intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hình học 11 bài số 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 Câu 1. Phép quay Q(O;  ) biến điểm A thành M. Khi đó: (I) O cách đều A và M. (II) O thuộc đường tròn đường kính AM. (III) O nằm trên cung chứa góc   dựng trên đoạn AM. Trong các câu trên câu đúng là: A. Cả ba câu B. (I) C. (I) và (III) D. (I) và (II) Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0, tìm phương trình đường   thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1; 2). A. x – y – 4 = 0. B. x – y + 4 = 0; C. x  + y – 4 = 0; D. x + y + 4 = 0; Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. phép tịnh tiến theo  (1; 2) biếm điểm M(–1; 4) thành  điểm M/ có tọa độ là:  A. (6; 0) B. (0; 6) C. (0; 0) D. (6; 6) Câu 4. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Tất cả những phép tịnh tiến biến d thành d’ là: A. Các phép tịnh tiến theo  , với mọi vectơ   tùy ý. B. Các phép tịnh tiến theo  , với mọi vectơ   vuông góc với vectơ chỉ phương của D. C. Các phép tịnh tiến theo  , trong đó hai điểm A và A’ tùy ý lần lượt nằm trên d và d’. D. d’Các phép tịnh tiến theo  , với mọi vectơ   không song song với vectơ chỉ phương của d. Câu 5. Phép vị tâm O tỷ số k biến đường tròn (C) bán kính R thành đường tròn (C’) bán kính R’.Với  R’=4R.Giá trị của tỷ số k là? A. k=4 hoặc k=­4 B. k= 2 hoặc k=­2 C. k=­8 hoặc k=8 D. k=1/4 hoặc k=­1/4     Câu 6. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì. B. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã  cho. C. Nếu IM’ = IM thì Đ (M) = M’ D. Phép đối xứng tâm biến tam giác bằng tam giác đã cho. Câu 7. Chọn câu sai: A. Phép quay tâm O góc quay 900 và phép quay tâm O góc quay –900 là hai phép quay giống nhau. B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –1800 C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 1800 D. Qua phép quay Q(O;  ) điểm O biến thành chính nó 1/3 ­ Mã đề 006
  2. Câu 8. Phép vị tự tâm O tỷ số k=2 biến điểm M(1;1) thành điểm M’.Tạo độ điểm M’ là? A. M’(­2;­2) B. M’(2;­2) C. M’(2;2) D. M’(­2;2) Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: (x – 2) 2  + (y – 1)2 = 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ  = (1;3) là đường tròn có phương trình: A. (x + 3)2 + (y + 4)2 = 16. B. (x – 2)2  + (y – 1)2 = 16.   C. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 16. D. (x – 3)2  + (y – 4)2 = 16. Câu 10. Phép vị tự có tỉ số k bằng bao nhiêu là phép dời hình? A.  B.  C.  D.  Câu 11. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó. B. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó. C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó. D. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó. Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phéptịnh tiến theo vectơ   = (1; 3) biến điểm A(1, 2)  thành điểm  nào trong các điểm sau? A. (­2;­5). B. (2; 5). C. (5; 2) D. (­5;­2).  Câu 13. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia C. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu  Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1): (x – 5)² + (y – 2)² = 36 và (C2): (x + 3)² + (y – 6)²  = 4. Gọi I là tâm vị tự của hai đường tròn nằm giữa hai tâm của hai đường tròn. Xác định tọa độ I và tỉ số  k của phép vị tự tâm I tỉ số k biến (C1) thành (C2). A. I(3; 5), k = –2 B. I(3; 3), k = –3 C. I(–1; 3), k = –1/2 D. I(–1; 5), k = –1/3 Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phép dời hình là phép đồng dạng B. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số  C. Có phép vị tự không phải là một phép dời hình D. Phép đồng dạng là một phép dời hình Câu 16. Điểm nào là ảnh của M ( 1; ­2) qua phép vị tự tâm O tỉ số ­3. A. D ( ­3; 10) B. A( 6; 9) C. C ( ­3; 6) D. B( ­9; 6) Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép   tịnh tiến theo vectơ  = (1; 2)? A. (3; 1). B. (1; 3). C. (3; 7). D. (2; 4). Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :x – y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường   thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm? A. 2x + y – 4 = 0 B. x + y – 1 = 0 C. 2x + 2y – 3 = 0  D. 2x – 2y + 1 = 0 Câu 19. Cho phép tịnh tiến theo  = , phép tịnh tiến   biến hai điểm M và N thành 2 điểm M/ và N/ khi  đó: 2/3 ­ Mã đề 006
  3. A. Vectơ  B. Vectơ   là vectơ  C.  D. Điểm M trùng với điểm N Câu 20. Hai điểm I(1; 2) và M(3; –1). Hỏi điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I? A. (–1; 3)  B. (5; –4)  C. (2; 1) D. (–1; 5) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2