intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Đông

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

145
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Đông sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Đông

UBND THỊ XÃ SƠN TÂY<br /> TRƯỜNG THCS SƠN ĐÔNG<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI - LỚP 6<br /> T<br /> -N<br /> 7 - 2018<br /> (<br /> 120<br /> ,không kể th<br /> o đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Bài 1: (5,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 1<br /> 1<br /> a/ A=  6 11  9  : 8<br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> 20<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> b/ B=23. 53 - 3 {400 -[ 673 - 23. (78: 76 +70)]}<br /> c/ C <br /> <br /> 5<br /> 4<br /> 3<br /> 1<br /> 13<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4<br /> <br /> Bài 2:(4,0 điểm) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn<br /> a/ (7 x 11)3  (3)2 .15  208<br /> b/ 2 x  7  20  5.(3)<br /> c/ (x-2)2 .(y-3) = - 4<br /> Bài 3: (3,0 điểm)<br /> <br /> an<br /> a<br /> và<br /> bn<br /> b<br /> 10<br /> 10  1<br /> B = 11<br /> . So sánh A và B<br /> 10  1<br /> <br /> a. Cho a, b, n  N* Hãy so sánh<br /> b. Cho A =<br /> <br /> 1011  1<br /> ;<br /> 1012  1<br /> <br /> Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC có ABC = 550, trên cạnh AC lấy điểm D (D không<br /> trùng với A và C).<br /> a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.<br /> b) Tính số đo của DBC, biết ABD = 300.<br /> c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx = 900. Tính số đo ABx.<br /> d) Trên cạnh AB lấy điểm E (E không trùng với A và B). Chứng minh rằng 2<br /> đoạn thẳng BD và CE cắt nhau.<br /> Bài 5: (2đ) Với q, p là số nguyên tố lớn hơn 5 chứng minh rằng:<br /> P4 – q4  240<br /> -----HẾT----Ghi chú<br /> <br /> ís<br /> k ô được sử dụng máy tính.<br /> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Bài 1: (5, điể )<br /> Ý/Phần<br /> 5 41<br /> 1<br /> 1 25 5 41 3<br /> a<br /> =  11  9  :   .2.<br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> =<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> Bài 2<br /> (4điểm)<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> Đ ểm<br /> 0,5<br /> <br /> 25<br /> <br /> 5 41 125 246 371<br /> 71<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 6 25 150 150 150<br /> 150<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> =8.125-3.{400-[673-8.50]}<br /> = 1000-3.{400-273}<br /> =619<br /> B<br /> <br /> 1,0<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> 3<br /> 1<br /> 13<br /> 5<br /> 4<br /> 3<br /> 1<br /> 13<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  7.(<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> )<br /> 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4<br /> 2.7 7.11 11.14 14.15 15.28<br /> 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1<br /> 1 1<br /> 13<br /> 1<br />  7.(          )  7.(  )   3<br /> 2 7 7 11 11 14 14 15 15 28<br /> 2 28<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> (7 x  11)3  (3) 2 .15  208<br /> (7 x  11)3  9.15  208<br /> (7 x  11)3  73<br /> <br /> a (1,5)<br /> <br />  7 x  11  7  x <br /> <br /> 18<br /> 7<br /> <br /> (ktm)<br /> b (1,5)<br /> 2 x  7  20  5.(3)<br /> 2x  7  5<br /> <br />  [2 x75  [2 x12  [ x6<br /> 2 x75<br /> 2 x2<br /> x1<br /> Vậy x 1;6<br /> <br /> c (1,5)<br /> <br /> Do –4 = 12 . (- 4) = 22.(-1) nêncócáctrườnghợpsau:<br /> ( x  2) 2  1  x  2  1  x  3<br /> <br /> <br />  y  1<br />  y  1<br />  y  3  4<br /> <br /> a. <br /> <br />  x  2  1  x  1<br /> <br />  y  4<br />  y  1<br /> <br /> hoặc <br /> <br /> ( x  2) 2  2 2<br /> x  2  2 x  4<br /> <br /> <br /> b. <br /> y  2<br /> y  2<br />  y  3  1<br />  x  2  2  x  0<br /> hoặc <br /> <br />  y  1<br /> y  2<br /> <br /> (0,5đ)<br /> (0,5đ)<br /> (0,5đ)<br /> <br /> 0,5<br /> 1,0<br /> <br /> Bài 3: (3đ)<br /> <br /> 1<br /> <br /> a<br /> <br /> a/ Ta xét 3 trường hợp b<br /> <br />  1  a=b thì<br /> <br /> a<br /> <br /> TH1: b<br /> <br /> TH2:<br /> <br /> a<br /> b<br /> <br /> an<br /> bn<br /> <br /> a<br /> b<br /> <br /> a<br /> b<br /> <br /> =<br /> <br /> 1<br /> <br /> a<br /> b<br /> <br /> 1<br /> <br /> (0,5 điểm).<br /> <br /> =1.<br /> <br />  1  a>b a+n>b+n.<br /> a b<br /> <br /> an<br /> <br /> Mà b  n cóphầnthừa so với 1 là b  n<br /> a b<br /> a<br /> b có phần thừa so với 1 là b ,<br /> a b<br /> a<br /> an<br /> a b<br /> vì b  n < b nên b  n < b<br /> <br /> TH3:<br /> <br /> a<br /> b<br /> <br /> (0,5 điểm).<br /> <br /> DBC = ABC –ABD = 550 – 300 = 250<br /> c) (2.0 đ)<br /> Xéthaitrườnghợp:<br /> - Trườnghợp 1: Tia Bxvà BD nằmvềhaiphíanửamặtphẳngcóbờlà AB<br /> TínhđượcABx = 900 – ABD<br /> Mặtkháctia BD nằmgiữahaitia BA và BC nên 005 nên p là số lẻ (0,25đ)<br /> + Mặt khác: p4 –1 = (p-1) (p+1) (p2 +1) (0,25đ)<br /> --> (p-1 và (p+1) là hai số chẵn liên tiếp => (p-1) (p+1)  8 (0,25đ)<br /> + Do p là số lẻ nên p2 là số lẻ -> p2 +1  2 (0,25đ)<br /> - p> 5 nên p có dạng:<br /> + p = 3k +1 --> p – 1 = 3k + 1 – 1 = 3k  3 --> p4 – 1  3<br /> + p = 3k + 2 --> p + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k +3  3 --> p4 -1  3 (0,25đ)<br /> - Mặt khác, p có thể là dạng:<br /> + P = 5k +1 --> p – 1 = 5k + 1 - 1 = 5k  5 --> p4 - 1  5<br /> + p = 5 k+ 2 --> p2 + 1 = (5k +2)2 +1 = 25k2 + 20k +5  5 --> p4 - 1  5 (0,25 đ)<br /> + p = 5k +3 --> p2 +1 = 25k2 + 30k +10  --> p4 –1  5<br /> + p = 5k +4 --> p + 1 = 5k +5  5 --> p4 – 1  5 (0,25đ)<br /> Vậy p4 – 1  8 . 2. 3 . 5 hay p4 – 1  240<br /> Tương tự ta cũng có q4 - 1  240 (0,25đ)<br /> Vậy: (p4 - 1) – (q4 –1) = p4 – q4  240<br /> ……………..Hết ……………..<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2