intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Toán lớp 12 - THPT Tam Dương - Mã đề 248

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

61
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Toán lớp 12 - THPT Tam Dương - Mã đề 248 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Toán lớp 12 - THPT Tam Dương - Mã đề 248

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2017­2018  TRƯỜNG THPT TAM  MÔN: TOÁN 12 DƯƠNG Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề thi 248 (Thi sinh không đ ́ ược sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: ………………………………..; SBD: ……………………….. Câu 1: Cho hàm số   y = x3 + mx + 2  có đồ thị   ( Cm ) . Tìm m để đồ  thị   ( Cm )  cắt trục hoàn tại một điểm duy  nhất. A.  m > −3 B.  m > 3 C.  m < 3 D.  M < −3 Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x) = −3 1 − x là A. 0 B. 1 C. ­1 D. ­3 Câu 3: Cho tứ diện S.ABC các các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau,  SA = 1, SB = 3, SC = 3 .  Khoảng cách từ S đến (ABC) là: 15 15 15 15 A.  B.  C.  D.  10 3 6 5 Câu 4: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12dm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm bốn hình vuông  bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (dm), rồi gập tấm nhôm lại như  hình vẽ  dưới đây để  được  một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A.  x = 4 B.  x = 3 C.  x = 2 D.  x = 6 Câu 5:  Tìm tất cả  các giá trị  thực của   m  để  hàm số   y = 2 x3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6 ( m − 2 ) x + 3   nghịch biến trên  khoảng có độ dài lớn hơn 3. m>6 A.  m > 6 B.  C.  m = 9 D.  m < 0 m
  2. 2017 x Câu 8: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số thực  m để  đồ  thị  hàm số   y =    có hai tiệm  2 x2 − 2 x + m − x − 1 cận đứng. A.  m �( −�; −4] B.  m �( −�;5 ) C.  m �[ −4;5 ) D.  m �[ −4;5 ) \ { 1} Câu 9: Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a.  SA = SB = SC = a , cạnh SD thay đổi. Thể tích  lớn nhất của khối chóp là a3 a3 a3 3a 3 A.  B.  C.  D.  2 8 4 8 Câu 10: Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau   là: 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  18 216 36 72 Câu   11:  Biết   rằng   đồ   thị   của   ba   hàm   số  y = f ( x ) , y = f ' ( x ) , y = f '' ( x )   được mô tả   ở  hình vẽ  bên. Hỏi  đồ thị các hàm số  y = f '' ( x ) , y = f ' ( x ) , y = f ( x ) theo thứ tự, lần  lượt tương ứng với đường cong nào? A.  ( C3 ) , ( C1 ) , ( C2 ) B.  ( C1 ) , ( C2 ) , ( C3 ) C.  ( C2 ) , ( C3 ) , ( C1 ) D.  ( C3 ) , ( C2 ) , ( C1 ) Câu 12: Cho hàm số  y = x3 − x + 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm  M ( 0;2 ) là A.  y = x + 2 B.  y = − x + 2 C.  y = − x + 11 D.  y = − x − 2 Câu 13:  Cho hình chóp  S.ABC  có   ᄋASB = CSB ᄋ = 600 , ᄋASC = 900 ,   SA = SB = SC = a . Tính khoảng cách  d  từ  điểm A đến mặt phẳng (SBC). 6a 2 6a A.  6a B.  C.  D.  2 6a 3 3 2x + 4 Câu 14: Cho hàm số  y =  có đồ thị (C) và M là một điểm bất kì nằm trên (C). Tiếp tuyến với (C) tại  x−2 M cắt hai đường tiệm cận của (C) lần lượt tại A, B. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng AB. A. 32 B. 8 C. 64 D. 16 cos 4 x �π� Câu 15: Số nghiệm của phương trình   = tan 2 x  thuộc khoảng  � 0; � là: cos 2 x � 2� A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 1 Câu 16: Cho hàm số   y = x3 − mx 2 + ( 2m + 3) x − 5  có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. Khi   3 đó giá trị của m là 3 3 3 3 A.  m < − B.  m − C.  m − D.  m > − 2 2 2 2 Câu 17: Cho hình vuông ABCD. Trong không gian, lấy điểm S sao cho SAB là tam giác đều và nằm trong  mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Số đo góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) là A.  900 B.  600 C.  300 D.  450 Câu 18: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 248
  3. 2a 3 3a 3 2a 3 3a 3 A.  B.  C.  D.  4 2 3 4 a 2 Câu 19: Cho hình lăng trụ  đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a,  AA ' = . Khoảng cách  2 giữa AB và CB’ là a 30 a 3 a 5 a 5 A.  B.  C.  D.  10 10 10 6 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị  của  m đường thẳng  y = m  cắt đồ  thị  hàm số   f ( x ) = 2 x 2 − x  tại 6 điểm  2 2 phân biệt A.  m 0 . B.  m = 2 C.  0 < m < 2 D.  m > 2 4 x − 11 Câu 21: Tìm tất cả  các giá trị  thực của m để  đồ  thị  hàm số   y = ( mx − 2 x + 1) ( 4 x 2 + 4mx + 1)  có đúng một  2 đường tiệm cận. A.  ( −�; −1) �� { 0} ( 1; +�) B.  C.  ( −�; −1) �( 1; +�) D.  { 0} Câu 22: Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không là phép dời hình: A. Phép vị tự  V ( O;3) B. Phép tịnh tiến C. Phép đối xứng tâm D. Phép đối xứng trục Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc  600 . Gọi  M là điểm đối xứng với C qua D; N là trung điểm của SC, mặt phẳng(BMN) chia khối chóp S.ABCD thành  hai phần. Tính tỉ số giữa hai phần đó. 7 7 1 1 A.  B.  C.  D.  5 3 5 7 Câu 24: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình  bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = f ( x )   là A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 x 2018 �1 � �2 � �2018 � Câu 25: Cho hàm số  f ( x ) = . Giá trị của biểu thức  P = f � �+ f � �+ ... + f� �là 2018 + 2018 x �2019 � �2019 � �2019 � A.  2019 B.  1009 C.  2018 D.  2018 Câu 26: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = −t 3 + 9t 2 + t + 10  trong đó t tính bằng giây (s) và  S tính bằng mét (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là: A.  t = 5s B.  t = 6 s C.  t = 3s D.  t = 2s Câu 27: Với n ᄋ * ,  giá trị của tổng  Cn0 − Cn1 + Cn2 + ... + ( −1) Cnn + 2  bằng n A.  2n + 2 B. 2 C. 0 D.  Câu 28: Thể tích của hình bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của một hình lập phương cạnh a là: a3 a3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  6 3 12 4 x2 − 4 x Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = trên đoạn  [ 0;3] . 2x + 1 y = −4 y = −1 . 3 y=0 A.  min [ 0;3] B.  min [ 0;3] C.  min y = − D.  min [ 0;3] [ 0;3] 7                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 248
  4. 1 Câu 30: Tập xác định của hàm số  y = ( 4 − x 2 ) − 3  là A.  ( −2;2 ) B.  ᄋ \ { −2;2} C.  ᄋ D.  [ −2; 2] Câu 31: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = 2018 9 − x 2  là 2 x − 6x + 8 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 32: Cho đường thẳng d có phương trình  2 x − 3 y + 4 = 0 . Để phép tịnh tiến theo véc tơ    biến d thành  chính nó thì  phải là véc tơ nào trong các trường hợp sau: r r r r A.  v = ( 2; −3) B.  v = ( 2;3) C.  v = ( 3;2 ) D.  v = ( −3;2 ) Câu 33: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? A.  y = − x3 − 3x 2 − 1 B.  y = x3 − 3x 2 − 1 C.  y = − x3 + 3 x 2 − 1 D.  y = x3 + 3x 2 − 1 Câu 34: Từ các số 2,3,4,5,6,7  lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau  đồng thời  hai chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau? A. 7 B. 480 C. 600 D. 240 Câu 35: Cho hàm số   y = f ( x )  có bảng biến thiên  như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 4 B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 5 C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5 D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 3x + 2 Câu 36: Những điểm trên đồ thị hàm số  y =  mà tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4 là: x+2 A.  ( 1;1) ; ( 3;7 ) B.  ( −1;1) ; ( −3; −7 ) C.  ( −1; −1) ; ( −3;7 ) D.  ( 1; −1) ; ( 3; −7 ) Câu 37: Cho hình chóp đều S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh  2a , cạnh bên  SA = 2a . Gọi M, N,   E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ là: 3a 3 3a 3 3a 3 2 3a 3 A.  B.  C.  D.  12 24 3 3 1 Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số   m đề đồ thị hàm số   y = x3 − mx 2 + ( m2 − 1) x   3 có hai điểm cực trị  là A và  B nằm khác phía và cách đều đường thẳng  y = 5 x − 9 . Tính tổng tất cả  các  phần tử của S. A. 3 B. ­6 C. 6 D. 0 x Câu 39: Hàm số  y = cot tuần hoàn với chu kì là: 2 π A.  4π B.  π C.  2π D.  2 Câu 40: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số  m để  hàm số   y = ( m − 1) x 4 − 2 ( m − 3) x 2 + 1  không có cực  đại. A.  m 1 . B.  1 m . C.  1 < m 3 . D.  1 m 3 .                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 248
  5. Câu 41:  Cho hàm số   y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a 0 )   có đồ  thị như hình bên. Khi đó các hệ số a, b, c, d của hàm số  thỏa mãn: A.  a < 0, b > 0, c > 0, d > 0 . B.  a > 0, b < 0, c > 0, d > 0 . C.  a < 0, b < 0, c = 0, d > 0 . D.  a < 0, b > 0, c = 0, d > 0 . Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho  M ( 1;1)  và điểm  I ( 1;5 ) . Điểm M’ nào sau đây là ảnh của điểm  M qua phép quay tâm I, góc quay 1800? A.  M ' ( 1;9 ) B.  M ' ( 1; −3) ; C.  M ' ( −3;1) D.  M ' ( 9;1) Câu 43: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích   của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng  P ( n ) = 480 − 20n  (gam). Hỏi phải  thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất? A. 16 B. 24 C. 12 D. 10 Câu 44: Tìm tất cả các giá trị  của tham số thực m để hàm số   y = mx + mx + ( m − m ) x + 2 đồng biến trên  3 2 2 ᄋ . 4 4 4 A.  m B.  m  và  m 0 C.  m D. m = 0 3 3 3 Câu 45: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng  S. Khi đó, tổng các  khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối da diện đó đến các mặt của nó bằng 3V V V nV A.  B.  C.  D.  S nS 3S S Câu 46: Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi  A1 B1C1 D1  là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm các  tam giác BCD, CDA, DAB, ABC và có thể tích là  V1 . Gọi  A2 B2C2 D2  là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng   tâm các tam giác  B1C1 D1 ,  C1 D1 A1 , D1 A1 B1 , A1 B1C1   và có thể  tích là  V2 . Tương tự  như vậy cho đến tứ  diện  An Bn Cn Dn  và có thể tích  Vn với n là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính giá trị của  lim n ( V1 + V2 + ... + Vn ) . 9V 126V 82V 27V A.  B.  C.  D.  8 125 81 26 Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên  SA = a , hình chiếu vuông  AC góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC,  AH = . Gọi CM là đường cao của  4 tam giác SAC. Tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a. a 3 14 a 3 14 a 3 14 a 3 14 A.  B.  C.  D.  24 48 16 8 Câu 48: Hàm số  y = f ( x)  có đạo hàm  f '( x) = ( x + 1) ( x + 2 ) . Phát biểu nào sau đây đúng? 2 A. Hàm số có đúng một điểm cực trị B. Hàm số có đúng một điểm cực đại C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị D. Hàm số không có điểm cực trị Câu 49: Hàm số    y = − x3 + 6 x 2 − 9 x + 1  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  ( − ;1) B.  ( 1;3) C.  ( 1;+ ) D.  ( 3; + ) Câu 50: Hàm số  nào trong các hàm số  sau có bảng biến  thiên như hình bên?                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 248
  6. A.  y = 2 x3 + 6 x 2 − 1 . B.  y = x3 + 3x 2 − 1 . C.  y = x3 + 3x 2 + 1 . D.  y = 3x3 + 9 x 2 − 1 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Họ và tên: …………………………………..; SBD:………………………………….                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 248
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2