intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 chương 1 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 767

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

64
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 chương 1 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 767 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 chương 1 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 767

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp: ................... Mã đề 767 Câu 1. Cho B là tập các số nguyên tố lớn hơn 2 và nhỏ hơn 15.  A = { 2k + 1/ k = 1, 2,3, 4,5, 6, 7} . Tìm  C A B A.   C A B = {3;5;7;9;11;13;15} . B.   C A B = {9;15} . C.   C A B = . D.   C A B = {3;5;7;11;13} . Câu 2. Cho tập A và tập rỗng  . Tìm câu sai. A.   A �� = �. B.   A ��= �. C.   A �� = A . D.   A \ � = A . Câu 3. Cho tập  C = { −1, 2} . Tìm tập hợp bằng tập C? A.   { x �R : x − 1 = 0} . B.   { x �R : x − x − 2 = 0} . 2 2 C.   { x �R : x < 3} . D.   { x �R : x − 4 = 0} . 2 Câu 4. Cho  H = { x �R / x − 1 < 3} . Tập H bằng A.   H = ( −2; 4) . B.   H = ( −3;3) . C.   H = [ − 2; 4] . D.   H = [ − 2;3] . { } Câu 5. Cho  K = x �Z : ( x − 2)( x − 4 x − 5) = 0 . Liệt kê các phần tử của tập K? 2 A.   K = { 2, −1,5 . } B.   K = { 2} . C.   K = { −1,5} . D.   K = { 5} . Câu 6. Cho  A = { x �Z / x < 10} ; B = (−2; 4] . Tìm A\B? 2 A.   A \ B = { −4; −3; −2} . B.   A \ B = { −3; −2} . C.   A \ B = [ − 4; −2] . D.   A \ B = ( −4; −2) . Câu 7. Tìm mệnh đề đúng. A.  1973 chia hết cho 5. B.  4+7 1 . Câu 8. Tập hợp rỗng là tập hợp A.  Có từ 2 phần tử trở lên. B.  Có phần tử là số 0. C.  Không có phần tử nào. D.  Có ít nhất một phần tử. Câu 9. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?  A.  Trời có mưa không? B.  Điểm cực bắc của Việt Nam ở Đồng Văn, Hà Giang. C.  1029 chia hết cho 3.  D.  Hoàng Sa là của Việt Nam. Câu 10. Hai tập hợp A và B bằng nhau khi: A.   A B và B A B.   B A C.   A \ B = D.   A B Câu 11. Cho hai tập hợp A và B. Tìm câu sai. A.   A \ B = { x / x A  và  x B }. B.   B \ A = { x / x B  và  x A }. C.   A �B = { x / x A  hoặc  x B }. D.   A �B = { x / x A  và  x B }. Câu 12. Quy tròn số  1017 : 43 lấy kết quả 4 chữ số ở hàng thập phân. A.  0,498. B.  0,49829. C.  0,4982. D.  0,4983. 1/3 ­ Mã đề 767
  2. Câu 13. Phủ định của mệnh đề “ cá heo là động vật lớn nhất thế giới” là: A.  Cá heo là động vật không có răng. B.  Cá heo không phải là động vật lớn nhất thế giới. C.  Cá heo sống ở biển. D.  Cá heo là động vật nhỏ nhất thế giới. Câu 14. Cho mệnh đề  P( x) :" ∀x �R : x 2 − 1 > 0" . P ( x ) là mệnh đề sai khi  x bằng: A.   x =1. B.   x =3. C.   x =­2. D.   x =2. Câu 15. Cho  B = { a, b, c, d , e} . Tìm số các tập hợp X thõa  { a, b, c} �X �B ? A.  4. B.  1. C.  2. D.  3. Câu 16. Phủ định của mệnh đề “ có số tự nhiên bình phương lên bằng 1” là: A.  Mọi số tự nhiên bình phương lên khác 1. B.  Mọi số tự nhiên bình phương lên bằng 1. C.  Có số tự nhiên bình phương lên lớn hơn 1. D.  Có số tự nhiên bình phương lên khác 1. Câu 17. Cho  A = (−2;5) , N là tập các số tự nhiên.  A N  bằng A.   A �N = { 0;1;2;3;4} . B.   A �N = { 0;1; 2;3; 4;5} . C.   A �N = { 1; 2;3; 4} . D.   A �N = { −2;5} . Câu 18. Tìm số quy tròn của số gần đúng 1734845 với độ chính xác d=100? A.  173000. B.  1734800. C.  1735000. D.  1734000. 3 Câu 19. Cho  C = (− ;3) D = ( ;9] .  C D  bằng 2 3 A.   C D = (− ; + ) . B.   C D = ( ;3) . 2 C.   C �D = (−�;9] . D.   C D = ( − ;3) . Câu 20. Kí hiệu nào chỉ  2 không phải là số hữu tỷ? A.   2 Q . B.   2 Z . C.   2 Q. D.   2 Z. Câu 21. Cho  { x �R : bx + cx + 10 = 0} = { 1; −2} . Tìm b,c? 2 A.  b=­5; c=5. B.  b=­5; c=­5. C.  b=5; c=5. D.  b=5; c=­5. Câu 22. Cho  A = { a; b; c; d ; e; f } B = { b; d ; k ; e; m; h} .  A B bằng: A.   A �B = { b; d } . B.   A �B = { b; d ; e} . C.   A �B = { a; f } . D.   A �B = { a; b; d ; e; f ; k ; m; h} . Câu 23. A là tập các ước nguyên dương của 30. Liệt kê các phần tử của A? A.   A = { 1, 2,3,5, 6,10,15,30} . B.   A = { 1, 2, 3, 5, 6,10,15} . C.   A = { 0,1, 2,3,5, 6,10,15,30} . D.  A = { 0,1, 2,3,5, 6,10,15} . Câu 24. Cho mệnh đề P “Tứ giác ABCD là một hình vuông” Q “Tứ giác ABCD có 4 góc vuông ”. Tìm phát  biểu sai của mệnh đề  P Q A.  Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện cần để nó có 4 góc vuông. B.  Nếu tứ giác ABCD là một hình vuông thì nó có 4 góc vuông. C.  Tứ giác ABCD là một hình vuông kéo theo nó có 4 góc vuông.. D.  Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện đủ để nó có 4 góc vuông. 1 Câu 25. Cho  A = (− ;5) B = [0; + ) .  CR ( A B ) bằng 2 2/3 ­ Mã đề 767
  3. 1 A.   CR ( A �B ) = (5; +�) . B.   CR ( A �B ) = (−�; − ] . 2 1 C.   CR ( A �B ) = (−�; − ) . D.   CR ( A �B ) = [5; +�) . 2 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 767
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2