intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

104
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu

SỞ GD&ĐT BÀ RỊA-VŨNG TÀU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV<br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn: Toán - Lớp 11<br /> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi<br /> 101<br /> Họ và tên:………………………………….Lớp:……………. ĐIỂM:……..………<br /> 1<br /> <br /> 6<br /> <br /> 11<br /> <br /> 16<br /> <br /> 21<br /> <br /> 2<br /> <br /> 7<br /> <br /> 12<br /> <br /> 17<br /> <br /> 22<br /> <br /> 3<br /> <br /> 8<br /> <br /> 13<br /> <br /> 18<br /> <br /> 23<br /> <br /> 4<br /> <br /> 9<br /> <br /> 14<br /> <br /> 19<br /> <br /> 24<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 20<br /> <br /> 25<br /> <br /> Câu 1. Xét các mệnh đề sau:<br /> (I). lim x k   . với k là số nguyên tuỳ ý<br /> <br /> (II). lim<br /> <br /> x<br /> <br /> x <br /> <br /> 1<br />  0 với k là số nguyên tuỳ ý<br /> xk<br /> <br /> (III). lim x k   với k là số nguyên tuỳ ý.<br /> x<br /> <br /> Trong 2 mệnh đề trên thì<br /> A. Chỉ (I), (II) đúng<br /> <br /> B. Chỉ (II) đúng<br /> <br /> C. Cả 3 đều sai<br /> <br /> D. Chỉ (III) đúng<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 2. lim<br /> <br /> x 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> x  3x  7<br /> bằng:<br /> x3 2<br /> <br /> 11<br /> 3<br /> <br /> B. 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 11<br /> 2<br /> <br /> D. 11<br /> <br /> 3x 2  2 x3  2<br /> Câu 3. lim 2<br /> bằng:<br /> x  3 x  1  4 x 3<br /> A. 1<br /> <br /> C. <br /> <br /> B. 0<br /> <br /> Câu 4. Cho dãy số  u n  thỏa mãn un  5 <br /> A.  u n  không có giới hạn<br /> <br /> D. <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> với mọi n  N * . Khi đó:<br /> n 2<br /> B. lim un  0<br /> 3<br /> <br /> C. lim un  5<br /> <br /> D. lim un  1<br /> <br /> Câu 5. Cho các mệnh đề sau:<br /> (I): Hàm số đa thức liên tục trên tập số thực R<br /> (II): Hàm số y  f  x  liên tục tại điểm x0 thì<br /> <br /> f ( x) liên tục tại điểm x0<br /> <br /> (III): Nếu hàm số y  f  x  liên tục trên  a ; b  và f  a  . f  b   0 thì phương trình f  x   0 có ít nhất<br /> một nghiệm c  [a; b]<br /> Có bao nhiêu mệnh đề đúng?<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> C. 2 2017<br /> <br /> D. <br /> <br /> 2017<br /> <br /> Câu 6. lim<br /> A. 0<br /> <br /> (1  2n)<br /> bằng:<br /> 2  3n2018<br /> B. <br /> <br /> 22017<br /> 3<br /> <br />  x  4 3<br /> <br /> khi x  5<br /> Câu 7. Cho hàm số f (x)   x  5<br /> . Xác định a để hàm số liên tục tại x0  5 ?<br />  2a<br /> khi x  5<br /> <br /> <br /> A. a <br /> <br /> 1<br /> 12<br /> <br /> Câu 8. lim<br /> x 2<br /> <br /> B. a <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. a <br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> D. a <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 5x  2<br /> bằng:<br /> |x2|<br /> <br /> A. <br /> <br /> C. <br /> <br /> B. 2<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4 x  4(a  2) x  5<br />  2 thì giá trị của a bằng:<br /> x<br /> 2 x2  4 x  1<br /> A. Không tồn tại<br /> B. 3<br /> C.  4<br /> <br /> Câu 9. Nếu lim<br /> <br /> D. a<br /> <br /> 2<br /> <br />  3x  3x<br /> khi x  1<br />  2<br /> Câu 10. Cho hàm số f ( x)   x  1<br /> . Hàm số đã cho liên tục?<br /> 3<br /> <br /> khi x  1<br />  2<br /> A. trên mỗi khoảng (; 1) và (1; )<br /> B. Tại x =-1<br /> <br /> C. trên mỗi khoảng ( ; )<br /> D. trên mỗi khoảng ( ;1) và (1;  )<br /> Câu 11. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -4?<br /> A. lim<br /> <br /> 8n 2  3<br /> .<br /> 2  n  2n2<br /> <br /> B. lim<br /> <br /> 8n 2  3<br /> .<br /> 2  n  2 n 2<br /> <br /> C. lim<br /> <br /> 4 n3  3<br /> .<br /> 2  n  2 n 2<br /> <br /> D. lim<br /> <br /> 4n2  3<br /> .<br /> 2  n  2 n 2<br /> <br />  2x 2  3x  1<br /> khi x  1<br /> <br /> Câu 12. Để hàm số f (x)  <br /> liên tục tại x = 1 thì giá trị của m bằng:<br /> x 1<br /> <br /> m<br /> khi x  1<br /> <br /> <br /> A. 3<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 13. lim<br /> x4<br /> <br /> x  16<br /> (x  4) 2<br /> <br /> bằng:<br /> <br /> A. 8<br /> B. <br /> C. <br /> D. Không tồn tại<br /> Câu 14. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;5 và f  1  3 ; f  5  f (2)  5 . Số nghiệm<br /> của phương trình f  x   9 trên đoạn  1;4  là<br /> A. Có ít nhất một nghiệm<br /> C. Không thể kết luận<br /> <br /> B. Có ít nhất hai nghiệm<br /> D. Vô nghiệm<br /> <br /> x 2  3x  4 a<br /> Câu 15. Biết lim 2<br />  , a, b  Z , b b 0 . Giá trị lớn nhất của a.b bằng:<br /> x1 x  3 x  2<br /> b<br /> A. -10<br /> B. 10<br /> Câu16: Cho các phương trình<br /> <br /> C. -15<br /> <br /> D. 15<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 4<br /> (<br /> III<br /> )<br /> <br />  m; ( IV ) x3  3 x  m.<br /> I<br /> (<br /> m<br /> <br /> m<br /> <br /> 1)<br /> x<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0;<br /> (<br /> II<br /> )<br /> cos<br /> x<br /> <br /> m<br /> cos<br /> 2<br /> x<br /> <br /> 0;<br />  <br /> sin x cos x<br /> Số phương trình có nghiệm m<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> 2<br /> x  2 x  15<br /> Câu 17. lim<br /> bằng:<br /> x3<br /> | x 3|<br /> 1<br /> A. - <br /> B. -8<br /> C.<br /> D. 8<br /> 8<br /> 1 1 1 1<br /> Câu 18: Tìm tổng 4      ... là:<br /> 2 4 8 16<br /> <br /> A. 7.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> B. .<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 19. Biết lim<br /> <br /> x 32<br /> <br /> 4  x 2  15<br /> A. y  2 x 2  4 x  16<br /> x 1<br /> <br />  a . Hỏi a là hoành độ đỉnh của parabol nào dưới đây?<br /> B. y  x 2  4 x  16<br /> <br /> C. y  2 x 2  8 x  16<br /> <br /> D. y  2 x 2  8 x  16<br /> <br />  x4  x2<br /> <br /> Câu 20. Cho hàm số f  x    x<br /> m  3<br /> <br /> <br /> khi x  0<br /> <br /> .<br /> <br /> khi x  0<br /> <br /> Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho liên tục tại x  0 .<br /> A. m  3<br /> B. Không có m<br /> C. m  4<br /> <br /> 2x x  x  2<br /> <br /> Câu 21. lim<br /> <br /> x <br /> <br /> x3  1<br /> <br /> bằng:<br /> B. 0<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> D. m = -2<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  ... <br /> ) bằng:<br /> 1.4 2.5 3.6<br /> n(n  3)<br /> 11<br /> 73<br /> B.<br /> C.<br /> 18<br /> 180<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 22. lim(<br /> A. 0<br /> <br /> D.<br /> <br /> 11<br /> 6<br /> <br />  x  a  1 3 b( x  a )  1  1<br /> khi x  a<br /> <br /> x<br /> <br /> a<br /> Câu 23. Biết hàm số f  x   <br /> , (a,b là các số thực )<br /> 3<br /> khi x  a<br />  2<br /> liên tục tại điểm x  a . Khi đó giá trị của b là:<br /> A.<br /> <br /> 9<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 6 .<br /> <br /> Câu 24: Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình x 3  7 x 2  2  m 2  6 m  x  8  0<br /> có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng lập phương của hai giá trị đó.<br /> A. 216.<br /> B. 342.<br /> C. 344.<br /> D. 216.<br /> Câu 25. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a 3 . Người ta dựng tam giác đều A1B1C1 có cạnh<br /> <br /> bằng đường cao của tam giác ABC ; dựng tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng đường cao của tam<br /> giác A1B1C1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích<br /> S của tất cả các tam giác đều ABC , A1B1C1 , A2 B2C2 ... bằng 27 3 thì a bằng:<br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 9 3 .<br /> <br /> C. 3 3<br /> ---------- HẾT ----------<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0