intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Chí Linh, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Chí Linh, Hải Dương” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Chí Linh, Hải Dương

  1. UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023 Môn: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề này gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1: (2,0 điểm) 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a 4 ( b − c ) + b4 ( c − a ) + c 4 ( a − b ) a b c b a c 2) Cho ba số a, b, c  0 thỏa mãn: + + = + + . Tính giá trị của b c a a c b biểu thức sau: P = ( a − b )( b − c )( c − a )( a + 2b + 3c ) + 2023 2022 Câu 2: (2,0 điểm)  x − 1   2x + 4  x −1 2 2 1) Giải phương trình:   −  + 3. =0  x+2  x−3  x−3 2) Đa thức f ( x ) chia cho x + 1 dư 4, chia cho x 2 + 1 dư 2 x + 3 . Tìm phần dư khi chia đa thức f ( x ) cho ( x + 1) ( x 2 + 1) . Câu 3: (2,0 điểm) 1) Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn: x 2 + 8 y 2 + 4 xy − 2 x − 4 y = 4 . 2) Chứng minh rằng nếu số nguyên n lớn hơn 1 thoả mãn n 2 + 4 và n2 + 16 là các số nguyên tố thì n chia hết cho 5. Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. AH BH CH 1) Chứng minh: + + =2 AD BE CF 2) Gọi M là trung điểm của AC. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM, đường thẳng này cắt AB, BC lần lượt tại P, Q. Chứng minh AM.BQ = AH.BH. 3) Chứng minh  MPQ là tam giác cân. Câu 5: (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2 + b2 + c 2  abc . a b c Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2 + 2 + 2 a + bc b + ca c + ab ------------------ Hết ---------------- * Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
  2. UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH HƯỚNG DẪN CHẤM GIAO LƯU PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI Năm học 2022-2023 Môn: TOÁN - LỚP 8 (Hướng dẫn này gồm 05 câu, 05 trang) Câu Ý Đáp án Điểm = a 4 ( b − c ) − b4 ( a − b + b − c ) + c 4 ( a − b ) 0,25 = a 4 ( b − c ) − b4 ( a − b ) − b4 (b − c ) + c 4 ( a − b ) = ( b − c ) ( a 4 − b4 ) − ( a − b ) (b4 − c 4 ) 0,25 1 = ( b − c )( a − b )( a + b ) ( a 2 + b 2 ) − ( a − b )( b − c )( b + c ) ( b 2 + c 2 ) = ( a − b )( b − c ) ( a 3 + ab 2 + a 2b + b3 − b3 − bc 2 − b 2c − c 3 ) 0,25 = ( a − b )( b − c ) ( a − c ) ( a 2 + ac + c 2 ) + b 2 ( a − c ) + b ( a − c )( a + c )    = ( a − b )( b − c )( a − c ) ( a 2 + b 2 + c 2 + ab + bc + ca ) 0,25 Câu 1 Với a, b, c  0 , ta có: (2 điểm) a b c b a c + + = + + b c a a c b 0,25 a b c b a c a − c a2 − c2 b ( a − c )  + + − − − =0 − + =0 b c a a c b b ac ac 1 a+c b  2  (a − c) − +  = 0  (a − c) ( ac − ab − bc + b 2 ) = 0 b ac ac  0,25  ( a − c ) a ( c − b ) − b ( c − b ) = 0    ( a − c )( c − b )( a − b ) = 0 0,25  P = ( a − b )( b − c )( c − a )( a + 2b + 3c ) + 2023 2022 0,25 = 0 + 2023 = 2023 ĐKXĐ: x  −2 , x  3 x −1 x + 2 x −1 Ta có : . = x + 2 x −3 x −3 0,25 1 Đặt a = x − 1 ; b = x + 2  ab = x − 1 Câu2 (2điểm) x+2 x −3 x −3 Khi đó ta có phương trình : 0,25 a 2 − ( 2b ) + 3ab = 0  a 2 + 3ab − 4b 2 = 0 2
  3. a = b  ( a − b )( a + 4b ) = 0    a = −4b Trường hợp 1: x −1 x + 2 a=b =  x 2 − 4 x + 3 = ( x + 2 )  −4 x + 3 = 4 x + 4 2 x+2 x−3 0,25 −1  8x + 1 = 0  x = (t / m) 8 Trường hợp 2: x − 1 −4 x − 8 a = −4b  =  x 2 − 4 x + 3 = −4 x 2 − 16 x − 16 x+2 x−3 2  6  59  5 x + 12 x + 19 = 0  5  x +  + 2 =0  5 5 2  6  59 59 0,25 Do 5. x +  +   0 x  R  phương trình  5 5 5 2  6  59 x+  + = 0 vô nghiệm  5 5 −1 Vậy PT có nghiệm là x = 8 x 2 + 8 y 2 + 4 xy − 2 x − 4 y = 4  ( x + 2 y − 1) + 4 y 2 = 5 2 Do 4 y 2 4; ( x + 2 y − 1)  0;4 y 2  0 x, y; ( x + 2 y − 1) ,4 y 2 là số 2 2 0,25 4 y 2 = 4  chính phương nên  ( x + 2 y − 1) = 1 2  y =1 y =1  y =1   2 + TH1:  x + 2 y − 1 2 = 1   x + 1 2 = 1    x = 0 (t/m) 0,25 (  ) (  )   x = −2  +) TH2:  y = −1  y = −1   y = −1   0,25     x = 4 ( x + 2 y − 1) = 1 ( x − 3) = 1   x = 2 (t/m) 2 2    Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) ( 0;1) ; ( −2;1) ; ( 2; −1) ; ( 4; −1) 0,25 Theo định lí Bê-du ta có: f(x) chia x+1 dư 4  f(-1)=4 1 Do bậc đa thức chia ( x + 1) ( x + 1) là 3 nên đa thức dư có dạng Câu3 2 0,25 (2điểm) ax2 + bx+c
  4. Gọi thương của phép chia f(x) cho ( x + 1) ( x 2 + 1) là Q(x), ta có: f(x) = (x+1)(x2 +1).Q(x) + ax2 + bx+c =(x+1)(x2 +1).Q(x) + ax2 +a - a + bx+c =(x+1)(x2 +1).Q(x) + a(x2 +1) - a + bx+c 0,25 = [(x+1).Q(x) + a](x2 +1) + bx+ c - a b = 2 Vì f(x) chia cho x2 +1 dư 2x+3   (1)  c−a=3 Mặt khác f(-1)=4  a - b+ c = 4 (2) 3 9 Từ (1) và (2)  a = ; b = 2; c = 0,25 2 2 3 9 Vậy đa thức dư là: x2 +2x + . 0,25 2 2 Ta có với mọi số nguyên m thì m 2 chia cho 5 dư 0 ; 1 hoặc 4. 0,25 + Nếu n 2 chia cho 5 dư 1 thì n 2 = 5k + 1  n 2 + 4 = 5k + 5 5; k  *. 0,25 nên n 2 + 4 không là số nguyên tố ( loại) 2 + Nếu n 2 chia cho 5 dư 4 thì n 2 = 5k + 4  n 2 + 16 = 5k + 20 5; k  *. 0,25 nên n2 + 16 không là số nguyên tố ( loại) Vậy n 2 5 hay n chia hết cho 5 (đpcm) 0,25 -Vẽ hình phần a) A P E Câu4 M 0,25 (3điểm) F H C B D Q
  5. 1 1 AH 2 BC. AH ( BD + DC ). AH = = 2 AD 1 BC. AD 1 BC. AD 2 2 0,25 1 1 BD. AH + CD. AH S + S ACH =2 2 = ABH 1 S ABC BC. AD 1 2 BH S ABH + S BCH CH S ACH + S BCH = ; = 0,25 BE S ABC CF S ABC AH BH CH S ABH + S ACH S ABH + S BCH S ACH + S BCH  + + = + + AD BE CF S ABC S ABC S ABC 0,25 2 ( S ABH + S ACH + S BCH ) = = 2 ( DPCM ) S ABC Ta có AHM + AHP = PHM = 900 (Vì PH ⊥ MH ) BQH + DHQ = 900 ( Vì DHQ vuông tại D) 0,25 Mà AHP = DHQ (2 đối đỉnh)  AHM = BQH Ta có: HBQ + BCA = 900 (Vì tam giác BEC vuông tại E) 2 HAM + BCA = 90 (Vì tam giác ADC vuông tại D) 0 0,25  HBQ = HAM Xét AMH và BQH có: HBQ = HAM và AHM = BQH (cmt) 0,25  AMH ∽ BHQ( g.g ) AM AH  =  AM .BQ = AH .BH (đpcm) 0,25 BH BQ  BQH = AMH  Vì AMH ∽ BHQ(cmt )   AM MH mà AM =CM  BH = QH  0,25 CM MH BH QH  =  = (1) BH QH CM MH 3 BH PH CMTT: BHP ∽ CMH ( g.g )  = (2) 0,25 CM MH PH QH Từ (1) và (2)  = MH MH 0,25  PH = QH  H là trung điểm của PQ
  6. Xét PMQ có MH là đường trung tuyến đồng thời là đường cao 0,25  PMQ cân tại M Ta có với x, y > 0 thì: ( x+y)2  4xy 1 1 4 1 11 1   +     +  (*) 0,25 x y x+ y x + y 4 x y  Dấu "=" xảy ra khi x = y. Áp dụng bất đẳng thức trên ta được: a a 1 1  1  1 a  1  1 a2    + =  + =  +  a 2 + bc 4  a 2 bc  4  a bc  4  a abc  0,25 Kết hợp với giải thiết a 2 + b2 + c 2  abc ta được: a 1  1 a2  1  1 a2    +   + 2 2  a + bc 4  a abc  4  a a + b + c  2 2 Tương tự ta có: Câu5 b 11 b2  c 11 c2  (1điểm)   + 2 2  ; 2   + 2 2  b + ca 4  b a + b + c  c + ab 4  c a + b + c  2 2 2 0,25 a b c 1 1 1 1   + 2 + 2   + + + 1 a 2 + bc b + ca c + ab 4  a b c  Mặt khác dễ chứng minh được: a 2 + b 2 + c 2  ab + bc + ac ab + bc + ac ab + bc + ac 1 1 1 1  = + + a 2 + b2 + c 2 abc a b c a b c 1 1 1 1  1 1 0,25 P= 2 + 2 + 2   + + + 1  .2 = a + bc b + ca c + ab 4  a b c  4 2 Dấu “=” xảy ra  a = b = c = 3. 1 Vậy GTLN của biểu thức P là khi a = b = c = 3. 2 Chú ý: Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần tương ứng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2