intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

59
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hóa học 11 bài số 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022 Câu 1. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu,  một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là   A. CO và NO2. B. CO và NO C. CO2 và NO2. D. CO2 và NO. Câu 2. Kim loại tác dụng được với cả axit HCl và axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe B. Cu C. Zn D. Al Câu 3. Kết luận đúng nhất về độ bền của axit HNO3 là A. Chỉ bị phân hủy ở nhiệt độ cao (450 – 500oC) B. Không bị phân hủy  C. Bị phân hủy khi có ánh sáng D. Chỉ bị phân hủy ở nhiệt độ cao (450 – 500oC) và có chất xúc tác Câu 4. Dung dịch axit HNO3 đặc, khi có ánh sáng bị phân hủy một phần giải phóng khí  nitơ đioxit, khí này tan trong trong dung dịch, làm cho dung dịch có màu A. tím B. xanh C. vàng D. hồng Câu 5. Trong phản ứng với các chất nào sau đây HNO3 thể hiện tính oxi hoá ? A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Fe2O3 D. MgCO3  Câu 6. Đốt cháy 5,6 gam Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3,  Fe3O4 và Fe. Hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu đựơc V lít hỗn  hợp khí B gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác). Tỉ khối hơi của B so với H2  bằng 19. Cho một bình kín dung tích không đổi là 4 lít chứa 640 ml H2O (d= 1g/ml), phần  khí trong bình chứa 1/5 thể tích là O2, còn lại là N2 ở đktc. Bơm tất cả khí B vào bình lắc  kĩ cho đến khi phản ứng xong, thu được Dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X có giá  trị gần nhất với giá trị nào sau đây?  A. 0,35600%  B. 0,39375% C. 0,39242% D. 0,39223%. Câu 7. Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất  nhãn: Na3PO4, H3PO4, (NH4)3PO4 A. Na2CO3  B. NaOH  C. Ba(OH)2 D. H2SO4  Câu 8. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong công nghiệp  NH3  + O ,t , Pt X  + O Y + O + H O HNO3. Hai chất X, Y lần lượt là o 2 2 2 2 A. NO, NO2 B. NO2, N2 C. N2, NO2 D. N2, NO Câu 9. Chọn công thức đúng của apatit 1/4 ­ Mã đề 022
  2. A. 3Ca3(PO4)2.CaF2  B. CaP2O7 C. Ca(PO3)2  D. Ca3(PO4)2  Câu 10. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch  có các muối:  A. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K3PO4  C. KH2PO4 và K2HPO4  D. K2HPO4 và K3PO4 Câu 11. Khi có ánh sáng dung dịch axit nitric đặc đã bị phân hủy một phần và giải phóng  khí A. nitơ B. nitơ đioxit C. đinitơ oxit D. nitơ oxit Câu 12. Phương pháp hiện đại sản xuất axit nitric từ amoniac gồm mấy giai đoạn? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 13. Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau  phản ứng, trong dung dịch chứa các muối  A. KH2PO4 và K3PO4.  B. KH2PO4 và K2HPO4.  C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 D. K2HPO4 và K3PO4.  Câu 14. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu sản phẩm gồm : A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe2O3, NO2. D. Fe, NO2, O2. Câu 15. Cho phản ứng 4NH3  + 3O2   6H2O + 2N2. Kết luận nào sau đây đúng? A. NH3  là chất oxi hoá.  B. O2  vừa oxi hoá vừa khử. C. NH3  là chất khử.  D. O2  là chất khử. Câu 16. Kết luận không đúng về tính chất của axit nitric A. Dung dịch axit nitric không làm đổi màu quì tím B. Là một trong những axit mạnh nhất C. Tác dụng với oxit bazơ, bazơ avf muối của axit yếu tạo ra muối nitrat D. Phân li hoàn toàn khi tan trong dung dịch loãng  Câu 17. Axit nitric không màu để lâu chuyển dần sang màu vàng nâu là do A. HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí B. HNO3 tác dụng với H2S có mặt trong không khí tạo ra S và NO2 C. HNO3 kém bền, tự phân hủy tạo ra NO2 tan trong dung dịch axit  D. ion NO3­ tạo màu ở trong nước Câu 18. Trong công nghiệp phần lớn lượng nitơ sản xuất ra dùng để tổng hợp  A. NH3 B. NaNO3 C. NH4Cl D. NH4NO2 Câu 19. Chọn câu đúng trong các câu sau: Phân supe photphat kép:  A. được điều chế qua 2 giai đoạn.  B. khó tan trong dung dịch đất.  C. gồm 2 chất là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.  D. cả 3 câu trên.  Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, sau  2/4 ­ Mã đề 022
  3. phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO.  Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị  khử trong phản ứng trên là A. 0,30 mol B. 0,45 mol C. 0,35 mol D. 0,40 mol Câu 21. Thể tích dung dịch HNO3 1M cần để hòa tan vừa hết 20 gam CaCO3 là A. 100 ml  B. 300 ml C. 200 ml  D. 400 ml Câu 22. Kim loại tác dụng được với axit HNO3 đặc nguội là A. Pt B. Au C. Cu D. Fe Câu 23. Nguyên tử nitơ trong phân tử HNO3 không có đặc điểm nào sau đây? A. Tạo ra một liên kết cho nhận với một nguyên tử oxi B. Có số oxi hóa lớn nhất C. Có cộng hóa trị là 4 D. Còn một cặp electron chưa tham gia liên kết Câu 24. Phân lân là phân chứa nguyên tố  A. N  B. P C. K  D. Fe  Câu 25. Thành phần chính của phân Urê là:  A. (NH2)2CO B. Chất khác C. (NH4)2CO3 D. NH3  Câu 26. Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:  A. Quặng apatit B. Cơ thể người và động vật C. Quặng xiđenrit D. Protein thực vật Câu 27. Hoà tan hết m gam Al trong axit HNO3 thu được 336 ml khí N2 (đktc) là sản phẩm  khử duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35.  B. 5,4. C. 0,405.  D. 2,7. Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong Oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác  dụng với 15 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được các muối A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4 Câu 29. Cho các phản ứng sau:  to to XTđun ,  nóng   (1) Cu(NO3)2   (2) NH4NO2   (3) NH3 + O2  to to (4) NH3 + O2   (5) NH4Cl    Các phản ứng tạo ra khí N2 là: A. 2,4 B. 3,5 C. 1,3,4 D. 1,2,5 Câu 30. Dãy nào chỉ gồm các muối khi nhiệt phân tạo ra NH3  A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3  B. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3 C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2,  D. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Cho biết nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố như sau:  3/4 ­ Mã đề 022
  4. P (31), Na (23), O (16), K (39), N (7), H (1), Ca (40), Al (27) Mg (24); Zn (65); Al (27); Cu (64); N(14) 4/4 ­ Mã đề 022
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2