intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học - ĐH Công nghiệp Tp.HCM

Chia sẻ: Nguyen Binh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

154
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Đề cương ôn thi môn Điện tử số Cao đẳng và Đại học - ĐH Công nghiệp Tp.HCM, Khoa công nghệ điện tử, Bộ môn Điện tử công nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học - ĐH Công nghiệp Tp.HCM

  1. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 1 Trường ĐH Công Nghiệp TP.HCM Khoa Công nghệ Điện Tử Bộ môn Điện Tử Công Nghiệp ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN ĐIỆN TỬ SỐ (CAO ĐẲNG & ĐẠI HỌC) Ngày cập nhật: 15/03/2010 Số câu: 87 1. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 1, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = A C  BC b. F(A,B,C,D) = C c. F(A,B,C,D) = A C d. F(A,B,C,D) = A  B AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 1 01 1 1 1 1 11 10 HÌNH 1 2. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 1, biểu diễn dạng đại số của hàm F là: a. F(A,B,C,D) =  0,1,5,6,8,9,12,13 b. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13 c. F(A,B,C,D) =  0,1,5,6,8,9,12,13 d. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13 AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 1 01 1 1 1 1 11 10 HÌNH 1 3. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 2, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = A B  C D b. F(A,B,C,D) = C c. F(A,B,C,D) = A d. F(A,B,C,D) = A  B AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 01 1 1 11 1 1 10 1 1 HÌNH 2 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  2. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 2 4. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 2, biểu diễn dạng đại số của hàm F là: a. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,5,6,7 b. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13 c. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,5,6,7 d. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13 AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 01 1 1 11 1 1 10 1 1 HÌNH 2 5. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 3, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = A C  BC b. F(A,B,C,D) = AC  A C c. F(A,B,C,D) = A C  B D d. F(A,B,C,D) = A C  AC AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 01 1 1 11 1 1 10 1 1 HÌNH 3 6. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 3, biểu diễn dạng đại số của hàm F là: a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,10,11,12,13 b. F(A,B,C,D) =  0,1,6,7,10,11,12,13 c. F(A,B,C,D) =  2,3,6,7,8,9,12,13 d. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,10,11,14,15 AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 01 1 1 11 1 1 10 1 1 HÌNH 3 7. Hàm F = A  C là dạng rút gọn của hàm: a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,10,11,14,15 b. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,10,11,14,15 c. F(A,B,C,D) =  2,3,6,7,8,9,12,13 d. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,5,6,7 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  3. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 3 8. Hàm F = A  B là dạng rút gọn của hàm: a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13 b. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,12,13,14,15 c. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,5,6,7 d. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,5,6,7 9. Hàm F = A  D là dạng rút gọn của hàm: a. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,10,12,14 b. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,9,12,13 c. F(A,B,C,D) =  0,2,4,6,9,11,13,15 d. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,10,12,14 10. Hàm F = A  D là dạng rút gọn của hàm: a. F(A,B,C,D) =  0,2,4,6,8,10,12,14 b. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,9,12,13 c. F(A,B,C,D) =  0,2,4,6,9,11,13,15 d. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,9,11,13,15 11. Hàm F = A  B là dạng rút gọn của hàm: a. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,10,12,14 b. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,8,9,10,11 c. F(A,B,C,D) =  0,2,4,6,9,11,13,15 d. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,12,13,14,15 12. Hàm F = A  C là dạng rút gọn của hàm: a. F(A,B,C,D) =  2,3,6,7,8,9,12,13 b. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,9,12,13 c. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,9,11,13,15 d. F(A,B,C,D) =  2,3,6,7,8,9,12,13 13. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 4, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = A C  B D b. F(A,B,C,D) = AB  C D c. F(A,B,C,D) = A B  C D d. F(A,B,C,D) = AB  C D AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 1 01 1 11 1 10 1 HÌNH 4 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  4. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 4 14. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 4, biểu diễn dạng đại số của hàm F là: a. F(A,B,C,D) =  0,4,8,9,10,11,12 b. F(A,B,C,D) =  0,4,8,12,13,14,15 c. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,8,12 d. F(A,B,C,D) =  0,4,8,9,10,11,12,13 AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 1 01 1 11 1 10 1 HÌNH 4 15. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 5, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = AC  A C D  AB C b. F(A,B,C,D) = AB  C D  ABC D c. F(A,B,C,D) = AC  A B  C D d. F(A,B,C,D) = AC  AB  C D AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 1 01 1 1 11 1 10 1 HÌNH 5 16. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 5, biểu diễn dạng đại số của hàm F là: a. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,6,7,10,14 b. F(A,B,C,D) =  1,2,3,5,6,7,14,15 c. F(A,B,C,D) =  1,2,3,5,6,7,14,15 d. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13 AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 1 01 1 1 11 1 10 1 HÌNH 5 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  5. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 5 17. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 6, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = A C  BC  AD b. F(A,B,C,D) = AC  A C  BD c. F(A,B,C,D) = A C  B D  AC d. F(A,B,C,D) = A C  AC  BD AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 01 1 1 1 11 1 1 1 10 1 1 HÌNH 6 18. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 6, biểu diễn dạng đại số của hàm F là: a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,10,11,12,13  d7  d15 b. F(A,B,C,D) =  0,1,6,7,10,11,12,13  d5  d15 c. F(A,B,C,D) =  2,3,6,7,8,9,12,13 d. F(A,B,C,D) =  2,3,6,8,9,12 AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 01 1 1 1 11 1 1 1 10 1 1 HÌNH 6 19. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 7, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = B  D b. F(A,B,C,D) = B  D c. F(A,B,C,D) = B  D d. F(A,B,C,D) = B  D AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 01 1 1 11 1 1 10 1 1 HÌNH 7 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  6. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 6 20. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 7, biểu diễn dạng đại số của hàm F là: a. F(A,B,C,D) =  0,2,5,7,8,10,13,15 b. F(A,B,C,D) =  0,2,5,7,8,10,13 c. F(A,B,C,D) =  1,3,4,6,9,11,12,13.d14 d. F(A,B,C,D) =  1,3,4,6,8,10,13,15 AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 01 1 1 11 1 1 10 1 1 HÌNH 7 21. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 8, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = A C D  AB C  ACD  A B C b. F(A,B,C,D) = A C D  AB C  ACD  A B C  B D c. F(A,B,C,D) = ( A  C  D)( A  B  C )( A  C  D )( A  B  C ) d. F(A,B,C,D) = ( A  C  D)( A  B  C )( A  C  D )( A  B  C )( B  D ) AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 01 1 11 1 10 1 1 1 HÌNH 8 22. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng đại số của hàm F là: a. F(A,B,C,D) =  0,2,3,4,8,9,10,14 b. F(A,B,C,D) =  0,2,3,4,10,12,13,15  d14 c. F(A,B,C,D) =  0,2,3,4,6,8,9,10,14  d15 d. F(A,B,C,D) =  0,2,3,4,10,12,13,15  d14 AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 01 1 11 1 10 1 1 1 HÌNH 8 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  7. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 7 23. Tìm mạch số không tương đương với các mạch số khác: HÌNH C23A A A HÌNH C23B B B F F a. b. HÌNH C23C HÌNH C23D A A B F F B c. d. 24. Tìm mạch số không tương đương với các mạch số khác: HÌNH C24A HÌNH C24B A A B F F B a. b. HÌNH C24D A HÌNH C24C A F B F B c. d. 25. Tìm mạch số không tương đương với các mạch số khác: HÌNH C25A HÌNH C25B A A B F B F a. b. HÌNH C25C A HÌNH C25D F A F B B c. d. 26. Tìm mạch số không tương đương với các mạch số khác: HÌNH C26A HÌNH C26B A A B B F F a. b. HÌNH C26C A B HÌNH C26D F A F B c. d. Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  8. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 8 27. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 9, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = AB  AC D  BCD  ACD  A C D  A B C  BC D b. F(A,B,C,D) =  A  B  C A  C  DA  B  C  D A  B  C  D  c. F(A,B,C,D) = AB  AC D  BCD  ACD  A C D  A B C d. F(A,B,C,D) = A  B  C A  C  D A  B  C  DA  B  C  D AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 01 1 1 1 11 1 1 10 1 1 HÌNH 9 28. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 9, biểu diễn dạng đại số của hàm F là: a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,6,9,11,12,13,14,15 b. F(A,B,C,D) =  2,3,5,6,8,11 c. F(A,B,C,D) =  3,5,6,9,11.d 2 d. F(A,B,C,D) =  2,3,5,6,8,11 AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 01 1 1 1 11 1 1 10 1 1 HÌNH 9 29. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 10, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = A B  CD  BD  A C D  B C D b. F(A,B,C,D) = A B  CD  BD  A C D  AB C D c. F(A,B,C,D) = A B  CD  BD  B C D d. F(A,B,C,D) = A B  CD  BD  A C D AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 01 1 1 11 1 1 1 1 10 1 HÌNH 10 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  9. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 9 30. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 10, biểu diễn dạng đại số của hàm F là: a. F(A,B,C,D) =  1,2,9,10,12,14 b. F(A,B,C,D) =  0,2,4,5,6,7,8,10,13,15 c. F(A,B,C,D) =  1,2,9,10,12,14 d. F(A,B,C,D) =  0,3,4,5,6,7,8,11,13,15 AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 01 1 1 11 1 1 1 1 10 1 HÌNH 10 31. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 11, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = B  C  DA  B  D B  C  D  b. F(A,B,C,D) = B  C  D A  B  D B  C  DA  C  D  c. F(A,B,C,D) = B  C  D A  B  DB  C  D d. F(A,B,C,D) = B  C  D A  B  DB  C  DA  C  D AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 01 1 1 11 1 1 1 1 10 1 HÌNH 11 32. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 12, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = A B C  A C D  A B D  B C D b. F(A,B,C,D) = A B C  A C D  A B D  B C D  B D c. F(A,B,C,D) = A B C  A C D  B D d. F(A,B,C,D) = B D  A C B  D AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 01 1 11 10 1 X HÌNH 12 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  10. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 10 33. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 12, biểu diễn dạng đại số của hàm F là: a. F(A,B,C,D) =  0,1,2,4,8  d10 b. F(A,B,C,D) =  0,1,2,4,8,10 c. F(A,B,C,D) =  0,1,2,4,8.d10 d. F(A,B,C,D) =  3,5,6,7,9,11,12,13,14,15 AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 01 1 11 10 1 X HÌNH 12 34. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 12, dạng rút gọn của hàm F là: a. F(A,B,C,D) = A  B C  D B  D B  C A  D A  C  b. F(A,B,C,D) = A  B C  D B  D B  C A  D  c. F(A,B,C,D) =  A  BC  DB  DB  C  A  D A  C  d. F(A,B,C,D) =  A  BC  DB  DB  C  A  D AB 00 01 11 10 CD 00 1 1 1 01 1 11 10 1 X HÌNH 12 35. Cho bảng chân trị sau A B C F1 F2 0 0 0 0 X 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 X 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 HÌNH C35 Biểu thức của hàm F1 a. F(A,B,C) = 0,1,4,6 b. F(A,B,C) =  0,3,4,5,6 c. F(A,B,C) =  2,3,5,7  d. F(A,B,C) =  0,1,4,6.d 3 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  11. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 11 36. Cho bảng chân trị sau A B C F1 F2 0 0 0 0 X 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 X 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 HÌNH C36 Biểu thức rút gọn của hàm F1 a. F(A,B,C) = AC  A B  BC b. F(A,B,C) = AC  BC c. F(A,B,C) = AC  A B d. F(A,B,C) = BC  AB  B C 37. Cho bảng chân trị sau A B C F1 F2 0 0 0 1 1 0 0 1 0 X 0 1 0 X 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 X 1 1 0 X X 1 1 1 0 0 HÌNH C37 Biểu thức của hàm F1 a. F(A,B,C) = 0,2,5,6 b. F(A,B,C) =  1,2,3,4,6,7 c. F(A,B,C) =  0,2,5,6  d 2  d6 d. F(A,B,C) =  1,3,4,7.d .d 2 6 38. Cho bảng chân trị sau A B C F1 F2 0 0 0 1 1 0 0 1 0 X 0 1 0 X 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 X 1 1 0 X X 1 1 1 0 0 HÌNH C38 Biểu thức của hàm F2 a. F(A,B,C) = 0,1,3,4,5,6 b. F(A,B,C) =  1,2,5,6,7 c. F(A,B,C) =  0,3,4  d  d 1 5  d6 d. F(A,B,C) =  1,2,7.d .d 5 6 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  12. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 12 39. Cho bảng chân trị sau A B C F1 F2 0 0 0 0 X 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 X 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 HÌNH C39 Biểu thức rút gọn của hàm F2 a. F(A,B,C) = BC  AB  AC b. F(A,B,C) = BC  AB  B C  AC c. F(A,B,C) = BC  AB d. F(A,B,C) = BC  AB  B C  AC  A BC 40. Cho bảng chân trị sau A B C F1 F2 0 0 0 0 X 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 X 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 HÌNH C40 Biểu thức của hàm F2 a. F(A,B,C) = 0,1,2,7 b. F(A,B,C) =  0,1,2,7 c. F(A,B,C) =  3,4,5,6  d 0 d. F(A,B,C) =  0,1,2,7.d 0 41. Cho bảng chân trị sau A B C F1 F2 0 0 0 1 X 0 0 1 X 0 0 1 0 1 0 0 1 1 X 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 X 1 1 1 1 1 X HÌNH C41 Biểu thức của hàm F1 a. F(A,B,C) = 0,2,7  d 1  d3  d 6 b. F(A,B,C) =  1,3,4,5.d6 c. F(A,B,C) =  0,1,2,3,7  d. F(A,B,C) =  1,3,4,5,6 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  13. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 13 42. Cho bảng chân trị sau A B C F1 F2 0 0 0 1 X 0 0 1 X 0 0 1 0 1 0 0 1 1 X 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 X 1 1 1 1 1 X HÌNH C42 Biểu thức của hàm F2 a. F(A,B,C) = 1,2  d 0  d7 b. F(A,B,C) =  1,2.d .d 0 7 c. F(A,B,C) =  0,1,2,7  d. F(A,B,C) =  0,1,2,7  43. Cho bảng chân trị sau A B C F1 F2 0 0 0 1 X 0 0 1 X 0 0 1 0 1 0 0 1 1 X 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 X 1 1 1 1 1 X HÌNH C43 Biểu thức rút gọn của hàm F1 a. F(A,B,C) = A  ABC b. F(A,B,C) = A C  AB  BC c. F(A,B,C) = A C  BC  AB d. F(A,B,C) = A  B 44. Cho bảng chân trị sau A B C F1 F2 0 0 0 1 X 0 0 1 X 0 0 1 0 1 0 0 1 1 X 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 X 1 1 1 1 1 X HÌNH C44 Biểu thức rút gọn của hàm F2 a. F(A,B,C) = AC  AB  A B C  A BC b. F(A,B,C) = A  BC c. F(A,B,C) = A  A B C d. F(A,B,C) = A  BC  A B C Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  14. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 14 45. Cho hàm số: F1 ( A, B, C, D)  A BCD  AB D  ACD  A C Biểu thức hàm F1: a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,7,10,13,14 b. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,7,10,13,14 c. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,6,9,11,15 d. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,6,9,10,15 46. Cho hàm số: F1 ( A, B, C, D)  A BCD  AB D  ACD  A C Tìm hàm số không tương đương với hàm số F1: a. F(A,B,C,D) = A C  A BD  ACD  AB D b. F(A,B,C,D) = A C  A BD  ACD  AB C c. F(A,B,C,D) = A C  A BD  ACD  B C D d. Tất cả các câu đều đúng 47. Cho hàm số: F2 ( A, B, C, D)  ( B  C  D)( A  C  D)( B  D) Biểu thức hàm F2: a. F(A,B,C,D) =  0,2,3,4,6,8,10,12,14 b. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,9,10,12,13,15 c. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,9,10,13,15 d. F(A,B,C,D) =  0,2,4,6,8,10,15 48. Cho hàm số: F2 ( A, B, C, D)  ( B  C  D)( A  C  D)( B  D) Tìm hàm số không tương đương với hàm số F2: a. F(A,B,C,D) = A  D C  D A  B  D  b. F(A,B,C,D) = A  D C  D B  C  D  c. F(A,B,C,D) = A  D C  D B  D d. Tất cả các câu đều đúng 49. Cho hàm số: F2 ( A, B, C, D)  ( B  C  D)( A  C  D)( B  D) Tìm hàm số tương đương với hàm số F2: a. F(A,B,C,D) = D  A B b. F(A,B,C,D) = AD  C D  BD c. F(A,B,C,D) = D  A B C d. Tất cả các câu đều đúng 50. Cho hàm số: F1 ( A, B, C, D)   (0,1,2,4,6,8,12)  d (3,13,15) Dạng rút gọn của hàm F1: a. F(A,B,C,D) = A B  A D  C D b. F(A,B,C,D) = A B C  A D  C D c. F(A,B,C,D) = BD  AD  AC d. F(A,B,C,D) = A B  A D  C D  ABD 51. Cho hàm số: F1 ( A, B, C, D)   (0,1,2,4,6,8,12)  d (3,13,15) Dạng rút gọn của hàm F1: a. F(A,B,C,D) = A  B A  D C  D  b. F(A,B,C,D) =  A  D A  C B  D c. F(A,B,C,D) = B  D A  D A  C  d. F(A,B,C,D) = A  D B  D A  C  Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  15. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 15 52. Cho hàm số: F1 ( A, B, C, D)   (0,1,2,4,6,8,12)  d (3,13,15) Hàm số tương đương với hàm F1: a. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,6,8,12,13,15 b. F(A,B,C,D) =  5,7,9,10,11,14 c. F(A,B,C,D) =  5,7,9,10,11,14.d 3,13,15 d. F(A,B,C,D) =  3,5,7,9,10,11,13,14,15 53. Cho hàm số: F ( A, B, C, D)   (1,3,4,5,11,12,14,15).d (0,6,7,8) 2 Dạng rút gọn của hàm F2: a. F(A,B,C,D) = C D  A C  CD  BC b. F(A,B,C,D) = AC D  B CD  A BC c. F(A,B,C,D) = B D  AC D d. F(A,B,C,D) = CD  C D  AB  B C 54. Cho hàm số: F2 ( A, B, C, D)   (1,3,4,5,11,12,14,15).d (0,6,7,8) Dạng rút gọn của hàm F2: a. F(A,B,C,D) = C  D  A  C C  DB  C     b. F(A,B,C,D) = C  D B  C  A  D  c. F(A,B,C,D) = B  D A  C  D d. F(A,B,C,D) = C  DC  D A  D B  C  55. Cho hàm số: F2 ( A, B, C, D)   (1,3,4,5,11,12,14,15).d (0,6,7,8) Hàm số tương đương với hàm F2: a. F(A,B,C,D) =  0,1,3,4,5,6,7,8,11,12,14,15 b. F(A,B,C,D) =  1,3,4,5,11,12,14,15  d 0,6,7,8 c. F(A,B,C,D) =  2,9,10,13  d 0,6,7,8 d. F(A,B,C,D) =  0,1,3,4,5,6,7,8,11,12,14,15 56. Cho hàm F(A,B,C,D) biểu diễn trên giản đồ xung như sau D C B A F Biểu thức của hàm F: a. F(A,B,C,D) =  1,2,3,4,5,7,8,10 b. F(A,B,C,D) =  6,9,11,12,13,14,15 c. F(A,B,C,D) =  6,9,11,12,13,14,15 d. F(A,B,C,D) =  1,2,3,4,5,7,8,10 Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  16. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 16 57. Cho hàm F(A,B,C,D) biểu diễn trên giản đồ xung như sau A B C D F Dạng rút gọn của hàm F: a. F(A,B,C,D) = BD  AC  AD b. F(A,B,C,D) = B D  A C  AD c. F(A,B,C,D) = B D  A C  A D d. Tất cả các câu đều sai 58. Cho hàm F(A,B,C,D) biểu diễn trên giản đồ xung như sau D C B A F Dạng rút gọn của hàm F: a. F(A,B,C,D) = A  B A  D B  C  D  b. F(A,B,C,D) = A  B A  D B  C  D c. F(A,B,C,D) =  A  B  A  DB  C  D  d. Tất cả các câu đều sai 59. Cho hàm F(A,B,C,D) biểu diễn trên giản đồ xung như sau D C B A F Biểu thức của hàm F khi chỉ sử dụng cổng NAND: a. F(A,B,C,D) = AB. AD.BCD b. F(A,B,C,D) = AB. AD.BCD c. F(A,B,C,D) = A B . A D .B C D d. Tất cả các câu đều sai Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  17. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 17 60. Cho hàm F với 4 biến vào. Hàm có trị bằng 1 nếu số lượng biến vào có trị bằng 1 nhiều hơn hoặc bằng số lượng biến có trị bằng 0. Ngược lại, hàm có trị bằng 0. Biểu thức của hàm F: a. F(A,B,C,D) =  0,1,2,4,8  d (3,5,6,9,10,12) b. F(A,B,C,D) =  0,1,2,4,8,3,5,6,9,10,12 c. F(A,B,C,D) =  3,5,6,7,9,10,11,12,13,14,15 d. Tất cả các câu đều sai 61. Cho hàm F với 4 biến vào. Hàm có trị bằng 1 nếu số lượng biến vào có trị bằng 1 nhiều hơn hoặc bằng số lượng biến có trị bằng 0. Ngược lại, hàm có trị bằng 0. Dạng rút gọn của hàm F: a. F(A,B,C,D) =  A  B  C  A  C  DB  C  D A  B  D b. F(A,B,C,D) = AB  CD  A BC D  AB C D  A BCD  AB CD c. F(A,B,C,D) = A  B  C A  C  D B  C  D A  B  D  d. Tất cả các câu đều sai 62. Cho F là một hàm 4 biến A, B, C, D. Hàm F=1 nếu trị thập phân tương ứng với các biến của hàm chia hết cho 3 hoặc 5, ngược lại F=0. Biểu thức của hàm F: a. F(A,B,C,D) =  1,2,4,7,8,11,13,14 b. F(A,B,C,D) =  3,5,6,9,10,12,15 c. F(A,B,C,D) =  1,2,4,7,8,11,13,14 d. Tất cả các câu đều sai 63. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn Cathode chung theo hình sau: Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000 nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001 Hiển thị: (Các giá trị khác là tuỳ định) Biểu thức hàm boole cho đoạn a: a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9) d (10,11,12,13,14,15) c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) 64. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn Cathode chung theo hình sau: Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000 nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001 Hiển thị: (Các giá trị khác là tuỳ định) Biểu thức hàm boole cho đoạn b: a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  18. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 18 c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) 65. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn Cathode chung theo hình sau: Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000 nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001 Hiển thị: (Các giá trị khác là tuỳ định) Biểu thức hàm boole cho đoạn c: a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) 66. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn Cathode chung theo hình sau: Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000 nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001 Hiển thị: (Các giá trị khác là tuỳ định) Biểu thức hàm boole cho đoạn d: a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) 67. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn Cathode chung theo hình sau: Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000 nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001 Hiển thị: (Các giá trị khác là tuỳ định) Biểu thức hàm boole cho đoạn e: a. F(A,B,C,D) =  (0,2,6,8)  d (10,11,12,13,14,15) b. F(A,B,C,D) =  (0,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  19. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 19 c. F(A,B,C,D) =  (2,3,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) 68. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn Cathode chung theo hình sau. Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000 nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001 Hiển thị: (Các giá trị khác là tuỳ định) Biểu thức hàm boole cho đoạn f: a. F(A,B,C,D) =  (0,2,6,8)  d (10,11,12,13,14,15) b. F(A,B,C,D) =  (0,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) c. F(A,B,C,D) =  (2,3,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) 69. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn Cathode chung theo hình sau. Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000 nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001 Hiển thị: (Các giá trị khác là tuỳ định) Biểu thức hàm boole cho đoạn g: a. F(A,B,C,D) =  (0,2,6,8)  d (10,11,12,13,14,15) b. F(A,B,C,D) =  (0,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) c. F(A,B,C,D) =  (2,3,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15) 70. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn Anode chung theo hình sau: Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000 nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001 Hiển thị: (Các giá trị khác là tuỳ định) Biểu thức hàm boole cho đoạn a: a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15) b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15) Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
  20. Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 20 c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15) 71. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn Anode chung theo hình sau: Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000 nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001 Hiển thị: (Các giá trị khác là tuỳ định) Biểu thức hàm boole cho đoạn b: a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15) b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15) c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15) 72. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn Anode chung theo hình sau: Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000 nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001 Hiển thị: (Các giá trị khác là tuỳ định) Biểu thức hàm boole cho đoạn c: a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15) b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15) c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15) 73. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn Anode chung theo hình sau. Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000 nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001 Hiển thị: (Các giá trị khác là tuỳ định) Biểu thức hàm boole cho đoạn d: a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15) b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15) Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2