intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 (Mã đề 010)

Chia sẻ: Lalala Lalala | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

52
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 (Mã đề 010) gồm 50 bài tập giúp các em củng kiến, ôn luyện kiến thức và nâng cao chất lượng học tập môn Toán. Đây còn là tư liệu tham khảo cho các giáo viên để đánh giá năng lực học tập của học sinh, từ đó có những phương pháp giảng dạy hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 (Mã đề 010)

  1. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC: 2019 - 2020 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 05 trang) Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 010 Số báo danh: .......................................................................... Câu 1. Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu cạnh? A. 12 . B. 6 . C. 10 . D. 11 . 3 Câu 2. Tập xác định của hàm số y   x  1 là A. 1;   . B.  1;   . C.  \ 1 . D.  . Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 15 . Thể tích của khối chóp A. ABC bằng A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 10 . Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x3  2 x 2  1 . Câu 5. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và thể tích bằng 8. Thể tích của khối chóp S .BCD bằng. A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm 8 học sinh ? A. A82 . B. P2 . C. P8 . D. C82 . 4x  1 Câu 7. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? x3 A. y  3 . B. y  4 . C. x  3 . D. x  4 . Câu 8. Cho khối lập phương ABCD. AB C D  có thể tích bằng 64, độ dài đường chéo AC  bằng: A. 4 3 . B. 8. C. 4. D. 4 2 . Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x  2 0 2 3  f ' x + 0 - 0 + 0 - 0 - Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 1
  2. 1 Câu 10. Giá trị của phép tính 27 3 bằng A. 9 B. 3 C. 6 D. 81 Câu 11. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng   ;    ? A. y  x3  3x . B. y   x  1 . C. y   x3  3x . D. y  3x  1 . 3 2 Câu 12. Đường thẳng d : y  x  1 và đường cong  C  : y  x  x  x  1 có bao nhiêu điểm chung? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? x 1 x x x2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 14. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1  2 và số hạng thứ tư u4  17 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 15 A. . B. 5 . C. 3 . D. 15 . 2 Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x x 1 A. y  log 2  x  2  . B. y  log 2 x. C. y  2 . D. y    . 3 2 Câu 16. Cho hàm số f  x   x  2 x ln x. Kí hiệu x0 là nghiệm của phương trình f   x   0, mệnh đề nào dưới đây đúng? 3   3 A. x0   2;0  . B. x0   ; 2  . C. x0   0;  . D. x0   2;   . 2   2   120 , Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , BAC BC  AA  3 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 Câu 18. Tập xác định của hàm số y  log 3  3 x  23 x  20  có bao nhiêu giá trị nguyên? 2 A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. 2
  3. Câu 19. Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 20. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình f ( x)  2 có số nghiệm là x  1 0 1  y   3 5 5 A. 5. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 21. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 22. Hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a 2, BC  a và AA  a 3. Góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng  ABCD  bằng A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o. Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0:2 của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 0 . 3
  4. x2 Câu 24. Đồ thị hàm số y  2 có bao nhiêu đường tiệm cận? x  4x  3 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 25. Một hình chóp có 22 cạnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt ? A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 13 Câu 26. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (  ;1) . B. (  1;  ) . C. (1;  ) . D. (  ;  1) Câu 27. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 2 A. y  2 x  1. B. y  ln  x  2  . C. y  log  x  1 . D. y  23 x  2.   60o. Cạnh bên SA  2a vuông Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và BAC góc mặt phẳng đáy, thể tích khối chóp S . ABCD bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6 Câu 29. Giá trị cực đại của hàm số y  x3  3x 2  5 bằng A. 0. B. 5 . C. 2 . D. 1. Câu 30. Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 48 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB , SC . Thể tích của khối chóp S .MNP bằng A. 12 . B. 8 . C. 6 . D. 10 . Câu 31. Cho hình chóp đều S . ABCD có SA  2 AB  4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng 14 7 14 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 32. Cho hàm số f  x  xác định và nghịch biến trên khoảng  ;   . Biết bất phương trình f  x   x 2  x  m có nghiệm thuộc đoạn  2; 4 , trong đó m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m  f  4   12. B. m  f  2   2. C. m  f  2   2. D. m  f  4   12. 2x 2  4 Câu 33. Đồ thị của hàm số y  ln 2 có bao nhiêu đường tiệm cận ? x 1 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 3 2 2 Câu 34. Cho hàm số y  x  (m  1) x  (m  6m  5) x  2 . Gọi S  ( a ; b ) là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số có cực trị, giá trị của a  b bằng : 4
  5. A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 a Câu 35. Cho a  b  0 thỏa mãn ab  1000 và log a.log b  4 . Giá trị của log bằng b A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 36. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của f   x  như hình vẽ: Hàm số y  f  3 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  0;1 . B.  1;0  . C.  0;   . D.  1;1 . Câu 37. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a và mặt bên tạo với đáy 1 góc 60 . Gọi M là trung điểm SA , thể tích của khối chóp M . ABC bằng 2a 3 3 a3 3 a3 3 4a 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 3 Câu 38. Cho log32 a  log8 b  log 2 c  11 và 5 a  6 b  8 c . Giá trị của log 2  abc  bằng A. 211 . B. 19 . C. 11. D. 219 . Câu 39. Cho lăng trụ tam giác ABC . AB C , biết rằng thể tích khối chóp A.BCC B bằng 12. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng A. 24 . B. 36 . C. 18 . D. 32 . Câu 40. Có bao nhiêu m nguyên dương để đường thẳng d : y  mx  2 cắt đồ thị của hàm số y  x3  4 x2  2 tại ba điểm phân biệt? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 41. Chọn ngẫu nhiên 3 chữ số khác nhau từ 35 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tạo thành một cấp số cộng có công sai là số lẻ bằng 9 8 17 30 A. . B. . C. . D. . 385 385 385 11209 1 4 Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  mx 3   m 2  3m  2  x 2  5 4 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại? A. 28 . B. 27 . C. 25 . D. 26 3 2 Câu 43. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx có đồ thị  C  như hình vẽ. Đường thẳng d : y  g  x  là tiếp f  x 1 g  x tuyến của  C  tại điểm có hoành độ x  1. Hỏi phương trình   0 có bao nhiêu nghiệm? g  x  1 f  x  A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 5
  6. 2 x2  1  3 Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng x2 1  m 2 2;  .  A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 45. Từ một tấm bìa hình vuông có độ dài cạnh bằng 10 với M , N là trung điểm của hai cạnh, người ta gấp theo các đường AM , MN và AN để được hình chóp  H  . Thể tích của khối chóp  H  bằng 125 125 5 125 125 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 4  2  x khi x  0 Câu 46. Cho hàm số f  x    có đồ thị T  . Xét điểm A di động trên đường thẳng  8 khi x  0  x  : y  x. Hai đường thẳng d và d  qua A tương ứng song song Ox , Oy và cắt T  tại lần lượt tại B , C . Tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất bằng A. 16. B. 9. C.18. D.8. Câu 47. Xét các số nguyên dương a , b , c , d có tổng bằng 2020, giá trị lớn nhất của ac  bc  ad bằng A. 1020098 . B. 1020100 . C. 1020099 . D. 1020101 . Câu 48. Đồ thị của hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đúng ba điểm chung với trục hoành tại các điểm 3 M , N , P có hoành độ lần lượt là m, n, p  m  n  p  . Khi f 1   và f   1  1 thì max f  x  bằng 4  m; p  1 A. . B. 4 . C. 0 . D. 1 . 4 m 16 m Câu 49. Xét a  b  1 và biểu thức P  log 2ab  a 3   log a  a 2b  đạt giá trị nhỏ nhất khi b  a n ( là 3 n phân số tối giản). Giá trị của m  n bằng A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 4 . 6
  7. Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC . AB C  , khoảng cách từ A đến BB và CC  lần lượt bằng 3 và 2, góc giữa hai mặt phẳng  BCC B  và  ACC A  bằng 60 o . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm M của BC và AM  13 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng 39 A. 26 . B. 39 . C. 13 . D. . 3 -------------- HẾT -------------- 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2