intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2020-2021

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

36
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2020-2021 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2020-2021

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Thực hiện được Vận dụng được 1. Tập hợp Q các phép tính về số quy tắc nhân hai các số hữu tỉ hữu tỉ lũy thừa cùng cơ (8 tiết) số Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 0,5 2 = 20% 2. Tỉ lệ thức Biết các tính chất Biết vận dụng (4 tiết) của tỉ lệ thức. các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải dạng toán tìm hai số khi biết tổng Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 = 25% Giải thích được vì 3. STP hữu hạn. sao một PS cụ thể STP vô hạn có thể viết được tuần hoàn dưới dạng STPHH (2 tiết) hoặc STPVHTH Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 = 15% 4. Đường thẳng Biết đường thẳng Biết vẽ đường Vận dụng tính vuông góc. vuông góc, đường trung trực của một chất của hai Đường thẳng thẳng song song đoạn thẳng đường thẳng song song song song để tính (13 tiết) số đo của các góc Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 1 2 4 = 40% Tổng số câu 3 3 3 9 Tổng số điểm 1,5 4 4,5 10 Tỉ lệ 15% 40% 45%
  2. ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THCS…………. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I Họ và tên: ..................................... NĂM HỌC 2020- 2021 Lớp: ......... Môn: Toán 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là: A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 a c Câu 2: Từ tỉ lệ thức  ( a, b, c, d  0 ) ta có thể suy ra: b d d c a d a d a b A.  B.  C.  D.  b a b c c b d c Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a  c và b  c, ta suy ra: A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau. C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau. Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì: A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng thập phân 1 - 5 13 của các phân số đó: ; ; 4 6 50 Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: 2 1 7 3 1 a)   b) .3 c) (3)2 .(3)3 3 3 15 8 3 x y Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết:  và x + y = 16 3 5 Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200. Tính các góc D1; C2; C3; B4
  3. ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B A II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 5 Các số 1 ; 13 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 1,5 450 1 = 0,25 ; 13 = 0,26 4 50 Còn số  5 được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 6 5 = -0,8(3) 6 6 12 4 0,5 a)   15 5 3 1 3 10 10 5 0,5 b) .3  .   8 3 8 3 8 4 c) (3)2 .(3)3  (3)5 0,5 7 x y x  y 16 1 Ta có:    2 3 5 35 8  x = 3. 2 = 6 và y = 5.2 = 10 1 1 1 9 Ta có : d’//d’’ A D   610 (hai góc so le trong) 0,5 1 B C   1000 (hai góc đồng vị) 2 0,5  C Vì C   1800 (hai góc kề bù) 2 3 0,5 0  120  C   1800  C   600 3 3 0,5  C Ta thấy : B   1000 (hai góc so le trong) 4 2
  4. ĐỀ SỐ 2 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho: Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số 1 1 0 1 A) B) C) D) 2 2 5 2 3 2 Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; ; 0; là 2 3 3 2 A) -1 B) C) 0 D) 2 3 2 1 Câu 3: Kết quả của phép tính  là 3 6 1 1 2 1 A) B) C) D) 2 9 9 9 Câu 4: Kết quả của phép tính 36 . 34 là A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 Câu 5: Nếu a = 9 thì A) a{3} B) a{±3} C) a{81} D) a{±81} Câu 6: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a b, b  c và c//d. Khi đó kết luận nào là đúng? A) ac B) ad C) b//d D) a//d Câu 7: Cho ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó A) A = 600 B) B = 900 C) A = 300 D) C = 600 Câu 8: Trong tam giác vuông có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là A) 900 B) 450 C) 600 D) 300 B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) : Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính 2 1 2 5 1 Câu 9:    Câu 10: 0,4. 0,25  6 3 18 4 Bài 2 (3điểm): Tìm x biết 3  1  13 2x  1  5 Câu 11: x  Câu 12: x  0,25  1,75.3 Câu 13:  4 2 8 3 0,6 Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC có A = 400, B = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H. Câu 14: Tính C? Câu 15: Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC
  5. Câu 16: Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ các tia Ax và Cy cùng song song với BH. Tính xAB + ABC + BCy ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A A D C C B A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8điểm) Bài 1 Câu Nội dung làm được Điểm chi Tổng tiết điểm 1 4 5 0,25 =   6 9 18 Câu 9 3 =   8 5 0,25 1 18 18 18 = .... = 0 . 0,5 0,4.0,5 – 1/2 0,5 Câu 10 1 = 0,2 – 0,5 = -0,3 0,5 Bài 2 Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm 3  13 1 x  4 8 2 0,25 3 => x  9 => x 9 3 0,50 Câu 11 : 1 4 8 8 4 ....= > x  3 . Vậy x  3 0,25 2 2 0,25 x  0,25  5,25 Câu 12 ....=> x = 5 0,5 1 ...x = ± 5. Vậy x = ± 5 0,25 ... => (2x-1).0,6 = -5.3 0,25 Câu 13 =>.... => x = -12. 0,50 1 Vậy x = -12 0,25 Bài 3 Câu Nội dung làm được Điểm chi Tổng tiết điểm Ta có .... hay 400 + 1000+ C = 1800 . 0,25. Câu 14 0,75 => .... => C = 400 . 0,5 Xét tam giác ABH vuông tại H: ..... => ABH = 500 0,5 Tương tự : .... => CBH = 500. Câu 15 1 .... =>  ABH = CBH hay BH là phân giác của 0,5 ABC
  6. Tính xAB = 1300 và yCB = 1300 0,5 Câu 16 0,75 tính xAB + ABC + BCy = ...= 3600 0,25 B Lưu ý: Hình vẽ đúng cho câu a cho 0,5 điểm. Nếu hình sai cơ bản không chấm, thiếu hình phần nào thì trừ nửa số điểm A H C làm được của phần đó. Bài làm theo cách khác nếu đúng, đủ, chặt chẽ vẫn cho tối đa số điểm.Tổng điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm. x y
  7. ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả phép tính 11,5.21,8  1,5.13,3  11,5.1,8  1,5.6,7 là: A. -200 B. -210 C. 200 D. 260 Câu 2: 144 bằng A. 72 B. -72 C. 12 D. 12 Câu 3: Nếu a  c và a//b thì …… A. a  b B. a // c C. b  c D. b//c Câu 4 : Cho hình vẽ bên, biết a//b và  A = 1350. Tính B2 = ? A. 1350 B. 450 C. 1800 D. 900. PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 5 : Thực hiện phép tính 1)  3,75  .  7, 2   2,8.3,75 ; 5 2 4  1   2  1 1 1 2)  3 .   :      1   .  3   3  2 3 7  Câu 6: 13 43 9 1) Tìm x, biết  .x  ; 4 5 16 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x  2012  x  2013 . Câu 7: Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ? Câu 8: Cho hình vẽ
  8. 1. Chứng minh xx’ // yy’; xx’ // BC; 2. Tính các góc BAC, ACB. ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 PHẦN 1: 1: A 2: D 3: C 4: B PHẦN 2: Câu ý Nội dung Điểm 5 1  3,75  .  7, 2   2,8.3,75 0,75đ = 3,75.(7,2+2,8) 0,5 = 3,75.10 0,25 =37,5 2 5  2 0,75đ 4 1  2 1 1 1  3 .   :      1    3   3  2 3 7  1 4 1 4 1 0,25 = 34. 5 :      3 9 2 3 7 1 18 1 0,5  34. 5 .  3 7 7 6 1    1 7 7 6 1 13 43 9 1,0đ Tìm x, biết  .x  4 5 16 43 9 13 0,5 .x   5 16 4 43 43 .x  5 16 5 0,5 x . 16 5 Vậy x  16 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x  2012  x  2013 . 1,0đ Ta có: A  x  2012  2013  x  x  2012  2013  x  1 0,5 A 1 Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi  x  2012  .  2013  x   0 0,5 Hay 2012  x  2013 Vậy GTNN của biểu thức A bằng 1 khi và chỉ khi 2012  x  2013 . 7 Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg 1,5đ giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ? Gọi số giấy của thu được của lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a, b, c (a,b,c 0,5 > 0 ; kg) Do giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8 và
  9. a b c cả ba lớp thu nhặt được 120kg nên ta có:   và a  b  c  120 . 9 7 8 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 0,5 a b c a  b  c 120     5 9 7 8 9  8  7 24  a  9.5   b  7.5 c  8.5   a  45 0,5   b  35 c  40  Vậy lớp 7A1 thu nhặt được 45 kg, lớp 7A2 thu nhặt được 35 kg và lớp 7A3 thu nhặt được 40 kg. 8 3,0đ Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng 1,0 1 CM: xx’//yy’ 0,5 CM xx’//BC 0,5 2 Tính BAC = 820 0,5 Tính ACB = 460 0,5
  10. ĐỀ SỐ Câu Nội dung Điểm 4 2 3 4 2  4 0.5 1) a.  ( ) =    5 5 9 5  15  Câu 1. 6  4 2 0.5 (2,5 =   = Câu 1 15  15  15 điểm): b. 3   0, 75    0,5  : 2 = 3  1  0, 25 : 2 0 2 0.5 1. = 2,125 0.5 Thực 2) 17,418  17,42 0.5 hiện 1 1 a. x phép 2 4 1 1 0.25 tính: x  4 2 a. 2 3  4     5 5  9  b. 3   0, 75    0,5  : 2 0 2 2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai. Câu 2. (2 điểm): Tìm x, biết: 1 1 a. x 2 4 b. 0,52 : x  9,36 :16,38 Câu 3. (2 điểm): Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có B = C = 400.  a. Tính số đo BAC b. Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC. Câu 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x  1  x  2012 ------------------Hết------------------ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7
  11. 1 0.5 Tìm x   Câu 2 4 0,25 1 Vậy x   4 b. 0,52 : x  9,36 :16,38 0.25  x  (9,36)  (0,52)  16,38 0.25 (0,52) 16,38 0.25 x 9,36 x  0,91 Vậy x  0,91 0.25 Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là: a,b,c (học sinh) Câu 3 ( a,b,c  N*) 0,25 a b c Theo đề bài ta có:   và a + b + c = 105 0,5 4 5 6 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a  b  c 105     7 0,5 4 5 6 4  5  6 15 Suy sa: a  7  a  28 4 b  7  b  35 0,5 5 c  7  c  42 6 Vậy số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là 28,35,42 (Học sinh). 0,25 Vẽ hình, ghi GT- KL đúng 0,5 y x A Câu 4 B C a,  ABC có BAC +B  +C  = 1800 ( Định lí tổng ba góc của một 0,5 tam giác)  BAC = 1000 0,5  là góc ngoài của tam giác ABC b, BAy = B => BAy  ( Định lí góc ngoài của tam giác)  +C  = 800 => BAy 0,5
  12.  Vì Ax là tia phân giác của góc BAy  = xAy => BAx  = BAy  : 2 = 400 0,5 Ta có   = 400 ABC = BAx Mà   là hai góc ở vị trí so le trong ABC và BAx =>Ax // BC 0,5 Ta có: A  x  1  x  2012  1  x  x  2012 0,25 Câu 5  1  x  x  2012  2013 Dấu “=” xảy ra khi (1  x)( x  2012)  0  2012  x  1 0,25 KL:…….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2