intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HÓA HỌC 11 BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang)                                                                        Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu 1. Anion có tính lưỡng tính là A. SO42­ B. SO32­ C. HSO3­  D. Cl­ Câu 2. Cho các các dung dịch sau: CH3COOH, NaHSO4, HCl, Na2CO3. Số dung dịch có chứa ion H+ trong  dung dịch là (bỏ qua sự phân li của H2O)  A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. CuSO4  B. CH3OH  C. HCl D. NaCl  Câu 4. Nồng độ ion H+ có trong dung dịch H2SO4 0,1M là A. 0,05M  B. 0,5M C. 0,1 M D. 0,2M Câu 5. Các tiểu phân tồn tại trong dung dịch HCl là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. HCl và Cl­ B. H+ và HCl C. H+, HCl, và Cl­ D. H+ và Cl­ Câu 6. Theo thuyết  A ­rê­ni­ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH­ trong nước gọi là bazơ. B. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ. C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit . D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. Câu 7. Chất nào sau đây là bazơ yếu? A. NaOH B. KOH C. Ba(OH)2 D. Mg(OH)2 Câu 8. Theo thuyết  A  ­ rê ­ ni ­ ơt muối là chất khi tan trong nước phân li ra anion gốc axit và A. anion OH­  B. nguyên tử kim loại C. cation H + D. cation kim loại hoặc NH4+ Câu 9. Dung dịch X chứa a mol Al3+, b mol Mg2+, c mol NO3­, d mol SO42­. Biểu thức nào sau đây đúng?  A. 3a+2b = c + 2d  B. 3a + 2b = 2c + 2d  C. 3a + 2b = ­ c ­ 2d  D. a + 2b = 3c + 2d  Câu 10. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 2 M được dung dịchA. Nồng  độ mol/l của ion OH­ trong dung dịch A là A. 0,55 M B. 0,65 M  C. 3 M D. 1,5 M Câu 11. Phản ứng nào sau đây tạo thành chất kết tủa A. FeS + HCl    B. CaCO3 + H2SO4  C. H2S + FeCl2    D. HCl + NaOH    Câu 12. Chất nào sau đây là chất điện li khi tan trong nước? A. Glucozơ B. NaCl C. Rượu etyliC.  D. saccarozo  Câu 13. Dăy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ca2+, Cl­, Na+, CO32­ B. K+, Ba2+, OH­, Cl­ 1/3 ­ Mã đề 013
  2. C. Al3+, SO42­, Cl­, Ba2+ D. Na+, K+, OH­, HCO3­ Câu 14. Chất nào sau đây không là tính chất lưỡng tính: A. Na2CO3  B. (NH4)2CO3  C. Al(OH)3  D. NaHSO3  Câu 15. Cho 100 gam dung dịch NaOH 36% tác dụng với 250 ml dd AlCl 3  1M . Khối lượng kết tủa thu   được là  A. 23,4 gam  B. 11,7 gam  C. 19,5 gam  D. 7,8 gam Câu 16. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.  Dãy  gồm các chất đều  tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4  B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2  C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2  D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4  Câu 17. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số  chất trong dãy tạo thành  kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 3 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 18. Cho các phương trình điện li sau: Zn(OH)2 → 2H+ + ZnO22­ (1); Zn(OH)2 → Zn2+ + 2OH­ (2) Zn(OH)2   2H+ + ZnO22­ (3); Zn(OH)2   2H+ + ZnO22­ (4) Các phương trình biểu diễn đúng sự điện li của Zn(OH)2 trong nước là A. (1) và (2) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (3) và (4) Câu 19. Cho dung dịch X có [H+] = 0,1M. Dung dịch X là  A. NaHSO3 0,1M B. HCl 0,1M C. H2SO4 0,1M D. CH3COOH 0,1M Câu 20. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào chứa các chất điện li yếu? A. H2S, H2SO3,H2SO4  B. HClO4, HNO3, H2SO4  C. HClO, HNO2, HF  D. Ba(NO3)2, HNO3, Ba(HCO3)2  Câu 21. Axit nào sau đây phân li không hoàn toàn khi tan trong nước? A. HClO4 B. HNO3 C. HCl D. HF Câu 22. Theo thuyết  A  ­ rê ­ ni ­ ơt chất nào sau đây khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa  có thể phân li như bazơ? A. Muối trung hòa B. Hiđroxit lưỡng tính C. Bazơ  D. Axit Câu 23. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh? A. C2H5OH. B. NaCl. C. CH3COOH. D. H2O. Câu 24. Dãy chất nào sau đây gồm các axit hai nấc A. HCl, HNO3, HClO4 B. HClO, CH3COOH, HF C. H2CO3, H2S, H2SO3 D. HCl, HNO2, HClO Câu 25. Trong dung dịch Fe2(SO4)3 có chứa 0,3 mol SO42­, thì trong dung dịch đó có chứa  A. 0,2 mol Fe2(SO4)3 B. 0,2 mol Fe3+  C. 0,3 mol Fe3+  D. 0,3 mol Fe2(SO4)3  Câu 26. So sánh nồng độ của ion H+ ở các dung dịch sau có cùng nồng độ M: HCl(1), H2SO4(2);  CH3COOH(3),  A. (1)>(2)>(3)  B. (2)>(1)>(3) C. (3)>(1)>(2)  D. (3)>(2)>(1)  Câu 27. Sự điện li của H2S trong nước được biểu diễn như sau: H2S   H+ + HS­ ; HS­   H+ + S2­ .  Các tiểu phân tồn tại trong dung dịch H2S là (bỏ qua sự điện li của H2O) A. H+, HS­ và S2­ B. H+ và S2­ C. H+, HS­, H2S và S2­ D. H+ và HS­ Câu 28. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X có chứa các ion: NH4+, HCO3­,SO42­, K+ thu được  2/3 ­ Mã đề 013
  3. kết tủa gồm mấy chất: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 29. Chất nào được coi là axit? A. K2SO4 B. NaCl C. CH3COOH D. NaNO3 Câu 30.  Để  nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ  mất nhãn:   KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 )2SO 4 bằng 1 lần  thử, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch  Ba(OH) 2 B. Dung dịch  AgNO3 C. Dung dịch  BaCl 2 D. Dung dịch  NaOH ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2