intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Hóa học lớp 12 - THPT Tam Dương - Mã đề 134

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

108
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Hóa học lớp 12 - THPT Tam Dương - Mã đề 134.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Hóa học lớp 12 - THPT Tam Dương - Mã đề 134

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2017­2018  TRƯỜNG THPT TAM  MÔN: HÓA HỌC 12 DƯƠNG Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề thi 134 (Thi sinh không đ ́ ược sử dụng tài liệu) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Xenlulozơ tạo lớp màng tế bào của thực vật. B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh. C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot D. Tinh bột là hợp chất cao phân từ thiên nhiên. Câu 2: Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; Tinh bột; Glixerol và các phát biểu sau: (1) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (2) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit (3) Có 3 chất mà dung dịch của chúng tác dụng được với Cu(OH)2 (4) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 3: Saccarozơ  và glucozơ đều có phản ứng A. Với Cu(OH)2  ở nhiệt độ thường. B. Thuỷ phân trong môi trường axit. C. Với dung dịch NaCl. D. AgNO3 trong dung dịch NH3. Câu 4: Aminoaxit nào sau đây làm xanh quỳ ẩm? A. Lysin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 5: Có các nhận xét sau về ancol: 1) Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí. 2) Nhiệt độ  sôi của ancol luôn nhỏ  hơn nhiệt độ  sôi của axit cacboxylic có cùng số  nguyên tử  cacbon. 3) Khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số  nguyên tử  C nhỏ  hơn 4 với H 2SO4 đặc  ở  180oC thì chỉ tạo được tối đa một anken. 4) Ở điều kiên thường, 1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg.  Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 6: Hôn h ̃ ợp khi X gôm etylamin va hai hiđrocacbon la đông đăng liên tiêp. Đôt chay hoan toan 100 ml ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀   ̃ ợp X băng môt l hôn h ̀ ̣ ượng oxi vưa đu, thu đ ̀ ̉ ược 550 ml hôn h ̃ ợp Y gôm khi va h ̀ ́ ̀ ơi nươc.Nêu cho Y đi qua ́ ́   ̣ ̣ dung dich axit sunfuric đăc (d ư) thi con lai 250 ml khi (cac thê tich khi va h ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ơi đo ở  cung điêu kiên). Công ̀ ̀ ̣   thưc cua hai hiđrocacbon la: ́ ̉ ̀ A. CH4 va C ̀ 2H6. B. C2H4 va C ̀ 3H6. C. C2H6 va C ̀ 3H8. D. C3H6 va C ̀ 4H8. Câu 7: Cho 0,3mol Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 loãng. Sau khi phản  ứng  xảy ra hoàn toàn thu dược V lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất,đktc). Giá trị của V là A. 10,08. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 8: Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. C+H2O→CO+H2. B. C+O2→CO2. C. CO2+2Mg→2MgO+C. D. 4Al+3C→Al4C3. Câu 9: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml rượu etylic 100 (khối lượng riêng của rượu nguyên chất  là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là A. 75,9375. B. 135. C. 108. D. 60,75. Câu 10: Andehit X no, hở tác dụng vừa đủ với V1 lít H2 thu được ancol Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với K  dư thoát ra V2 lít H2. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. So sánh V1 và V2 A. V1 = V2. B. V1 = 4V2. C. V1 = 2V2. D. 2V1 = V2.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 134
  2. Câu 11: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn   0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y   có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư  dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được  m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là A. 16,2. B. 64,8. C. 32,4. D. 21,6. Câu 12: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa  mãn sơ đồ chuyển hóa sau: + H2 X Ni ,t 0 Y +HCH2 SOđa 3COOH 4, c Este có mùi muối chín. Tên của X là A. pentanal. B. 2 – metylbutanal. C. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal. Câu 13: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau : A. NaOH, Na, CaCO3 . B. Na, CuO, HCl C. NaOH, Cu, NaCl. D.  Na, NaCl, CuO. Câu 14: Xà phòng hóa este C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 1700C được hỗn  hợp các olefin, este đó là A. HCOOCH(CH2)3CH3. B. CH3COOCH2CH2CH3. C. HCOOCH(CH3)C2H5. D. CH3COOCH(CH3)2. Câu 15: Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Đây là phản ứng oxi hoá ­ khử, trong đó anken thể hiện tính khử. B. CnH2n(OH)2 là ancol đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan. C. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế ancol 2 chức. D. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16. Câu 16: Cho 15 gam hôn h ̃ ợp X gôm cac amin: anilin, metyl amin, đimetyl amin, đietylmetyl amin tac dung ̀ ́ ́ ̣   vưa đu v ̀ ̉ ơi 50 ml dung dich HCl 1M thu đ ́ ̣ ược m gam muối. Giá trị của m là A. 15,925. B. 16,825. C. 20,18. D. 21,123. Câu 17:  Cho các chất sau: Al, ZnO, CH 3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3,  Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 18: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. CO2 + dung dịch Na2SiO3. B. SiO2 + Mg (đun nóng). C. Si + dung dịch NaOH đặc. D. Si + dung dịch HCl đặc . Câu 19: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5­ là gốc  phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (3), (1), (5), (2), (4). B. (4), (1), (5), (2), (3). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 20: Một loại mỡ  chứa % khối lượng các chất béo: 50% triolein, 30% tripanmitin và 20% tristearin.  Tính khối lượng xà phòng natri 72% được điều chế từ 1 tấn mỡ đó? A. 733,4 kg. B. 1434,1 kg. C. 1466,8 kg. D. 1032,6 kg. Câu 21: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được  hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay  hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 2,34. B. 4,56. C. 5,64. D. 3,48. Câu 22: X là một este no đơn chức, có tỉ  khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với   dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH2CH2CH3.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 134
  3. Câu 23: Đôt chay hoan toan 0,4 mol hôn h ́ ́ ̀ ̀ ̃ ợp X gôm ancol metylic, ancol etylic va ancol isopropylic rôi hâp ̀ ̀ ̀ ́  ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ươc vôi trong d thu toan bô san phâm chay vao n ̀ ́ ư  được 80 gam kêt tua. Thê tich oxi (đktc) tôi thiêu cân ́ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̀  dung la ̀ ̀ A. 26,88 lit. ́ B. 16,8 lit. ́ C. 23,52 lit. ́ D. 21,28 lit. ́ Câu 24:  Một mẫu nước cứng vĩnh cửu có chứa 0,03 mol   Ca 2+   ; 0,13 mol   Mg 2+   0,2 mol   Cl− và a mol  SO 4 2 − . Gía trị của a là A. 0,04. B. 0,06. C. 0,01. D. 0,12. Câu 25: Chất nào sau đây là chất không điện ly? A. NaOH. B. HCl. C. Na. D. NaCl. Câu   26:  Cho   các   chất   sau:   H3PO4,   HF,   C2H5OH,   HClO,   Ba(OH)2,   HClO3,   CH3COOH,   BaSO4,   FeCl3,  Na2CO3, HI. Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 27: Cho sơ đồ biến hóa sau : + C4H6O2 O2 , xt C4H6O4 +Y1 , xt H 2 SO4 C7H12O4 +Y2 , xt H 2 SO4 C10H18O4 + H 2O , xt H X2 + Y1 + Y2     X1        X2       X3         X4  Biết X1 là một anđehit đa chức, mạch thẳng; Y2 là ancol bậc 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X2 có tên là axit butanđioic. B. X4 là este no, 2 chức, mạch hở. C. X3 chứa 2 chức este trong phân tử. D. X1 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 28: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NH4NO3. B. KCl. C. K2CO3. D. NaNO3. Câu 29: Alanin có công thức là A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH. D. C6H5CH2CH(NH2)COOH. Câu 30: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiêp tác dụng vừa đủ  với dung dịch   HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là: A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. CH3NH2  và C3H5NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C2H5NH2 và C3H7NH2. Câu 31: Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? A. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2. B. Nhiệt phân NH4NO3. C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí. Câu 32: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả  năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 33: Cho từ  từ  đến hết từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 thu  được V lít khí. Mặt khác, nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa b mol Na2CO3 vào dung dịch chứa a mol  HCl thu được 2V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là: A. b = 1,5a. B. b = 0,75a. C. b = 2a. D. b = a. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột có cấu tạo mạch không phân nhánh. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để làm chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 35: Cho dãy chuyển hóa sau:                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 134
  4. +X + NaOH (du)  Axit benzoic Etyl benzoat  t0 Y (hợp chất thơm) Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. Axit axetic, phenol. B. Ancol etylic, phenol. C. Ancol etylic, natri benzoat. D. Axit axetic, natri phenolat. Câu 36: Nhiệt phân 50,5 gam KNO3 với hiệu suất 60%, lượng oxi thu được tác dụng vừa đủ với m gam   photpho. Giá trị lớn nhất của m là: A. 12,4. B. 3,72. C. 10,33. D. 6,20. Câu 37: Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng? A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan. D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra. Câu 38: Etylaxetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 39: Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát CnH2n+2­2a, (trong đó a là số liên kết  ) có số liên kết   là A. 2n+1+a. B. 3n+1­2a. C. 3n­1+a. D. n­a. Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng  với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng  este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. Họ và tên: …………………………………..; SBD:…………………………………. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2