 17. Trong các chất sau đây nào gồm các chất đều tác dụng với HCl? A. Fe ; CuO ; Ba(OH)2 B. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2 C. Dung dịch AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4 D. Al2O3 ; KMnO4 ; Cu 18. Trung hòa 200 ml dung d ịch NaOH 1,5M thể thể tích dung dịch HCl 1M cần là bao nhiêu ? A. 0,3 lít B. 0,5 lít C. 0,4 lít D. 0,6 lít 19. Đặc điểm nào sau đây không phải là đ ặc điểm của nguyên tố halogen A. Lớp ngo ài cùng có 7 electron B. Nguyên tử chỉ có thể thu thêm electron C. Tạo với Hidro hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực D. Số oxi hóa là -1 trong các hợp chất 20. Một kim loại M có hóa trị II tác dụng với Cl2 cho ra hợp chất X . Trong đó Clo chiếm 63,96 % về khối lượng . T ên M là : A. M g B. Ca C. Cu D. Ba PHẦN TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM ) CÂU 1 : ( 1 điểm ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn đ ựng riêng biệt các hóa chất sau : BaCl2 , NaNO3 , Ba(OH)2 , HCl . CÂU 2 : ( 3 điểm ) Cho 11,3 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Zn tác d ụng hết với 400ml dung dịch HCl thu được 6,72 lit khí Hiđro (ở đktc) . a) Tính thành phần % khối lượng muối trong trong hỗn hợp ban đầu . b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl ĐỀ 4 01. Cĩ 3 lọ mất nhãn đựng cc dung dịch trong suốt : Na2SO4, H2SO4, HCl. Cc thu ốc thử no sau đây cĩ thể nhận biết từng chất trn ? A. Phương n khc. B. Quì tím v ddNaNO3 C. Quì tím và ddBaCl2 D. ddAgNO3 02. Dãy kim loại nào có thể tác dụng với axit sunfuric loãng ? A. Zn, Cu, Ag, Na B. Mg, Al, Hg, Zn C. Ca, Mg, K, Ag D. Na , Mg, Fe, Zn 03. Phản ứng hóa học náo sau đây chứng minh rằng ozon cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn oxi ? A. 2Ag + O3 -> Ag2O + O2 B. 2 Cu + O2 -> 2CuO C. Cu + O3 -> CuO + O2 D. 4Ag + O2 -> 2Ag2O 04. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M đủ phản ứng với 100ml dung dịch H2S 0,2M biết phản ứng chỉ tạo ra muối trung hoà. A. 0,08 lít B. 0,01 lít C. 0,04 lít D. 0,02 lít. 05. Trong phương trình hóa học : aFe + bH2SO4 --> cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O . Tổng hệ số các chất phản ứng (a+b) là : A. 10 B. 15 C. 8 D. 5 06. Trong dãy cc chất sau đây, dãy no gồm cc chất đều tc dụng với dd H2SO4 loãng ? B. Dung d ịch AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4 A. CaCO3 ; K2SO4 ; Mg(OH)2 C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2 D. Al2O3 ; KMnO4 ; Cu 07. Trong H2S ,nguyên tố lưu hu ỳnh có số oxihoá thấp nhất là -2 ,do đó H2S là : A. Chất có tính khử mạnh. B. Một axít mạnh. C. Chất có tính oxihoá mạnh. D. Có mùi trứng thối 08. Trong hợp chất nào lưu hu ỳnh có số oxi hoá cao nhất ? A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. Na2SO3 10. Cho phản ứng 5SO2 + 2 KMnO4 + 2 H2O --> K2SO4 + 2 MnSO4 + 2 H2SO4. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất trong phản ứng ? A. SO2 là chất khử , KMnO4 là chất oxi hoá. B. SO2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử C. SO2 là chất oxi hoá, KMnO4 là chất khử. D. SO2 là chất khử , H2O là chất oxi hoá. 6
  7. 11. Nguyên tố S có số oxi hóa +4 trong hợp chất ? A. K2SO3 B. H2S C. SO3 D. H2SO4 12. Cĩ những chất ( p hn tử hoặc ion) sau, chất no cĩ nhiều electron nhất ? A. SO42- C. CO32- D. SO32- B. SO2 13. Cấu hình electron lớp ngo ài cùng của các nguyên tử nhóm VIA là: A. ns2np4 B. ns2np 5 C. ns2np 3 D. ns2np 6 14. 0,12g Kim lo ại nhóm IIA tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng chỉ tạo dung dịch muối và 112ml khí H2 (đktc). Kim lo ại đó là : A. Ba B. Mg C. Be D. Ca 15. Thm từ từ dung dịch BaCl2 vo 100ml dung d ịch Na2SO4 1M cho đ ến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại , hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 l : A. 3M B. 2M C. 1,6M D. 1M 16. Phản ứng thể hiện tính oxihoá của SO2 . A. SO2+ Cl2 + 2H2O --> H2SO4+2HCl. B. 2 SO2 + O2 --> 2SO3 C. SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O D. SO2 +2H2S --> 3S + 2H2O 17. Khi cho đồng vào dung dịch H2SO4 đặc thu được khí nào sau đây ? A. HCl B. H2 C. SO2 D. H2S 19. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. Al + H2SO4đặc nguội B. Cu + H2SO4đ ặc nóng C. Al + H2SO4đặc nóng D. Cu + H2SO4đặc nguội 20. Những chất nào dưới đây chỉ tác dụng với H2SO4 đ ặc nóng , không tác dụng với H2SO4 loãng A. HgO,CuO,FeO. B. Cu, Ag, S C. Fe2O3 ,Al2O3,MgO. D. Na,K ,Zn. II. TỰ LUẬN ( 3đ ). 1. Hoàn thành chu ỗi phản ứng , ghi rõ đ k nếu có ( 1 điểm ) Cl2 (1) H2SO4 (2) SO2 (3) S (4) H2S 2. Bài toán ( 2 điểm ) : cho 11g hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng đủ với dung dịch HCl 0,5 M , thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) . a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. b.Tính thể tích dung dịch HCl đã phản ứng. c. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng d ư. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. ( Biết Al = 27 , Fe = 56 , H = 1 , S = 32 , O = 16 , Cl = 35,5 ) 01. Trong dãy cc chất sau đây, dãy no gồm cc chất đều tc dụng với dd H2SO4 loãng ? A. Al2O3 ; KMnO4 ; Cu B. ZnO ; CaCO3 ; Ba(OH)2 C. AgNO3 ; ZnO ; BaSO4 D. CaCO3 ; K2SO4 ; Mg(OH)2 03. Trong phương trình hóa học : aCu + bH2SO4 --> c CuSO4 + dSO2 + eH2O . Tổng hệ số các chất phản ứng (a+b) là : A. 5 B. 3 C. 6 D. 8 04. Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung d ịch H2SO4 loãng d ư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc) . Khối lượng muối sunfat thu đ ược là(gam): A. 34,3 B. 44,5 C. 43,9 D. 43,3 05. Cặp chất nào dưới đây không tác dụng với H2 SO4 đ ặc nguội ? A. Zn, Ag B. Cu, Au C. Cu, Ag D. Al, Fe 06. Cĩ 3 lọ mất nhãn đựng cc dung dịch trong suốt : NaCl, NaNO3, H2SO4. Cc thuốc thử no sau đây cĩ thể nhận biết từng chất trn ? A. Quì tím v dd NaNO3 B. chỉ duy nhất dd NaOH C. Quì tím và dd BaCl2 D. Quì tím và dd AgNO3 07. Dãy kim loại nào có thể tan hết trong axit sunfuric đăc nóng ? A. Au, Pt B. Cu, Au C. Cu, Ag D. Pt, Cu 08. Phản ứng nào không thể điều chế khí H2S: A. S + H2 B. FeS + HNO3 C. FeS + HCl D. Na2S + H2SO4 loãng 09. Khi cho cùng một lượng đồng vào dung dịch HNO3 tốc độ sủi bọt khí sẽ lớn nhất nếu ta dùng đồng ở dạng : A. nhiều miếng nhỏ B. miếng to C. vừa nhỏ vừa to D. thỏi lớn 10. 0,24g Kim loại Mg tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư chỉ tạo dung dịch muối và V ml khí H2 (đktc). Gía trị của V là A. 224 B. 2,24 C. 0,224 D. 22,4 16. Dy kim loại no sau đây gồm những kim loại phản ứng với dung dịch HCl ở nhiệt độ thường A. Mg, Al, K B. Ag, Al, Li, Fe, Zn C. Ag, Mg, Al, Zn D. K, Na, Cu 17. Kim lo ại + dung dịch HCl tạo muối v khí H2 với tỉ lệ số mol kim loại và số mol khí hidro là 2. Đó là 7
  8. kim loại thuộc nhóm :A. IIA B. IIIA C. IA D. IVA II. TỰ LUẬN ( 3đ ). Bi 1 : Nhận biết cc lọ mất nhn đựng riêng b ịêt các hóa chất sau : HCl, NaCl, NaNO3 ( 1,5đ ) . Bi 2: Cho 24,0 gam hỗn hợp Fe2O3 v CuO vo 200ml dung d ịch H2SO4 2M, phản ứng vừa đủ. Tính khối lượng của Fe2O3 v CuO cĩ trong hỗn hợp ban đầu . Chúc các em đ ạt kết quả tốt nhất trong kì thi khảo st sắp tới ! 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2