intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 892

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề khảo sát kiến thức THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 892 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 892

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT QUỐC GIA LẦN 2<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Mã đề thi<br /> 892<br /> <br /> Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Hướng di chuyển chủ yếu trong phân bố dân cư Hoa Kì hiện nay là<br /> A. từ vùng Đông Bắc xuống vùng Đông Nam.<br /> B. từ vùng Đông Bắc đến vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương.<br /> C. từ vùng núi cao phía Tây sang vùng Đông Bắc.<br /> D. từ vùng Đông Bắc vào vùng đồng bằng trung tâm.<br /> Câu 2: Mục đích lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Á là<br /> A. phá thế độc canh cây lúa.<br /> B. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong khu vực.<br /> C. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ.<br /> D. giải quyết việc làm cho nhân dân vùng trung du, miền núi.<br /> Câu 3: Cho bảng số liệu:<br /> Diện tích, sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2000 - 2010<br /> Năm<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2007<br /> 2009<br /> 2010<br /> 8396,5<br /> 8381,8<br /> 8303,5<br /> 8526,4<br /> 8615,1<br /> Diện tích (nghìn ha)<br /> 34538,9<br /> 39621,6<br /> 40247,4<br /> 43323,4<br /> 44632,2<br /> Sản lượng (nghìn tấn)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lượng lương thực có hạt<br /> của nước ta giai đoạn 2000 - 2010?<br /> A. Diện tích tăng gần 1,3 lần.<br /> B. Diện tích tăng nhanh hơn sản lượng.<br /> C. Sản lượng tăng gần 1,03 lần.<br /> D. Sản lượng tăng nhanh hơn diện tích.<br /> Câu 4: Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường<br /> cơ sở là vùng<br /> A. đặc quyền về kinh tế. B. nội thủy.<br /> C. lãnh hải.<br /> D. tiếp giáp lãnh hải.<br /> Câu 5: Cho bảng số liê ̣u:<br /> Cơ cấ u GDP phân theo khu vư ̣c kinh tế của các nhóm nước, năm 2014<br /> (Đơn vi:̣ %)<br /> Khu vực kinh tế<br /> Nhóm nước<br /> Khu vực I<br /> Khu vực II<br /> Khu vực III<br /> 1,6<br /> 22,3<br /> 76,1<br /> Phát triể n<br /> 19,8<br /> 35,2<br /> 45,0<br /> Đang phát triể n<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh<br /> tế của các nhóm nước năm 2014?<br /> A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.<br /> B. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.<br /> C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.<br /> D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.<br /> Câu 6: Thiếu lao động trong tương lai, làm gia tăng chi phí phúc lợi xã hội là hậu quả của<br /> A. dân cư phân bố không đều.<br /> B. già hóa dân số.<br /> C. mất cân bằng giới tính.<br /> D. bùng nổ dân số.<br /> Câu 7: Khí hậu châu Phi có đặc điểm nổi bật là<br /> A. nóng và ẩm.<br /> B. lạnh và khô.<br /> C. khô và nóng.<br /> D. nóng ẩm theo mùa.<br /> Câu 8: Phần lãnh thổ phía Đông của Liên Bang Nga có mức độ tập trung công nghiệp thấp chủ yếu là do<br /> A. vị trí nằm ở khu vực châu Á.<br /> B. nghèo tài nguyên khoáng sản.<br /> C. cơ sở hạ tầng còn nhiều khó khăn.<br /> D. tập trung ít dân cư.<br /> Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh<br /> tế là<br /> A. chính sách Nhà nước phát triển miền núi.<br /> B. giao lưu thuận lợi với các vùng khác.<br /> C. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.<br /> D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 892<br /> <br /> Câu 10: Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là<br /> A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.<br /> B. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.<br /> C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.<br /> D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.<br /> Câu 11: Mục đích khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ chủ yếu nhằm<br /> A. đẩy mạnh đầu tư vốn.<br /> B. tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao.<br /> C. đẩy mạnh đầu tư công nghệ.<br /> D. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.<br /> Câu 12: Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì<br /> A. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong tổng GDP của cả nước.<br /> B. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.<br /> C. biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản.<br /> D. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải, du lịch.<br /> Câu 13: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi là<br /> A. tổng lượng bùn cát lớn.<br /> B. hệ số bào mòn nhỏ.<br /> C. tạo thành nhiều phụ lưu.<br /> D. dòng chảy mạnh.<br /> Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây không chịu<br /> tác động của gió Tây khô nóng?<br /> A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.<br /> B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.<br /> C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.<br /> D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 15: Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do có<br /> A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.<br /> B. cơ sở vật chất kỹ thuật tiên tiến.<br /> C. nguồn lao động có kĩ thuật cao.<br /> D. lịch sử lâu đời.<br /> Câu 16: Biểu hiện nào sau đây thể hiện trình độ đô thị hóa ở nước ta hiện nay còn thấp?<br /> A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.<br /> B. Chức năng đô thị đa dạng.<br /> C. Cơ sở hạ tầng đô thị còn lạc hậu.<br /> D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.<br /> Câu 17: Nhận xét không đúng về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là<br /> A. miền Đông giàu khoáng sản, miền Tây khoáng sản nghèo nàn.<br /> B. miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.<br /> C. miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.<br /> D. miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.<br /> Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lúa cao nhất?<br /> A. Long An.<br /> B. Kiên Giang.<br /> C. Đồng Tháp.<br /> D. An Giang.<br /> Câu 19: Cho biểu đồ:<br /> Tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2013<br /> <br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai<br /> đoạn 2005 - 2013?<br /> A. Tổng diện tích lúa giảm.<br /> B. Năng suất lúa ngày càng giảm.<br /> C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.<br /> D. Sản lượng lúa tăng liên tục.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 892<br /> <br /> Câu 20: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước vì vùng này có<br /> A. các vùng đất đỏ badan với những mặt bằng rộng lớn.<br /> B. khí hậu cận xích đạo.<br /> C. nguồn nước dồi dào.<br /> D. các cao nguyên trên 1000 mét khí hậu mát mẻ.<br /> Câu 21: Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng<br /> A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.<br /> B. cố định về ranh giới theo thời gian.<br /> C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.<br /> D. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.<br /> Câu 22: Cho bảng số liệu:<br /> Dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015<br /> (Đơn vị: nghìn người)<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2007<br /> 2009<br /> 2011<br /> 2013<br /> 2015<br /> 22332<br /> 23746<br /> 25585<br /> 27719<br /> 28875<br /> 31132<br /> Thành thị<br /> 60060<br /> 60472<br /> 60440<br /> 60141<br /> 60885<br /> 60582<br /> Nông thôn<br /> Để so sánh dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau<br /> đây thích hợp nhất?<br /> A. Kết hợp.<br /> B. Cột ghép.<br /> C. Đường.<br /> D. Miền.<br /> Câu 23: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?<br /> A. Lục địa Á và lục địa Âu.<br /> B. Lục địa Á - Âu và lục địa Bắc Mĩ.<br /> C. Lục địa Á - Âu và lục địa Phi.<br /> D. Lục địa Á - Âu và lục địa Ôxtrâylia.<br /> Câu 24: Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do<br /> A. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.<br /> B. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.<br /> C. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.<br /> D. cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng chưa hợp lí và chậm chuyển dịch.<br /> Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn<br /> quốc gia theo chiều Nam - Bắc?<br /> A. Cát Tiên, Bạch Mã, Xuân Thủy, Núi Chúa.<br /> B. Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh, Hoàng Liên, Vũ Quang.<br /> C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.<br /> D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.<br /> Câu 26: Căn cứ vào bảng số liệu trang 4 - 5 của Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết thành phố trực thuộc<br /> trung ương nào có dân số lớn nhất nước ta?<br /> A. Đà Nẵng.<br /> B. Hà Nội.<br /> C. Hải Phòng.<br /> D. TP. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 27: Từ những năm 1980, Nhật Bản phải điều chỉnh lại chiến lược phát triển kinh tế vì<br /> A. cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.<br /> B. Nhật Bản không còn được sự giúp đỡ của Hoa Kì.<br /> C. cơ cấu kinh tế hai tầng không còn hiệu quả. D. sự vươn lên cạnh tranh của NICs châu Á.<br /> Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là<br /> A. mật độ xây dựng cao.<br /> B. địa hình đồng bằng thấp và có nhiều đê sông, đê biển.<br /> C. mưa lớn kết hợp với triều cường.<br /> D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.<br /> Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?<br /> A. Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa các vùng.<br /> B. Mật độ dân cư miền núi cao hơn mật độ dân cư trung bình cả nước.<br /> C. Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhưng dân cư đông.<br /> D. Trung du, miền núi nhiều tài nguyên nhưng dân cư ít.<br /> Câu 30: Ý nào sau đây không đúng về hậu quả của biế n đổ i khí hâ ̣u toàn cầ u?<br /> A. Thiên tai ngày càng nhiề u và khó lường.<br /> B. Nước biể n dâng gây chìm ngâ ̣p các vùng thấ p, trũng ven biể n.<br /> C. Suy giảm của các nguồn tài nguyên không có khả năng phục hồi.<br /> D. Băng ở 2 cực và các vùng núi cao tan chảy.<br /> Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng<br /> từ trên 40% - 60% so với diện tích toàn tỉnh?<br /> A. Nghệ An.<br /> B. Kon Tum.<br /> C. Lai Châu.<br /> D. Tuyên Quang.<br /> Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về<br /> sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 892<br /> <br /> A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tu ̣c.<br /> B. Sản lượng dầu và than tăng liên tu ̣c qua các năm.<br /> C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu. D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.<br /> Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh<br /> nào sau đây?<br /> A. Lạng Sơn.<br /> B. Hà Giang.<br /> C. Điện Biên.<br /> D. Thanh Hóa.<br /> Câu 34: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là<br /> A. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.<br /> B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.<br /> C. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.<br /> Câu 35: Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế<br /> mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?<br /> A. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.<br /> B. Công nghiệp dệt may, giày da.<br /> C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.<br /> D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.<br /> Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Tày, Thái phân bố chủ yếu ở<br /> vùng nào sau đây?<br /> A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> D. Tây Nguyên.<br /> Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây<br /> có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?<br /> A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.<br /> B. Hà Nội, Hải Phòng.<br /> C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.<br /> D. Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu.<br /> Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu<br /> GDP phân theo khu vực kinh tế của trung tâm kinh tế Hà Nội và trung tâm kinh tế TP. Hồ Chí Minh?<br /> A. Tỉ trọng dịch vu ̣ của Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.<br /> B. Tỉ trọng nông, lâm, thủy sản của Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.<br /> C. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng của Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.<br /> D. Quy mô GDP của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 39: Cho biểu đồ về GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và 2010<br /> <br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Tổng GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.<br /> C. Quy mô, cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.<br /> D. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và 2010.<br /> Câu 40: Sự hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế kinh tế<br /> liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian là do<br /> A. nhằm khai thác các thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.<br /> B. mỗi tỉnh trong vùng đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.<br /> C. tỉnh nào cũng có khả năng phát triển kinh tế biển.<br /> D. phát huy thế mạnh vùng gò đồi của tất cả các tỉnh.<br /> ----------- HẾT ---------Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 892<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2