intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2011 MÔN VẬT LÍ PHầN V : PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

59
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề cương ôn thi tốt nghiệp thpt 2011 môn vật lí phần v : phản xạ và khúc xạ ánh sáng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2011 MÔN VẬT LÍ PHầN V : PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2011 MÔN VẬT LÍ PHầN V : PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. PHẢN XẠ ÁNH SÁNG - G ƯƠNG : Câu 1. Chọn câu trả lời sai. Đối với gương phẳng: A. Vật và ảnh luôn luôn đối xứng nhau qua gương phẳng. C. Vật và ảnh luôn luôn cùng chiều ngược tính chất B. Vật và ảnh luôn luôn nằm cùng một phía đối với gương phẳng. D. Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau. Câu 2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lm? A. Gương cầu lm cĩ mặt phản xạ quay về phía tm của mặt cầu. C. Gương cầu lm cĩ tiu cự m. B. Gương cầu lm cĩ thể cho nh sng truyền qua. D. Gương cầu lm cĩ hai tiu điểm chính đối xứng nhau qua đỉnh gương Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lm A. Tia tới đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. B. Tia tới qua tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương. C. Tia tới qua tâm gương cho tia phản xạ truyền ngược lại. D. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điêmr chính của gương Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lm? A. Vật thật chỉ cho ảnh thật. B. Vật thật chỉ cho ảnh ảo. C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ theo vị trí của vật trước gương. D. Vật thật khơng thể cho ảnh ở vơ cng. Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về thị trường của gương cầu lồi? A. Là vùng không gian đằng trước gương sao cho đặt vật trong vùng không gian này, dù đặt mắt ở đâu, mắt cũng có thể nhìn thấy được ảnh của vật qua gương. B. Nếu một gương cầu lồi và một gương phẳng cùng kích thước đường kính r ìa v cng vị trí đặt mắt, thì kích thước vùng thị trường của chúng là như nhau. C. Kích thước của vùng thị trường phụ thuộc vào kích thước của gương và vị trí đặt mắt. D. Kích thước của vùng thị trường không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt. Câu 6. Chọn cu trả lời sai. A. Gương phẳng là một phần mặt phẳng nhẵn phản xạ hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới. B. Chùm tia tới gương phẳng là một chùm hội tụ thì chm phản xạ cũng l hội tụ. C. Chùm tia tới gương phẳng là chùm phân kỳ thì chm phản xạ l chm phn kỳ. D. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chm phản xạ l phn kỳ v ngược lại Cu 7 : Khi soi gương ta thấy: A. Ảnh thật ở sau gương. C. Ảnh ảo ở sau gương. B. Ảnh thật ở trước gương. D. Ảnh ảo ở trước gương.
  2. Cu 8 : Một gương cầu lồi có bán kính 30cm. Vật thật AB cho ảnh A,B, cao bằng 1/3 vật. Vị trí của vật cách gương là: A. 10cm B. 15cm. C. 30cm D. 60cm Cu 9: Một vật sáng AB cao 8cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có tiêu cự 60cm, tại điểm A cách gương 20cm. Độ cao của ảnh A,B, l: A. 3cm B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm Cu10: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lm cĩ bn kính 50cm. AB cch gương 20cm. Ảnh A,B, l: A. Ảnh ảo lớn gấp 4 lần AB. C. Ảnh ảo lớn gấp 5 lần AB. B. Ảnh thật lớn gấp 4 lần AB. D. Ảnh ảo lớn gấp 3 lần AB. Cu 11 : Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu cho ảnh ngược chiều cao gấp 3 lần AB và cách AB 40cm. Tiêu cự f của gương là: A. 30cm. B. 15cm. C. 7,5cm. D. 10cm. Cu12: Vật sng AB vuơng gĩc với trục chính của gương cầu cho ảnh cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách AB 30cm. Bán kính R của gương là: A. 20cm. B. 35cm. C. 40cm. D. 50cm. Cu 13: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần vật AB. Nếu dịch chuyển AB ra xa g ương 5cm thì ảnh mới vẫn ngược chiều nhưng chỉ lớn gấp 1,5 lần AB. Tiêu cự của gương là: A. 25cm. B. -15cm. C. 15cm. D. 20cm. Cu 14: Một gương cầu lồi có bán kính cong là 12cm. Tiêu cự của nó bằng: A. 6cm B. -6cm. C. 12cm D. - 12cm Cu 15: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu cho ảnh A,B, cùng chiều , cao bằng ½ AB, và cách AB 30cm. Tiêu cự của gương là : A. 20cm. B. -20cm. C. -10cm. D. - 15cm. Câu 16: Một gương cầu lõm có tiêu cự là f. Đặt vật AB cách gương một đoạn d1 ta thu được ảnh thật A1B1 = 3AB. Di chuyển vật lại gần gương đoạn 2,5cm ta thu được ảnh thật A2B2 = 4AB. Tiêu cự của gương là A. f = 30(cm) B. f = 40(cm) C. f = 20(cm) D. f = 50(cm) Caâu 17. Vật sáng AB vuông góc trục chính gương cầu lõm cho ảnh lớn gấp 8 lần vật. Cho vật tiến 1cm lại gần gương và dịch chuyển màn để ảnh trở lại rõ nét thì thu được ảnh lớn gấp 10 lần vật . Bán kính cong của gương v chiều dịch chuyển của màn l … A. 80cm, dịch chuyển màn ra xa gương. C. 60cm, dịch chuyển màn lai gần gương. B. 50cm, dịch chuyển màn ra xa gương. D. 40cm, dịch chuyển màn lai gần gương.
  3. Caâu 18. Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi: A. Mặt trời, Trái đất và Mặt trăng thẳng hàng theo thứ tự. B. Mặt trời, Mặt trăng, Trái đất thẳng hàng theo thứ tự. C. Trái đất ở trong vùng bóng đen hay trong vùng nửa tối của mặt trăng. D. Cả B và C đúng. Caâu 19. Chọn cu trả lời sai. A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi gặp một bề mặt nhẵn. B. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới ở bn kia php tuyến so với tia tới. D. Tia tới và tia phản xạ đối xứng nhau qua pháp tuyến tại điểm tới. Caâu 20. Hiện tượng nhật thực xảy xa khi: A. Mặt trời, trái đất và mặt trăng thẳng hàng theo thứ tự. B. Mặt trời , Mặt trăng và Trái đất thẳng hàng theo thứ tự C. Trái đất không ở vùng bóng đen hay vùng nửa tối của mặt trăng D. E. Cả A, C đúng. Caâu 21. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một tia sáng tới bề mặt một gương phẳng dưới góc tới i ta thu được A. Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua mặt gương, góc phản xạ i, = i. B. Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua pháp tuyến của mặt gương tại điểm tới, góc phản xạ i, = i. C. Một tia phản xạ vuơng gĩc với tia tới . D. Tia phản xạ và tia tới nằm trong mặt phẳng gương. Câ 12 345 6 789 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 u 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 Đ BABCCDCCBC B C C B B A A A A B B A II. SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG : Caâu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng: A. Tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới B. Với một cặp môi trường trong suốt nhất định thì sin của góc khúc xạ luôn tỉ lệ thuận với sin của góc tới. C. Trong biểu thức sin i = n sinr thì n là chiết suất tỉ đối giữa môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ. D. Trong biểu thức sin i = n sinr thì n là chiết suất tỉ đối giữa môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới. Caâu 2. Câu 2 . Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất tuyệt đối của hai môi trường, v1, v2 là vận tóc ánh sáng tương ứng. C là vận tốc ánh sáng trong chân không thì :
  4. 1. Biểu thức nào sau đây là biểu thức đúng : A. n1 = C/v1 B. n2 = C/v2 C. n12 = v2 / v1 D.A,B,C đều đúng 2. Biểu thức nào sau đây sai : c c v C. n12  2 E. n1  B. n2  D. v1 v2 v1 v1 n1  v2 n2 Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng : A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn hoặc bằng 1 B. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường là tích số giữa hai chiết suất tuyệt đối. C. Chiết suất tuyệt đối của môi trường tỉ lệ thuận với vận tốc sánh sáng truyền trong môi trường đó. D. Khi chiếu a. sáng từ môi trường chiết quang hơn ra mô i trường kém chiết quang hơn thì bao giờ cũng có tia khúc xạ Câu 4. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = 1,732 thấy tia khúc xạ vuông óc với tia phản xạ. Tính góc tới ( Chọn đáp số đúng) A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 5. Một người quan sát một hòn sỏi ở đáy một bể nước có chiều sâu h theo phương vuông góc với mặt nước sẽ thấy hòn sỏi cách mặt nước đoạn h’ bằng bao nhiêu ? A. h’ = h B. h’ = 4h/3 C. h’ = 3h/4 D. h’= 0.33 h Câu 6. Một điểm sáng S đứng trước một tấm thuỷ tinh có chiết suất n, bề dày e hai mặt song song. Hỏi ảnh S’là ảnh gì cách S đoạn SS’ bằng bao nhiêu ? 1 A. Anh thật, SS’ = (n -1)e B. Anh ảo . SS’ = (1  )e n 1 C. Anh ảo . SS’ = (n-1)e D. Anh ảo, SS’ = (n  )e n Câu 7. Hiện tượng ánh sáng truyền trong các sợi quang học liên quan đến hiện tượng nào sau đây. A. Sự truyền thẳng ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng phản xạ toàn phần D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Cu 8. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ: A. Góc tới i luôn lớn hơn góc khúc xạ r. C. Góc tới i luôn nhỏ hơn góc khúc xạ r. B. Góc tới i đồng biến với góc khúc xạ r. D. Góc tới i tỉ lệ với góc khúc xạ r. Cu 9. Trọng hiện tượng khc xạ nh sng : i : gĩc tới ; r l gĩc khc xạ thì n1 chiết suất của mơi trường tới, n2 l chiết suất của mơi trường khúc xạ. Công thức nào đúng ?: n n B. sin i = 2 sin r C. sin i = 1 sin r A. sin i = n2 sin r . D. sin r n1 n2 1 = n2 sin i Cu 10. Chọn câu trả lời đúng A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1
  5. B. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc tới thích hợp sẽ xảy ra hiện t ượng phản xạ toàn phần. C. Góc giới hạn phản xạ toạn phần xác định bởi sinigh = n12. D. Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết súât lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ thì mọi tia tới ứng với gĩc tới i  igh đều có tia ló Cu 11. Chọn cu trả lời sai. nh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn thì: A. Khi tăng góc tới thì tia phản xạ yếu dần cịn tia khc xạ sng dần ln. B. Khi gĩc tới i = igh thì tia khc xạ đi là là sát mặt phân cách. C. Khi i > igh thì khơng cịn tia khc xạ. n D. Gĩc giới hạn phản xạ toàn phần xác định bởi sinigh  2  n2  n1)  n1 Cu 12. Chọn câu trả lời đúng. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất A. Nhỏ hơn 1. B. Có thể nhỏ hơn 1, bằng 1 hoặc lớn hơn 1 C. Bằng 1. D. Lớn hơn 1. III. LĂNG KÍNH: Cu 13. Trong điều kiện có tia ló, tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc lệch nhỏ nhất thì: A. i’ = i = igh v DMin = 2igh - A C. i’ = i = A/2 v DMin = A. D. i’ = i =  v DMin = B. i’ = i = igh v DMin = 2igh + A 2 - A Cu14. Sử dụng góc lệch nhỏ nhất của tia sáng qua lăng kính, thì cĩ thể đo được : A. Góc chiết quang của lăng kính,. C. Góc giới hạn igh giữa lăng kính và môi trường ngoài. B. Chiết suất của lăng k ính. D. Góc tới của tia sáng đơn sắc qua lăng kính. Cu15. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = 2 . Tia sáng đơn sắc tới lăng kính với góc tới bằng 450 thì gĩc lệch qua lăng kính bằng … A. 300 B. 450 C. 600 0 D. 15 Cu 16. Một thấu kính hai mặt cầu giống nhau cùng có bán kính R, chiết suất n đặt trong không khí. Độ tụ của thấu kính được xác định bằng công thức nào sau đây: 2 1 2 B. D = (n  1) A. D = C. D = D. (n  1) R (n  1) R R 1 D = (n  1) 2R Câu17. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ 2 của lăng kímh. B. Chỉ có tia ló nếu góc ở đỉnh của lăng kính nhỏ hơn 2igh (igh là góc giới hạn PXTP) C. Chỉ có tia ló nếu góc tới lớn hơn một giá trị tối thiểu io. D. Cần cả hai điều kiện B và C Câu18. Một tia sáng tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A, chiêt suất n, dưới góc tới i nhỏ cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ 2 thì góc lệch D của tia sáng:
  6. A. tăng theo A, n , i C. Tăng theo A,n và giảm khi i tăng B. Tăng theo A,n qua một cực tiểu khi i có giá trị thích hợp D. Tăng theo A,n nhưng không phụ thuộc vào i Câu 19. Chiếu tia sáng tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n >1 với góc tới i = 450 , quan sát thấy tia ló nằm là là với mặt bên thứ 2. Một học sinh dùng các công thức của lăng kính và cho ra các kết quả sau. Hãy tìm kết qua sai ? A. n 2 sin r1  1 B. sin r2 = n D. n 2 2 sin A  n 2  1  2n 2  1 C. D = 135 – A Câu20. Chiếu tia sáng với góc tới i1 vào mặt bên AB của lăng kính có chiết suất n sao cho có tia ló khỏi mặt bên AC với góc ló i2 , góc lệch D. Công thức nào dưới đây là sai ? A. sin i1 = nsinr1 B. sinr2 = nsini2 C. D = i1 + i2 – A D. D A A sin min  n sin 2 2 Câu 21. Điều nào sau đây đúng nhất khi nói về lăng kính và đường đi của tia sáng qua lăng kính. A. Chiết suất của lăng kính là chiết suất tỉ đối của chất làm lăng kính với môi trường đặt lăng kính B. Khi góc tới bằng góc ló thì góc lệch giữa tia tới và tia ló là cực tiểu C. Mọi tia sáng qua lăng kính đều khúc xạ cho tia ló lệch về phía đáy D. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900 Câu 22: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, Chiết suất n = 1,5, đặt trng không khí. Chiếu tia tới mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng song song thì C. có tia ló nếu góc tới lớn hơn 300 A. không có tia ló ra khỏi mặt bên thứ 2 B. có tia ló nếu góc tới nhỏ hơn 300 D. có tia ló nếu góc tới nhỏ hơn 250 Câu 23. Chiếu tia sáng SI song song với mặt đáy BC của lăng kính phản xạ to àn phần ABC vuông tại A sao cho có phản xạ toàn phần trên mặt đáy BC hỏi tia ló ra khỏi lăng kính có hướng thế nào ? A. lệch về phía đáy B. song song với măt đáy C. là là sát mặt bên AC D. không thể xác định được do chưa biết chiết suất của lăng kính. Câu24. Chiếu tia sáng SI có hướng từ đáy lên đến mặt bên AB của lăng kính có góc chiết quang A = 600 , với góc tới i = 450. Biết chiết suất n = 1,41 1. Tính góc lệch giữa tia tới và tia ló ( Chọn đáp số đúng) A. 300 B. 600 C.450 D. 900 2. Tăng dần góc tới I thì D tăng hay giảm. A. Giảm . B. Tăng. C. Lúc đầu tăng sau dố giảm D. Lúc đầu giảm sau đó tăng Cu 25: Lăng kính có góc chiết quang A = 300 v chiết suất n = 2 . Tia lĩ truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i1 cĩ gi trị: A. 300 B. 600. C. 450. D. một gi trị khc
  7. Cu 26: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 600 thì gĩc khc xạ r = 300. Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra ngo ài không khí thì gĩc tới i: A. i  420 B. i  420 C. i  35, 260 D. 0 i  28, 5 Cu 27: Lăng kính có góc chiết quang A = 300, chiết suất n = 2 . Khi ở trong khơng khí thì gĩc lệch cĩ gi trị cực tiểu Dmin = A. Gi trị của gĩc tới i l: A. 300. B. 600. C. 450. D. Một gi trị khc Cu 28: Lăng kính có góc chiết quang A = 450, chiết suất n = 2 ở trong không khí. Tia sáng tới mặt thứ nhất với góc tơi i. Có tia ló ở mặt thứ hai khi: A. i  150 . B. i  150 . C. i  21, 470 . D. Tất cả đều sai. Câu 1 2- 2- 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 2 Đ. án C D D A C C B B B B D A D D B Cu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24- 24- 25 26 27 28 1 2 Đ.Án A B D D B B A C B A B C C A D IV. THẤU KÍNH : Câu1. Một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của TK (L) thu được ảnh rõ nét trên màn bên kia TK, hỏi L là TK gì ? A. Thấu kính phân kỳ C. Thấu kính hội tụ B. Chưa kết luận được vì chưa biết vật thật hay ảo D. Chưa kết luân được vì chưa biết vị trí của vật. Câu2. Vật phẳng nhỏ AB đặt trước TH (L). Đặt màn ảnh E bên kia thấu kính, vuông góc với trục chính. Di chuyển E ta không t ìm được vị trí nào của E để có ảnh trên màn thì : A. L là thấu kính phân kỳ. C. L là thấu kính hội tụ B. Thí nghiệm trên không thể xảy ra D. Không đủ dự kiện để trả lời Câu3. TKHT cho ảnh cùng chiều với vật khi A. Vật là vật thật B. Vật thật nằm ngoài vùng tiêu cự C. Anh là ảnh thật. D. Anh là ảnh ảo. Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa vật và ảnh qua TKPK A. Vật thật luôn cho ảnh ảo C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoạc ảo tuỳ theo vị trí của vật B. Vật ảo luôn cho mảnh thật D. Vật ảo luôn cho ảnh ảo Câu 5. Thấu kính (L) có một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm, chiết n > 1. Biết bán kính mặt cầu lõm là R1 ,bán kính mặt cầu lồi là R2 . ( chọn câu đúng) A. L là TKHT nếu R2 > R1 B. L là TKHT nếu R2 < R1 B. L là TKPK nếu R2 = R1 D. L là TKPK nếu R2 < R1 Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về đường đi của tia sáng qua Tk
  8. A. Tia tới song song với trục chính thì khúc xạ đi qua tiêu điểm chính ảnh. B. Tia tới qua quang tâm thì tuyền thẳng C. Tia tới qua tiêu điểm ảnh thì khúc xạ song song với trục chính D. Tia tới qua tiêu điểm chính vật thì khúc xạ song song với trục chính. Câu 7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua TKHT A. Vật thật nằm ngoài đoạn OF cho ảnh thật cùng chiều với vật C. Vật đặt tạ F thì cho ảnh ở F’ B. Vật thật nằm trong đoạn OF cho ảnh ảo cùng chiều với vật D. Vật sáng ở xa vô cực thì cho ảnh ở vô cực Câu 8. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua TKPK A. vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật B. Vật ảo luôn cho ảnh thật ngược chiều với vật C. Vật ảo nằm trong đoạn OF thì cho ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật D. Vật ảo nằm ngoài đoạn OF thì cho ảnh ảo ngược chiều với vật. Câu 9. Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự f ; vật đặt cách kính đoạn d. Hỏi : 1. d bằng bao nhiêu thì cho ảnh có độ cao bằng vật A. d = f B. d < f C. f < d < 2f D. d = 2f 2. d bằng bao nhiêu thì thu được ảnh ảo : A. d > 2f . B. d < 2f C. d< f D. f < d < 2f 3. d bằng bao nhiêu thì cho ảnh cao hơn vật : A. d < f B. d < 2f C. f < d < 2f D. d > 2f 4. d bằng bao nhiêu thì cho ảnh nhỏ hơn vật : A. d > 2f B. d < 2f C. d > 0 D. d < f Câu 10. Khi dịch chuyển vật lai gần thấu kính, thì ảnh của nó qua thấu kính : A. Đi ra xa thấu kính B. Lại gần thấu kính C. Đi xa nếu TKHT và lại gần nếu là THPK D. Ra xa kính nếu vật và ảnh ở hai bên kính và lại gần nếu vật và ảnh ở cùng một bên kính. Câu 11. Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 , Nếu đưa thấu kính từ không khí vào trong chất lỏng thì tiêu cự của thấu kính tăng lên 4 lần. Tính chiết suất của chất lỏng ? A. n = 1,333 B. n = 1,41 C. n = 1,732 D. n = 1,5 Câu 12. Công thức nào sau đây là đúng 111 df d' f A.   B. d '  C. d  D. Cả d f d ' f f d d' x A B C y A,B, C đều đúng Câu 13. 3 điểm A, B, C nằm trên trục chính xy của thấu kính.. 1. Vật đặt ở A cho ảnh ở B, vật đặt ở B thì cho ảnh ở C biết AB < BC . Kính trên là kính gì đặt ở đâu A. TKPK đặt trên đoạn Cy C. TKHT đặt trên đoạn BC
  9. B. TKHT đặt trên đoạn Ax D. TKPK đặt trên đoạn Ax 2. Vật đặt ở A cho ảnh ở B, vật đặt ở B thì cho ảnh ở C biết AB > BC . Kính trên là kính gì đặt ở đâu A. TKPK đặt trên đoạn Cy C. TKHT đặt trên đoạn BC B. TKHT đặt trên đoạn Ax D. TKPK đặt trên đoạn Ax 3. Vật đặt ở A cho ảnh ở C, Vật đặt ở B cũng cho ảnh ở C hỏi kính trên là kính gì đặt ở đâu ? A. TKPK đặt trên đoạn Cy C. TKHT đặt trên đoạn BC B. TKHT đặt trên đoạn Ax D. TKHT đặt trên đoạn AB Câu 14 . Một thấu kính hội tụ làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5; tiêu cự f = 20cm. TK được giới hạn bỡi một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm, bán kính mặt nọ gấp đôi bán kính mặt kia. 1. Tính bán kính của hai mặt cầu ? A. 5 cm và 10 cm B. 5 cm và -10 cm C. -5 cm và 10 cm D. -5 cm và - 10 cm 2. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của TK ta thu được ảnh thật lớn gấp 2,5 lần vật. Xác định vị trí của vật. A. 12cm B. 28 cm. D. 25 cm D. 40 cm Câu 15. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TKHT, cách tiêu điểm vật 40 cm cho ảnh thật A’B’ cách tiêu điểm ảnh F’ 10 cm. 1. Tính tiêu cự của TK A. 10 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 30 cm 2. Tính độ phóng đại ảnh : A. K = - 0,5 B. K = - 2 C. K = 0,5 D. K = 2 Câu 16. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TK cho ảnh cách vật một khoảng nào đó. Cho vật tiến lại gần kính đoạn 30 cm thì ảnh di chuyển nhưng vẫn là ảnh thật và cách vật khoảng như trước . Anh sau cao gấp 4 lần ảnh trước . Tính tiêu cự cuat thấu kính ? A. 20 Cm, B. 30 cm C. 18 cm D. 24 cm Câu 17. Hai điểm sáng S1,S2 nằm trên đường thẳng xy cách nhau đoạn 9 cm. Đặt vào giữa S1S2 một TKHT có trục chính là đường thẳng xy, cách S1 3 cm thì thấy hai ảnh S’1 và S’2 của hai điểm sáng trùng nhau. 1. cho biết tính chất của hai ảnh ? A. cả hai ảnh đều thật B. cả hai ảnh đều ảo C. S1 thật, S2 ảo D. S1 ảo , S2 thật 2. tính tiêu cự của thấu kính ? A. 4 cm B. 9 cm C. 6 cm. D. 3 cm Câu 18. Vật sáng AB và màn M đặt song song cách nhau đoạn L. Giữa vật và màn đặt một TKHT có tiêu cự f. 1. L thoả mãn điều kiện nào thì trên màn thu được ảnh thật ?
  10. C. L  4f A. L < 4f B. L> 2f D. L  4f 2. Xê dịch thấu kính dọc theo trục chính thì thấy có 2 vị trí của thấu kính thu được ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí trên cách nhau đoạn l. Tìm mối qua hệ giữa L,l, f L2  l 2 L2  l 2 C. f  ( L2  l 2 )4 L A. f  B. f  4L 4L D. L/4 Câu 19 . Vật sáng AB vuông góc với trục chính của THPK cho ảnh cao bằng ½ vật và cách vật 4 cm. Tính tiêu cự của thấu kính? A. -12 cm B. – 8 cm C. – 8/3 cm D. 8 cm Câu 20. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của TKHT cách TK đoạn d = 2f , hỏi (3’) ảnh là ảnh gì cách vật bao nhiêu ? Anh ảo cách vật đoạn 2f C. Anh thật cách vật1’ A. ( (2’ (1) đoạn 4f ) ) Anh thật cách vật 2f D. Ảnh ảo cách vật 4f. B. F F’ (2) (3) Câu 21 . Tia sáng nào ở (h2) vẽ đúng : A. (2) và (3) C. (1), (2) và (3), B. (1) và( 3) D. (1) và (2) Câu 22. Đặt vật sáng AB trước TKHT có tiêu cự 12 cm thu được ảnh Lớn gấp 2 lần vật . Vị trí của vật đúng với kết quả nào sau đây ? D. Một đáp án A. 6 cm B. 18 cm C. 6 cm và 18 cm khác Câu 23. Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính (L) hình tròn, phía sau thấu kính đặt một màn ảnh. Trên màn ảnh ta thu được vệt sáng tròn. 1. Xê dịch màn dọc theo trục chính thấy có hai vị trí của màn thu được vệt sáng có cùng kích thước. Hỏi (L) là kính gì , ảnh S’ của S thật hay ảo ? A. L là kính hội tụ, S’ thật C. L là TKPK. S’ ảo B. L là TKHT. S’ ảo D. Không thể kết luận được 2. Xê dịch màn ra xa kính thì thấy kích thước vệt sáng tăng dần hỏi L là kính gì ? S’ thâtk hay ảo A. L là TKHT , S’ ảo C. L là TKPK. S’ ảo B. L Là TKHT, S ‘ thật D. Không thể kết luân được 3. Xê dịch màn thì thấy kích thước vệt sáng không đổi. Hỏi L là kính gì ? S đặt ở vị trí nào ? A. L là TKPK ; S đặt trước kính C. L là TKHT; S đặt tại tiêu điểm vật của TK B. L là TKHT; S đặt trong đoạn OF D. L là TKHT; S đặt tại C với OC = 2 OF Câu 24. xy là trục chính của TK, A’ là ảnh của A qua TK hãy cho biết các thấu kính sau là thấu kính gì ? A A’ A’ A’ A x y x x y y A (I) (II) A (III)
  11. A. (I) là TKHT, (II) và (III) là TKPK B. (I) và (II) là TKHT, (III) là TKPK C. (I) và (III) là TKHT, (II) là TKPK D. (I) và (III) là TKPK , (II) là TKHT Câu 25. Một chùm sáng hội tại một điểm S. Đặt một thấu kính phân kỳ chắn lấy chùm hội tụ sao cho điểm S nằm sau TK và nằm trong đoạn OF của thấu kính hỏi ảnh S’ thu được có tính chất nào sau đây ? A. S’ là ảnh ảo nằm gần trục chính hơn S C. S’là ảnh thật nằm xa trục chính hơn S B. S’ thật nằm gần trục chính hơn S D. S’ ảo nằm xa trục chính hơn S Câu 26 . Chùm tia ló ra khỏi TK (h3) là chùm tia gì ? A. chùm tia song song B. chùm tia phân kỳ C. chùm tia hội tụ F D. Không thể kết luận được. Câu 27. Hệ gồm hai thấu kính hội tụ O1 và O2 có tiêu cự lần lượt f1 = 5 cm, f2 = 15 cm , đặt đồng trục cách nhau đoạn a Hỏi a bằng bao nhiêu thì độ phóng đại ảnh qua hệ không phụ thuộc vào vị trí đặt vật ? A. 20 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 10 cm Cu 28. Một vật đặt trước một thấu kính 60cm, cho một ảnh thật cách thấu kính 30cm. Nếu đặt vật trước thấu kính 30cm thì ảnh thu được thế nào? A. Ảnh ảo cch thấu kính 90cm C. Ảnh ảo cch thấu kính 48 cm B. Ảnh thật cch thấu kính 60cm. D. Ảnh thật cch thấu kính 90cm  Trong hình vẽ I, II. III, IV, V, VI l cc vng ở trước và sau thấu kính hội tụ . Dựa vo hình vẽ ny trả lời cc cu hỏi 6,7, 8. Cu 29. Vật ở trong vng I cho ảnh. I II III IV V VI A. Ở vùng IV ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ở vùng V ngược chiều, nhỏ hơn vật C F C 0 F as C. Ở vùng VI ngược chiều, lớn hơn vật D. Ở vùng IV, V, VI ngược chiều, lớn hơn vật Cu 30. Vật ở trong vng II, cho ảnh: A. Ở vùng IV ngược chiều, nhỏ hơn vật. C. Ở vùng V ngược chiều, nhỏ hơn vật B. Ở vùng VI ngược chiều, lớn hơn vật D. Ở vùng IV, V, VI ngược chiều, lớn hơn vật Caâu 31. Vật ở trong vng III, cho ảnh: A. Ở vùng IV ngược chiều, nhỏ hơn vật. C. Ở vùng V ngược chiều, nhỏ hơn vật
  12. B. Ở vùng VI ngược chiều, lớn hơn vật D. Ở vùng I, II, III, cùng chiều, lớn hơn vật. Caâu 32. Trong hình vẽ, SI l tia tới, IR l tia khc xạ. R I L l thấu kính gì cĩ tiu cự bằng bao nhiu ? A. Thấu kính hội tụ cĩ tiu cự bằng 40cm. B. Thấu kính phận kì cĩ tiu cự bằng 40cm M S’ 20cm 0 S N (L) 40cm C. Thấu kính hội tụ cĩ tiu cự bằng 20cm. D. Thấu kính phn kì cĩ tiu cự bằng 20cm Caâu 33. Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật , cách vật 160cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị nào sau đây ? A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 30cm Caâu 34. Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính hội tụ, tiu cự f = 20cm, cho ảnh thật lớn gấp hai lần vật, vị trí vật v ảnh thoả mn: A. Vật cch thấu kính 30cm, ảnh cch thấu kính 60cm. C. Vật cch thấu kính 20cm, ảnh cch thấu kính 10cm. B. Vật cch thấu kính 10cm, ảnh cch thấu kính 40cm. D. Vật cch thấu kính 50cm, ảnh cch thấu kính 30cm. Caâu 35. Một vật thật AB đặt  với trục chính thấu kính phn kì, tiu cự thấu kính f = - 20cm, cho ảnh ảo bằng một nửa vật, chọn kết qủa đúng: A. Vật cch thấu kính 30cm, ảnh cch thấu kính 60cm. C. Vật cch thấu kính 20cm, ảnh cch thấu kính 10cm. B. Vật cch thấu kính 10cm, ảnh cch thấu kính 40cm. D. Vật cch thấu kính 50cm, ảnh cch thấu kính 30cm. Caâu 36. Một thấu kính cĩ chiết suất 1,5 cĩ bn kính mặt lm 40cm, bn kính mặt lồi 20cm, đặt trong không khí.Tiêu cự của thấu kính có giá trị đúng là … A. 40cm. B. 60cm. C. 80cm. D. 30cm. Caâu 37. Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính ( L ) chưa biết, thấu kính cho ảnh ảo nhỏ hơn vật ( L ) là thấu kính gì? A. hội tụ; C. phn kì B. cĩ thể l hội tụ cũng cĩ thể l phn kì. D. khơng thể xc định đó là phân kì hay hội tụ. Caâu 38. Một thấu kính phẳng lồi làm bằng thủy tinh có chiết suất 1,5 có độ tụ 4 điốp. Tính tiêu cự của thấu kính và bán kính mặt lồi? A. f = 25cm , R = 12,5cm. C. f = 50cm , R = 50cm. B. f = 50cm , R = 25cm. D. f = 25cm , R = 25cm. Caâu 39. Đặt một thấu kính cách trang sách 15cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của cc dịng chữ cao gấp đôi. Đó là thấu kính loại gì? Tiu cự bằng bao nhiu? A. Thấu kính phn kì, tiu cự 15cm. C. Thấu kính phn kì, tiu cự 30cm. B. Thấu kính hội tụ , tiu cự 45cm. D. Thấu kính hội tụ, tiu cự 30cm Caâu 40. Chọn cu trả lời đúng. Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kỳ không bao giờ: A. L ảnh thật. C. L ảnh ảo. B. Cùng chiều. D. Nhỏ hơn vật. Caâu 41. Chọn câu trả lời đúng. Đối với thấu kính độ phóng đại âm ( k
  13. A. Cùng chiều với vật. C. Ngược chiều với vật. B. Nhỏ hơn vật. D. Lớn hơn vật. Caâu 42. Chọn cu trả lời sai A. Thấu kính hội tụ cĩ r ìa mỏng hơn ở giữa. B. Thấu kính phn kỳ cĩ r ìa dy hơn ở giữa. C. Thấu kính hội tụ cĩ một mặt lồi v một mặt lm thì mặt lồi cĩ bn kính lớn hơn. D. Thấu kính phn kỳ cĩ một mặt lồi v một mặt lm thì mặt lm cĩ bn kính nhỏ hơn. Caâu 43. : Chọn câu trả lời sai. Đối với thấu kính phân kỳ: A. Tia sng qua quang tm O sẽ truyền thẳng. B. Tia sng tới song song với trục chính thì tia lĩ ko di đi qua tiêu điểm ảnh chính F,. C. Tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia lĩ song song với trục chính. D. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F, thì tia lĩ khơng song song với trục chính. Caâu 44. Chọn câu trả lời đúng. So với vật thật của nó, ảnh thật được tạo bởi một thấu kính bao giờ cũng: A. Cng chiều C. Ngược chiều B. Lớn hơn. D. Nhỏ hơn. Caâu 45. Vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần vật AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là: B. 25cm. B. 16cm. C. 20cm. D. 40cm. Caâu 46. Vật sng AB vuơng gĩc với trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều ,cao bằng ½ vật AB và cách AB 10cm. Độ tụ của thâú kính là: A. -2dp B. -5dp C. 5dp D. 2dp Caâu 47. Vật sng AB vuơng gĩc với trục chính của thấu kính cho ảnh cng chiều cao gấp 3 lần AB. Di chuyển AB ra xa thấu kính thm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là. A. 12cm. B. 18cm. C. 24cm. D. 36cm. Caâu 48. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều, có độ lớn bằng ½ vật AB. Di chuyển AB về phía thấu kính thm 42cm thì ảnh lại ngược chiều cao gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. 10cm. B. 18cm. C. 24cm. D. 36cm. Caâu 49. Vật sng AB vuơng gĩc với trục chính của thấu kính cho ảnh cng chiều cao bằng 0,3 vật AB. Di chuyển vật AB về phía thấu kính thm 40cm thì ảnh vẫn cng chiều v lớn gấp 2 lần ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là: A. – 12cm. B. - 24cm. C. – 30cm. D. – 40cm. Caâu 50. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết thấu kính có hai mặt phẳng - lồi. Bán kính mặt lồi l: A. 5cm. B. 10cm. C. 15cm. D. 20cm. Caâu 51. Một thấu kính có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí có tiêu cự 10cm. Nhúng thấu kính vào trong nước có chiết suất 4/3 thì tiu cự của thấu kính l:
  14. A. 20cm. B. 30cm. C. 40cm. D. 50cm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9- 9- 9- 9- 1 1 1 1 1 1 11 C D D A B C B B 1 2 34 0 1 2 3- 3- 3- 4- 4- D C BA D A D 1 2 3 12 B A D BB 1 1 1 1 1 11 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 5- 5- 6 7- 7- 8- 8- 9 0 1 2 3- 3- 3- 4 5 6 7 89 1 2 A 1 2 12 B C A C 2 3 C C A A BB B A D A CA D C 3 3 3 3 3 33 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 0 1 2 3 4 56 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B D B D A CC C A D A C C D C B B A C B 5 5 0 1 A C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2