intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài 3 Hóa 12 (2012-2013) - THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

107
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2012-2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận trường THPT Trường Chinh dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài 3 Hóa 12 (2012-2013) - THPT Trường Chinh

  1. Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . ....................................... SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TI ẾT (B ÀI S Ố 3) LỚP 12 Trường THPT Trường Chinh NĂM HỌC 2012-2013 ********* MÔN: HÓA HỌC. Chương trình nâng cao (đề kiểm tra có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101 Cho: Cr=52; Ca=40; C=12; )=16; Na=23; H=1; Al=27; Mg=24; S=32 Câu 1: Cặp chất phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và KOH là: A. CrO; Al2O3 B. CrO3; Al2O3 C. CrO; CrO3 D. Cr2O3; Al2O3 Câu 2: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi xương bị gãy? A. Thạch cao B. Đá vôi C. Tinh bột D. Vôi tôi Câu 3: Đun nóng 58g magie hiđroxit đến khối lượng không đổi, thấy chất rắn thu được so với ban đầu là: A. giảm 40g B. giảm 18g C. tăng 16g D. giảm 16g
  2. Câu 4: 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi sục không khí vào đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 1,72g B. 0,86g C. 2,06g D. 1,03g Câu 5: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,6 mol D. 0,75 mol Câu 6: Hợp kim nào sau đây không phải của nhôm? A. Inox B. Amelec C. Silumin D. Đuyra Câu 7: Các nguyên tố nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2 B. ns1np1 C. np2 D. ns1np2 Câu 8: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: MgCl2, CaCl2, AlCl3 là: A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch KOH C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch AgNO3 Câu 9: Cho 1 mol KI vào dung dịch chứa kaliđicromat trong axit sufuric đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol X là: A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 0,5
  3. Câu10: Cho 3,6g một kim loại M hoá trị II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). M là: A. Ca B. Sr C. Mg D. Be Câu11: Hoà tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. K, Rb B. Li, Na C. Na, K D. Rb, Cs Câu12: Để tách nhanh nhôm ra khỏi hỗn hợp : Mg, Al, Zn có thể dùng hoá chất: A. H2SO4 đặc, nguội B. Dung dịch NH3 C. H2SO4 loãng D. Dung dịch NaOH, khí CO2 Câu13: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế 7,8g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 2,025g B. 3,569g C. 8,100g D. 4,050g Câu14: X  Na[ Al (OH )4 ]  M  Y Cho sơ đồ phản ứng: Y  AgNO3  AgCl  Z X là: A. CO2 B. SO2 C. HCl D. NH3
  4. Câu15: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư, lấy chất rắn thu được cho phản ứng với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 5,97 lít B. 13,44 lít C. 17,92 lít D. 4,48 lít Câu16: Một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol - HCO3 và x mol Cl . Giá trị của x và nước trong cốc thuộc loại: A. 0,01 và nước mềm B. 0,02 và nước có tính cứng toàn phần C. 0,01 và nước có tính cứng tạm thời D. 0,02 và nước có tính cứng vĩnh cửu
  5. Câu17: Dẫn khí CO2 được điều chế bằng cách cho 10g CaCO3 tác dụng với HCl dư đi qua dung dịch có chứa 6g NaOH. Lượng muối natri điều chế được là: A. 7,95g Na2CO3 B. 0,1g Na2CO3 và 0,240g NaHCO3 C. 5,3g Na2CO3 và 4,2g NaHCO3 D. 8,4g NaHCO3 Câu18: Cho 5,2g Crom tác dụng với HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu19: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng, dư, tạo khí N2O. Số mol HNO3 đã bị khử là: A. 1,0 B. 0,1 C. 0,5 D. 0,4 Câu20: Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm được nước có tính cứng tạm thời? A. Phương pháp đun sôi nước B. Phương pháp trao đổi ion C. Dùng dung dịch CaCl2 D. Phương pháp kết tủa Câu21: Kim loại không tác dụng với nước là: A. Be B. Sr C. Ca D. Mg Câu22: Cho một mẩu hợp kim Na-Al vào nước, mẫu hợp kim tan hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp có giá trị là: A. 46% B. 42% C. 54% D. 50%
  6. o Câu23: t Cho phản ứng nhiệt phân: 4M ( NO3 ) x  2M 2Ox  4 xNO2  xO2 .  M là: A. Ca B. Mg C. K D. Ag Câu24: Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn, ở anot thu được: A. Cl2 B. Nước Gia-ven C. NaOH và H2 D. H2 Câu25: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng sau là: K2Cr2O7 + Na2S + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O + S A. 27 B. 23 C. 20 D. 26 ------------------------Hết---------------------------
  7. Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TI ẾT (B ÀI S Ố 3) LỚP 12 Trường THPT Trường Chinh NĂM HỌC 2012-2013 ********* MÔN: HÓA HỌC. Chương trình nâng cao (đề kiểm tra có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 102 Cho: Cr=52; Ca=40; C=12; )=16; Na=23; H=1; Al=27; Mg=24; S=32 Câu 1: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi sục không khí vào đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 1,03g B. 2,06g C. 1,72g D. 0,86g Câu 2: Cho 1 mol KI vào dung dịch chứa kaliđicromat trong axit sufuric đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol X là: A. 1,5 B. 0,5 C. 1 D. 2 Câu 3: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng, dư, tạo khí N2O. Số mol HNO3 đã bị khử là: A. 1,0 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,5 Câu 4: Để tách nhanh nhôm ra khỏi hỗn hợp : Mg, Al, Zn có thể dùng hoá chất: A. Dung dịch NaOH, khí CO2 B. H2SO4 đặc, nguội C. Dung dịch NH3 D. H2SO4 loãng
  8. Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư, lấy chất rắn thu được cho phản ứng với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 5,97 lít B. 13,44 lít C. 17,92 lít D. 4,48 lít Câu 6: Kim loại không tác dụng với nước là: A. Sr B. Mg C. Ca D. Be o Câu 7: t Cho phản ứng nhiệt phân: 4M ( NO3 ) x  2M 2Ox  4 xNO2  xO2 .  M là: A. Ag B. Ca C. K D. Mg Câu 8: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế 7,8g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 2,025g B. 4,050g C. 3,569g D. 8,100g Câu 9: Dẫn khí CO2 được điều chế bằng cách cho 10g CaCO3 tác dụng với HCl dư đi qua dung dịch có chứa 6g NaOH. Lượng muối natri điều chế được là: A. 0,1g Na2CO3 và 0,240g NaHCO3 B. 7,95g Na2CO3 C. 5,3g Na2CO3 và 4,2g NaHCO3 D. 8,4g NaHCO3 Câu10: Một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3 và x mol Cl-. Giá trị của x và nước trong cốc thuộc loại: A. 0,01 và nước mềm B. 0,01 và nước có tính cứng tạm thời C. 0,02 và nước có tính cứng toàn phần D. 0,02 và nước có tính cứng vĩnh cửu Câu11: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi xương bị gãy? A. Thạch cao B. Đá vôi C. Tinh bột D. Vôi tôi
  9. Câu12: Hợp kim nào sau đây không phải của nhôm? A. Inox B. Đuyra C. Silumin D. Amelec Câu13: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: MgCl2, CaCl2, AlCl3 là: dung dịch dung dịch dung dịch A. B. dung dịch KOH C. D. H2SO4 Na2CO3 AgNO3 Câu14: Hoà tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. K, Rb B. Na, K C. Li, Na D. Rb, Cs Câu15: Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn, ở anot thu được: A. H2 B. NaOH và H2 C. Nước Gia-ven D. Cl2 Câu16: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,25 mol B. 0,45 mol C. 0,75 mol D. 0,6 mol Câu17: Cho một mẩu hợp kim Na-Al vào nước, mẫu hợp kim tan hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp có giá trị là: A. 50% B. 42% C. 46% D. 54% Câu18: Cho 5,2g Crom tác dụng với HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu19: Cho 3,6g một kim loại M hoá trị II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). M là: A. Ca B. Mg C. Sr D. Be
  10. Câu20: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng sau là: K2Cr2O7 + Na2S + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O + S A. 27 B. 23 C. 20 D. 26 Câu21: Cặp chất phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và KOH là: A. Cr2O3; Al2O3 B. CrO3; Al2O3 C. CrO; CrO3 D. CrO; Al2O3 Câu22: Đun nóng 58g magie hiđroxit đến khối lượng không đổi, thấy chất rắn thu được so vớ ban đầu là: A. giảm 18g B. tăng 16g C. giảm 40g D. giảm 16g Câu23: X  Na[ Al (OH )4 ]  M  Y Cho sơ đồ phản ứng: Y  AgNO3  AgCl  Z X là: A. CO2 B. SO2 C. HCl D. NH3 Câu24: Các nguyên tố nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2 B. ns1np1 C. np2 D. ns1np2 Câu25: Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm được nước có tính cứng tạm thời? A. Dùng dung dịch CaCl2 B. Phương pháp trao đổi ion C. Phương pháp kết tủa D. Phương pháp đun sôi nước -----------------Hết--------------------------
  11. Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TI ẾT (BÀI 3) LỚP 12 Trường THPT Trường Chinh NĂM HỌC 2012-2013 ********* MÔN: HÓA HỌC. Chương trình nâng cao (đề kiểm tra có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 103 Cho: Cr=52; Ca=40; C=12; )=16; Na=23; H=1; Al=27; Mg=24; S=32 Câu 1: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng sau là: K2Cr2O7 + Na2S + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O + S A. 23 B. 27 C. 20 D. 26 Câu 2: Kim loại không tác dụng với nước là: A. Be B. Sr C. Ca D. Mg Câu 3: Một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3 và x mol Cl-. Giá trị của x và nước trong cốc thuộc loại: A. 0,02 và nước có tính cứng vĩnh cửu B. 0,02 và nước có tính cứng toàn phần C. 0,01 và nước mềm D. 0,01 và nước có tính cứng tạm thời Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư, lấy chất rắn thu được cho phản ứng với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 17,92 lít B. 4,48 lít C. 5,97 lít D. 13,44 lít
  12. Câu 5: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế 7,8g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 2,025g B. 4,050g C. 8,100g D. 3,569g Câu 6: Đun nóng 58g magie hiđroxit đến khối lượng không đổi, thấy chất rắn thu được so vớ ban đầu là: A. tăng 16g B. giảm 16g C. giảm 40g D. giảm 18g Câu 7: Cho 1 mol KI vào dung dịch chứa kaliđicromat trong axit sufuric đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol X là: A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 Câu 8: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi xương bị gãy? A. Vôi tôi B. Thạch cao C. Tinh bột D. Đá vôi Câu 9: Cặp chất phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và KOH là: A. CrO3; Al2O3 B. CrO; CrO3 C. CrO; Al2O3 D. Cr2O3; Al2O3 Câu10: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,45 mol B. 0,75 mol C. 0,25 mol D. 0,6 mol Câu11: Các nguyên tố nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns1np1 B. ns1np2 C. np2 D. ns2
  13. Câu12: Dẫn khí CO2 được điều chế bằng cách cho 10g CaCO3 tác dụng với HCl dư đi qua dung dịch có chứa 6g NaOH. Lượng muối natri điều chế được là: A. 0,1g Na2CO3 và 0,240g NaHCO3 B. 5,3g Na2CO3 và 4,2g NaHCO3 C. 7,95g Na2CO3 D. 8,4g NaHCO3 Câu13: Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn, ở anot thu được: A. H2 B. Nước Gia-ven C. Cl2 D. NaOH và H2 Câu14: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi sục không khí vào đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 1,03g B. 1,72g C. 2,06g D. 0,86g Câu15: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng, dư, tạo khí N2O. Số mol HNO3 đã bị khử là: A. 0,1 B. 0,4 C. 1,0 D. 0,5 Câu16: X  Na[ Al (OH )4 ]  M  Y Cho sơ đồ phản ứng: Y  AgNO3  AgCl  Z X là: A. NH3 B. SO2 C. CO2 D. HCl Câu17: Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm được nước có tính cứng tạm thời? A. Dùng dung dịch CaCl2 B. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp trao đổi ion D. Phương pháp đun sôi nước Câu18: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: MgCl2, CaCl2, AlCl3 là: dung dịch dung dịch dung dịch A. B. dung dịch KOH C. D. H2SO4 Na2CO3 AgNO3
  14. Câu19: Hoà tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. K, Rb B. Rb, Cs C. Na, K D. Li, Na Câu20: Hợp kim nào sau đây không phải của nhôm? A. Silumin B. Inox C. Amelec D. Đuyra Câu21: Để tách nhanh nhôm ra khỏi hỗn hợp : Mg, Al, Zn có thể dùng hoá chất: A. H2SO4 đặc, nguội B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch NaOH, khí CO2 D. H2SO4 loãng Câu22: Cho 5,2g Crom tác dụng với HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít o Câu23: t Cho phản ứng nhiệt phân: 4M ( NO3 ) x  2M 2Ox  4 xNO2  xO2 .  M là: A. Mg B. K C. Ag D. Ca Câu24: Cho một mẩu hợp kim Na-Al vào nước, mẫu hợp kim tan hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp có giá trị là: A. 46% B. 42% C. 54% D. 50% Câu25: Cho 3,6g một kim loại M hoá trị II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). M là: A. Be B. Ca C. Mg D. Sr
  15. Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TI ẾT (B ÀI S Ố 3) LỚP 12 Trường THPT Trường Chinh NĂM HỌC 2012-2013 ********* MÔN: HÓA HỌC. Chương trình nâng cao (đề kiểm tra có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 104 Cho: Cr=52; Ca=40; C=12; )=16; Na=23; H=1; Al=27; Mg=24; S=32 Câu1: X  Na[ Al (OH )4 ]  M  Y Cho sơ đồ phản ứng: Y  AgNO3  AgCl  Z X là: A. NH3 B. SO2 C. HCl D. CO2 Câu 2: Cho 5,2g Crom tác dụng với HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu3 : Kim loại không tác dụng với nước là: A. Be B. Mg C. Sr D. Ca Câu 4: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,6 mol Câu 5: Cho 1 mol KI vào dung dịch chứa kaliđicromat trong axit sufuric đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol X là: A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 Câu 6: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng sau là: K2Cr2O7 + Na2S + H2SO4  Cr2(SO4)3 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O + S A. 26 B. 27 C. 20 D. 23 Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: MgCl2, CaCl2, AlCl3 là: dung dịch dung dịch dung dịch A. B. C. dung dịch KOH D. Na2CO3 H2SO4 AgNO3 Câu 8: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi sục không khí vào đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 1,72g B. 0,86g C. 1,03g D. 2,06g Câu 9: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi xương bị gãy? A. Vôi tôi B. Thạch cao C. Tinh bột D. Đá vôi Câu10: Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn, ở anot thu được: A. Nước Gia-ven B. Cl2 C. H2 D. NaOH và H2 Câu11: Dẫn khí CO2 được điều chế bằng cách cho 10g CaCO3 tác dụng với HCl dư đi qua dung dịch có chứa 6g NaOH. Lượng muối natri điều chế được là: A. 0,1g Na2CO3 và 0,240g NaHCO3 B. 5,3g Na2CO3 và 4,2g NaHCO3 C. 7,95g Na2CO3 D. 8,4g NaHCO3 1
  16. Câu12: Để tách nhanh nhôm ra khỏi hỗn hợp : Mg, Al, Zn có thể dùng hoá chất: A. Dung dịch NaOH, khí CO2 B. Dung dịch NH3 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nguội Câu13: Một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3 + và x mol Cl-. Giá trị của x và nước trong cốc thuộc loại: A. 0,02 và nước có tính cứng toàn phần B. 0,02 và nước có tính cứng vĩnh cửu C. 0,01 và nước mềm D. 0,01 và nước có tính cứng tạm thời Câu14: Hoà tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Rb, Cs B. K, Rb C. Na, K D. Li, Na o Câu15: t Cho phản ứng nhiệt phân: 4M ( NO3 ) x  2M 2Ox  4 xNO2  xO2 .  M là: A. K B. Ag C. Ca D. Mg Câu16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư, lấy chất rắn thu được cho phản ứng với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 17,92 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 5,97 lít Câu17: Cho 3,6g một kim loại M hoá trị II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). M là: A. Be B. Sr C. Ca D. Mg Câu18: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng, dư, tạo khí N2O. Số mol HNO3 đã bị khử là: A. 1,0 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,5 Câu19: Các nguyên tố nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns1np1 B. ns2 C. ns1np2 D. np2 Câu20: Cặp chất phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và KOH là: A. CrO3; Al2O3 B. Cr2O3; Al2O3 C. CrO; Al2O3 D. CrO; CrO3 Câu21: Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm được nước có tính cứng tạm thời? A. Dùng dung dịch CaCl2 B. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp đun sôi nước D. Phương pháp trao đổi ion Câu22: Hợp kim nào sau đây không phải của nhôm? A. Silumin B. Amelec C. Đuyra D. Inox Câu23: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế 7,8g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 4,050g B. 3,569g C. 8,100g D. 2,025g Câu24: Cho một mẩu hợp kim Na-Al vào nước, mẫu hợp kim tan hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp có giá trị là: A. 46% B. 42% C. 50% D. 54% Câu25: Đun nóng 58g magie hiđroxit đến khối lượng không đổi, thấy chất rắn thu được so với ban đầu là: A. giảm 18g B. tăng 16g C. giảm 40g D. giảm 16g -----------------------------Hết----------------------------- 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2