intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 (2012-2013)

Chia sẻ: Ngoc Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

222
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 với nội dung xoay quanh: ngành công nghiệp trọng điểm, dân số nước ta, khu vực Đông Nam Bộ,...sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 (2012-2013)

  1. TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ bµi kiÓm tra ®Þnh k× tæ khxh N¨m häc 2012 – 2013 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9- TIẾT 18 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (3.0 ĐIỂM) Đánh dấu x vào những ý em cho là đúng: Câu 1:Dân tộc Vịêt ( Kinh) có số dân chiếm bao nhiêu % dân số cả nước? a) 84% b) 85% c) 86% d) 87% Câu2:Dân số nước ta năm 2011 là? a) 79,6 triệu người b) 79,7 triệu người c) 86,8 triệu người d) 79,9 triệu người Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nươc ta thể hiện như thế nào? 1. Tăng tỉ trọng khu vực nông,lâm, ngư nghiệp. 2. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp , xây dựng. 3. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp,tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng. 4. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp. Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống sau những kiến thức đúng để nói lên sự thay đổi cơ cấu kinh tế thể hiện rõ trong cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991-2002. Tỉ trọng của…không ngừng giảm thấp hơn khu vực…( từu năm 1993) rồi thấp hơn… ( từ năm 1994và đến đầu năm 2002) chỉ còn hơn…%. chứng tỏ nước ta đang chuyển dần từ nước…sang nước… Câu5:Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa? a) Đường sắt b) Đường bộ c) Đường biển d) Đường hàng không B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm?Vai trò của ngành công nghiệp trọng điểm? Nêu các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?(3.5điểm) Câu 2: Nước ta có những điều kiện gì để phát triển du lịch?(2.0điểm)
  2. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM A TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 c b c d c b B TỰ LUẬN Câu 1: - Ngành công nghiệp trọng điểm là những ngành chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp được phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên,nguồn lao động,nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.(2 điểm) a. vai trò:Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế (1điểm) Câu 2: nước ta có những điều kiện để phát triển du lịch là: -Nước ta giàu tài nguyên du lịch tự nhiên ( phong cảnh bãi tắm đẹp,khí hậu tốt,có nhiều vườn quốc gia với các động thực vật quý hiếm).Tài nguyên du lịch nhân văn ( các công trình kiến trúc,di tích lịch sử,lễ hội truyền thống ,các làng ngề truyền thống ,văn hóa dân gian …) (1 điểm) - Nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng đã được công nhận là di sản văn hóa thế giới : Vịnh Hạ Long,Động Phong Nha,Cố Đô Huế,Di tích Mĩ Sơn,Phố cổ Hội An. (1 điểm) Câu 3: Vẽ biểu đồ đúng ,đẹp (2 điểm)
  3. Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(giữa ki 2) Họ và tên:............................................... MÔN; ĐỊA LÍ 9 Lớp: 9A.......... NĂM HỌC : 2010-2011 Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên A)PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 diểm) Câu 1:Ở Đông Nam Bộ loại đất nào chiêm diện tích lớn nhất? A .Đất fù sa B.Đất feralit C. Đất bazan D. Đất khác Câu 2: Hồ Dầu Tiếng thuộc các tỉnh nào ở Đông Nam Bộ? A .Bình phước B .Đồng Nai C .Bình Dương D .Tây Ninh Câu 3: Tỉ lệ người lớn biết chữ ở Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % ? A .90,1 % B. 91,1% C. 92,1% D. 93,1% Câu 4: Trong cơ cấu GDP nghành nông-lâm –ngư nghiệp ở Đông Nam Bộ năm 2002 chiếm tỉ lệ bao nhiêu % ? A .6,2% B .7,2% C ,8,2% D, 9,2% Cau 5 : Ý nào không thuộc về đặc điểm sản xuất lương thực thực phẩm của đồng bằng sông Cửu Long? A. Diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước B. Năng suất lúa cao nhất cả nước C.Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất trong các vùng của cả nước Câu 6 :Đồng Bằng Sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % diện tích lúa của cả nước ? A .31% B ,41% C, 51% D ,61% B)PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1:Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển các nghành kinh tế? Câu 2: Đồng Bằng Sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển nghành thuỷ hải sản? Câu 3-Cho bảng số liệu sau Sản lượng ĐBSCL ĐBSH Các vùng khác Cả nước Cá biển khai thác 41.5 4,9 53,6 100 Cá nuôi 58.3 22.8 18.9 100 Tôm nuôi 76.7 3.9 19.4 100 Qua bảng số liệu trên em hãy a ,Hãy vẻ biểu đồ thích hợp b, Nhận xét Bài làm ............................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  4. ............................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... III) ĐÁP ÁN A)PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án 1 c 4 a 2 d 5 b 3 c 6 c B) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: +Vị trí địa lí - Vùng Đông Nam Bộ gồm TP’ HCM và các tỉnh: Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu - Diện tích: 23 550 km2 - Dân số (10,9 triệu người năm2002) + Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Đất đai-khí hậu -sông ngòi -địa hình -khoáng sản-biển + Rừng ở Đông Nam Bộ không còn nhiều, Bảo vệ rừng là bảo vệ nguồn sinh thuỷ và giữ gìn cân bằng sinh thái. Chú ý vai trò rừng ngập mặn trong đó có rừng Sác ở huyện Cần Giờ vừa có ý nghĩa du lịch vừa là”lá phổi” xanh của TP’ HCM vừa là khu dự trữ sinh quyển của thế giới Câu 2: Điều kiện tự nhiên: Địa hình thấp, bằng phẳng, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, sinh học đa dạng. - Đồng bằng sông Cửu Long có. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế thủy sản+ Nguồn nước tự nhiên dồi dào + Nguồn cá và thủy sản phong phú + Bồi đắp phù sa hàng năm mở rộng vùng đất Cà Mau ..-Hệ thống kênh rạch chằng chịt. Nguồn nước dồi dào (nước sông Mê Công). Vùng nước mặn lợ cửa sông, ven biển rộng lớn. Nguồn hải sản: Cá tôm và hải sản quý hết sức phong phú .Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng lớn; nhiều đảo và quần đảo, thuận lợi cho việc khai thác hải sản. Câu 3 : Bước1: GV cho 1 HS lên bảng vẽ Bước 2: HS nhận xét (HS có thể vẽ biểu đồ cột chồng, biểu đồ hình tròn, mỗi loại thuỷ sản vẽ một biểu đồ) §BSCL 18.9 19.4
  5. Biểu đồ tỉ trọng sản lợng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở ĐBSCL & ĐBSH so với cả nước
  6. Trường THCS Tàm Xá KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2012-2013 Môn Địa lí Đề số 2 =====***===== Câu 1 (3 điểm): Cho bảng số liệu : hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu giá trị công nghiệp phân theo hai nhóm A và B của nước ta thời kì 1980 - 2006 và rút ra những nhận xét cần thiết. Nhóm 1980 1985 1989 1990 1995 2006 Năm Nhóm A 37,8 32,7 28,9 34,9 44,7 42,1 (%) Nhóm B 62,2 67,3 71,1 65,1 55,3 57,9 (%) Câu 2( 1 điểm): Dựa vào Atlát Địa Lí Việt Nam trang 25- hãy kể tên các bãi tắm đẹp ở nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam. Câu 3 (1 điểm): Tại sao phải bảo vệ và trồng rừng? Câu 4 (3 điểm): Trình bày mặt mạnh và mặt yếu của lao động Việt Nam. Câu 5 ( 2 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: 1.Sản lượng lúa hàng năm của nước ta tăng nhanh là do: a. Diện tích trồng lúa tăng nhanh c. Cả diện tích và năng suất đều tăng nhanh b. Năng suất lúa cả năm tăng nhanh d. Sản lượng lúa bình quân đầu người tăng 2.Hợp tác quốc tế xuất khẩu lao động hiện nay của Việt Nam là cơ hội để giúp đất nước : a. Nâng cao tay nghề và kinh nghiệm quản lí c. Tăng thu nhập ngoại tệ b. Khai thác nguồn lao động có đồng lương thấp d. Tất cả đều đúng
  7. Đề chẵn Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết Lớp: 9 Môn: Địa Lí Họ & tên:…………………….. Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm. Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ) Câu 1: Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất: 1.1 Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ: a. Nông - Lâm - Ngư nghiệp b. Công nghiệp – Xây dựng c. Dịch vụ 1.2 Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là: a. Biên hoà. b. Bà rịa – Vũng tàu c. TP. Hồ Chí Minh 1.3 Đất phù sa ngọt phân bố ở: a. Cực Nam mũi cà Mau. b. Sông Tiền, sông Hậu. c. Duyên hải Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu d. Cả a, b, c đều đúng 1.4 Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP đồng bằng sông Cửu Long là: a. Sản xuất vật liệu xây dựng. b. Cơ khí, nông nghiệp hoá chất. c. Chế biến lương thực, thực phẩm. d. Sản xuất nhựa và bao bì. 1.5 Diện tích trồng lúa của đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích trồng lúa của cả nước: a. 40,3%. b. 46,2 . c.51,1% . d. 56,5% 1.6 Đảo Phú Quốc thuộc về tỉnh nào? a. Rạch Giá. b. An Giang. c. Cà Mau. d. Kiên Giang. 1.7 Các thành phần dân tộc ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là: a. Kinh, Chăm, Hoa, Khơmer . b. Hoa, Mã lai, Campuchia, Kinh c. Chăm, M’nông, Khơmer, Kinh. d. Kinh, Giarai, Hoa, Khơmer. 1.8 Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố nào? a. Mỹ Tho. b. Cần Thơ. c. Long Xuyên d. Cà Mau. 1.9 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ? a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai. c. Sông Bé. d. Sông Tiền. 1.10 Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là: a. Tây Nguyên. b. Đông Nam Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Bắc Trung Bộ Câu 2: Điền các từ thích hợp vào chổ (…..) Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là………….km2, dân số ……..triệu người (2002), phía Bắc giáp………………………….và …………………….., phía Tây Nam giáp……………………., phía Đông Nam giáp……………………. II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 3: Điều kiên tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng ? (3điểm) Câu 4: Dựa vào bảng số liệu: Toàn vùng Đất phù sa Đất phèn, đất mặn Đất khác Diện tích (triệu ha) 4 1,2 2,5 0,3 Tỉ lệ (%) 100 a/ Tính tỉ lệ (%) các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long (1điểm) b/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long (2điểm) Bài làm
  8. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  9. Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết Đề lẻ Lớp: 9 Môn: Địa Lí Họ & tên:…………………….. Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm. Mỗi ý chọn đúng được 0,5đ) Câu 1: Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất: 1.1 Con sông nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ? a. Sông Sài Gòn. b. Sông Đồng Nai. c. Sông Bé. d. Sông Tiền. 1.2 Đảo Phú Quốc thuộc về tỉnh nào? a. Rạch Giá. b. An Giang. c. Cà Mau. d. Kiên Giang. 1.3 Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP đồng bằng sông Cửu Long là: a. Sản xuất vật liệu xây dựng. b. Cơ khí, nông nghiệp hoá chất. c. Chế biến lương thực, thực phẩm. d. Sản xuất nhựa và bao bì. 1.4 Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ: a. Nông - Lâm - Ngư nghiệp b. Công nghiệp – Xây dựng c. Dịch vụ 1.5 Đất phù sa ngọt phân bố ở: a. Cực Nam mũi cà Mau. b. Sông Tiền, sông Hậu. c. Duyên hải Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu d. Cả a, b, c đều đúng 1.6 Diện tích trồng lúa của đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích trồng lúa của cả nước: a. 40,3%. b. 46,2 . c.51,1% . d. 56,5% 1.7 Các thành phần dân tộc ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là: a. Kinh, Chăm, Hoa, Khơmer . b. Hoa, Mã lai, Campuchia, Kinh c. Chăm, M’nông, Khơmer, Kinh. d. Kinh, Giarai, Hoa, Khơmer. 1.8 Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là: a. Biên hoà. b. Bà rịa – Vũng tàu c. TP. Hồ Chí Minh 1.9 Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố nào? a. Mỹ Tho. b. Cần Thơ. c. Long Xuyên d. Cà Mau. 1.10 Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là: a. Tây Nguyên. b. Đông Nam Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Bắc Trung Bộ Câu 2: Điền các từ thích hợp vào chổ (…..) Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là………….km2, dân số ……..triệu người (2002), phía Bắc giáp………………………….và …………………….., phía Tây Nam giáp……………………., phía Đông Nam giáp……………………. II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 3: Vì sao đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lúa lớn nhất cả nước (3 điểm) Câu 4: Dựa vào bảng số liệu: Toàn vùng Đất phù sa Đất phèn, đất mặn Đất khác Diện tích (triệu ha) 4 1,2 2,5 0,3 Tỉ lệ (%) 100 a/ Tính tỉ lệ (%) các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long (1điểm) b/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại đất ở đồng bằng sông Cửu Long (2điểm) Bài làm
  10. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  11. PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM ĐỊNH TRƯỜNG THCS ĐẠO ĐỨC Môn: Địa lý - Lớp 9 Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề) Ngày 03 tháng 03 năm 2013 I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng: Câu 1. Về cơ cấu lãnh thổ, hiện nay nước ta có số vùng kinh tế là: A. 5 vùng B. 6 vùng C. 7 vùng D. 8 vùng Câu 2. Quốc lộ 1A không chạy qua địa phận tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn B. Phú Thọ. C. Ninh Bình D. Thanh Hoá Câu 3. Ý nào không phải là khó khăn trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ? A. Mật độ dân số cao hơn mật độ dân số cả nước. C. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu. B. Trên đất liền thiếu tài nguyên khoáng sản. D. Chất lượng môi trường đang bị suy giảm. Câu 4. Lấy chiều cao biểu đồ khối là 100mm để biểu diễn giá trị 100% cho nhóm ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ năm 1999. Vậy ngành nhiên liệu dầu mỏ chiếm 28,5% thì chiều cao tương ứng là bao nhiêu? A. 16,5mm B, 28,5mm C. 14,25mm D. 42,75mm Câu 5. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là? A. Khí hậu nóng quanh năm. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn. D. Khoáng sản không nhiều. II. ĐIỀN KHUYẾT. Cho những cụm từ: Kinh nghiệm; tăng nhanh; khả năng; chuyên môn; nâng cao; chất lượng; nguồn; thể lực. Hãy điền nội dung thích hợp vào các chỗ trống trong đoạn sau: Nước ta có (1)……………lao động dồi dào và (2)…………… Người lao động Việt Nam có nhiều (3)…………trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp. Có (4)………….tiếp thu khoa học kĩ thuật. (5)…………Nguồn lao động đang được (6)………….Tuy nhiên, nguồn lao động nước ta còn hạn chế về (7)……..và trình độ (8)……………. III. TỰ LUẬN. Câu 1. Các tỉnh có chung biên giới với Campuchia là các tỉnh nào? Câu 2. Dựa vào bảng số liệu dưới đây (Sản lượng thuỷ sản của nước ta; Đơn vị: Nghìn tấn), Hãy đưa ra cách tính tỉ lệ (%) sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng trong tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta, từ năm 1990 đến 2005 điền vào cột (%) trống dưới đây. Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng SL (Nghìn tấn) Tỉ lệ % SL (Nghìn tấn) Tỉ lệ % SL (Nghìn tấn) Tỉ lệ % 1990 890,6 100,00 728,5 162,1 1994 1465,0 100,00 1120,9 344,1 1998 1782,0 100,00 1357,0 425,0 2002 2647,4 100,00 1802,6 844,8 2005 3465,9 100,00 1987,9 1478,0 Câu 3. Qua bảng số liệu ở bảng kê sau về giá trị cơ cấu sản xuất công nghiệp vùng Đông Nam Bộ năm 1999, hãy chọn cột nào có đa số góc ở tâm đúng để vẽ biểu đồ tròn. Số đo góc ở tâm Nhóm ngành % a b c d 0 0 0 Nhiên liệu (dầu mỏ) 28,5 102 ,60 102 ,60 102 ,60 1020,60 Thực phẩm 27,5 990,00 990,00 990,24 990,00 Dệt, may mặc 10,9 390,42 390,42 390,72 390,24 Hoá chất, phân bón, cao su 10,2 360,54 360,44 360,00 360,72 Các nhóm ngành khác 22,9 820,44 820,54 820,44 820,44 ------Hết-------
  12. TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ Kh¶o s¸t chÊt l­îng ®Çu n¨m tæ khxh N¨m häc 2012 – 2013 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 (Thời gian 15 phút- không kể thời gian giao đề) I.Trắc nghiệm:(3.0điểm) Chọn ý đúng hoặc ý đúng nhất trong các câu sau: Câu1:Dân tộc Việt Nam có số dân đông nhất ,chiếm tỷ lệ % dân số là: a.75,5% b.80,5% c.85,2% d .86,2% Câu 2: Hoạt động sản xuất của các dân tộc Việt Nam là: A.Trồng cây hoa màu B.Trông cây công nghiệp và chăn nuôi. C.Sản xuất một số hàng thủ công. D.Tất cả các ý trên. Câu 3: ý nào không thuộc mặt mạnh của nước ta? A.Lực lượng lao động dồi dào B.Người lao động có nhiều kinh nghiêm trong sản xuất nông ,lâm,ngư nghiệp C.Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật sản xuất một số hàng thủ công. D.Tỷ lệ lao động được đào tạo rất ít. Câu4: Cơ cấu sử dụng la động nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỷ lệ lao động trong khu vực: A.Nông .lâm,ngư nghiệp và dịch vụ : Giảm tỷ lệ lao động của khu vực công nghiệp và xây dựng. B.Công nghiệp xây dựng và dịch vụ tăng :Giảm tỷ lệ lao động của khu vực nông,lâm,ngư nghiệp. C.Nông,lâm,ngư nghiệp ,công nghiệp và xây dựng :giảm tỷ lệ lao động của khu vực dịch vụ. II.Phần tự luận: (6,0 điểm) Tại sao nói việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta? Theo em cần có những giải pháp nào?
  13. Đáp án-Biểu điểm Địa Lí 9 KSCL đâu năm I.Phần trắc nghiệm: (mỗi câu đúng ý 1,0 điểm) Câu1: d Câu2: d Câu3: d Câu4:b II.Phần tự luận:(Mỗi ý đúng được1,5 điểm) - Có kế hoạch đào tạo hợp lí -Tổ chức hướng nghiệp và dạy nghề. - Phân bố lại lực lượng lao động theo ngành và theo lãnh thổ. - Chuyển đổ và cỉa cách theo hướng công nghiệp hoá,hiện đại hoá. Ma trận đề kiểm tra địa môn địa 9-KSCL đầu năm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu Tổng hỏi điểm Chủ đề TNKQ TN TNKQ TNTL TNK TNTL TL Q Thành phần dân tộc 1 2 2 4 4 Việt Nam (1,0đ) (1.0 đ) (1.0 (1.0 đ) 4 đ) Lao động việc làm 1 1 ,chất lượng cuộc sống (6.0 đ) 6 Cộng (1,0đ) (7.0đ) (2.0đ) 6 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2