intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Hà

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

126
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Hà bạn sẽ được ôn tập kiến thức và luyện tập thực hành với đề kiểm tra trước khi bước vào kì thi. Hãy tham khảo để chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra sắp tới nhé!. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Hà

TRƯỜNG THCS TÂN HÀ<br /> MÔN:<br /> <br /> Môn Tin Học 9<br /> <br /> A. Ma trận đề.<br /> Cấp độ<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Tên<br /> Chủ đề<br /> (nội dung,<br /> chương…)<br /> Chủ đề 1<br /> Phần mềm trình<br /> chiếu<br /> Bài trình chiếu<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm.. Tỉ lệ %<br /> Chủ đề 2<br /> Màu sắc trên<br /> trang chiếu<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNK<br /> Q<br /> <br /> TL<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> TN<br /> KQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Số câu 6<br /> điểm=15%<br /> <br /> Số câu7<br /> điểm=17.5%<br /> Nắm<br /> được các<br /> bước<br /> chèn hình<br /> vào trang<br /> chiếu<br /> Số câu 1<br /> Số điểm<br /> 0.25<br /> Hiểu<br /> được các<br /> bước tạo<br /> hiệu ứng<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> Chủ đề 4<br /> Tạo các hiệu ứng<br /> động<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> <br /> B. ĐỀ BÀI:<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Làm quen<br /> với phần<br /> mềm trình<br /> chiếu<br /> power<br /> point<br /> Số câu 6<br /> Số điểm<br /> 1.5<br /> Biết tạo<br /> màu sắc<br /> và định<br /> dạng<br /> trang<br /> chiếu<br /> Số câu 7<br /> Số điểm<br /> 1.75<br /> <br /> Chủ đề 3<br /> Thêm hình ảnh<br /> vào trang chiếu<br /> <br /> Tổng số câu 19<br /> Tổng số điểm 10<br /> Tỉ lệ 100%<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Số câu 13<br /> Số điểm 3.25<br /> Tỉ lệ 32.5%<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm<br /> 0.5<br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0.75<br /> Tỉ lệ 7.5%<br /> <br /> Nắm được<br /> các bước<br /> chèn phim<br /> vào trang<br /> chiếu<br /> Số câu 1<br /> Số điểm 2<br /> Khi tao nội<br /> dung cho<br /> trang chiếu<br /> cần tránh<br /> gì?<br /> Số câu 1<br /> Số điểm 2<br /> Số câu 3<br /> Số điểm 6<br /> Tỉ lệ 60%<br /> <br /> Số câu 3<br /> điểm=22.5%<br /> Điều chỉnh<br /> được các<br /> tùy chon<br /> hiệu ứng<br /> chuyển<br /> trang chiếu<br /> Số câu 1<br /> Số điểm 2<br /> <br /> Số câu 3<br /> điểm=45.%<br /> Số câu 19<br /> Số điểm 10<br /> Tỉ lệ 100%<br /> <br /> TRƯỜNG THCS TÂN HÀ<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 9<br /> <br /> I.Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng:<br /> Câu 1. Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới?<br /> a. Insert  New Slide<br /> b. Nháy vào nút New Slide…<br /> c. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide<br /> d. Cả 3 đều được.<br /> Câu 2. Cách mở mẫu bố trí (slide layout)?<br /> a. Insert  Slide layout…<br /> b. Format  New Slide…<br /> c. Format  Slide layout…<br /> d. Tools  Slide layout…<br /> Câu 3. Bảng chọn nào sau đây là đặc trưng của power point?<br /> a. insert<br /> b. Format<br /> c. View<br /> d. Slide show<br /> Câu 4. Bài trình chiếu tạo ra với mục đích gì ?<br /> a. Tạo và chiếu nội dung trên màn hình thay cho việc viết bảng.<br /> b. Minh hoạ hình ảnh một cách trực quan sinh động hơn.<br /> c. Minh hoạ một số nội dung mà khi viết bảng không làm được như : Trình chiếu đoạn phim<br /> minh hoạ, một số chuyển động của hình học…<br /> d. Cả a), b) và c)<br /> Câu 5. Cách tạo màu nền cho 1 trang chiếu?<br /> a. Chọn trang chiếuChọn Format / BackgroundNháy nút<br /> Apply to All trên hộp thoại.<br /> <br /> và chọn màu  Nháy nút<br /> <br /> b. Chọn trang chiếuChọn Format / BackgroundNháy nút<br /> và chọn màu  Nháy nút<br /> Apply trên hộp thoại.<br /> c. Chọn trang chiếu Chọn Format / Background Nháy nút Apply trên hộp thoại.<br /> d. Chọn trang chiếuChọn Format / Background Nháy nút Apply to All trên hộp thoại.<br /> Câu 6. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?<br /> a. Insert  Text box<br /> b. Format Font<br /> c. Insert  Picture from file…<br /> d. Edit  Select All.<br /> Câu 7. Phần mềm power point hỗ trợ đọc file video ở dạng nào?<br /> a. mp3<br /> b. flv<br /> c. avi<br /> d. wmv<br /> Câu 8. Lệnh nào sau đây có tác dụng tạo hiệu ứng cho đối tượng?<br /> a. Slide Show – Custom Animation – Add Effect<br /> b. Slide Show – Setup Show - Add Effect<br /> c. View – Custom Animation – Add Effect<br /> d. Slide Show – Slide Transition – Add Effect<br /> Câu 9. Ứng dụng chính của phần mềm trình chiếu là:<br /> a. Chiếu phim<br /> b. Tạo anbum ảnh, anbum ca nhạc, phục vụ dạy và học, tạo các tờ quảng<br /> cáo,<br /> c. vẽ hình<br /> d. Soạn thảo văn bản, tính toán.<br /> Câu 10. Đâu là công cụ hỗ trợ cho việc trình chiếu:<br /> a. Bảng và máy chiếu.<br /> b. Bảng và SGK<br /> c. SGK và máy chiếu.<br /> d. Cả ba đáp án đều sai.<br /> Câu 11. Biểu tượng nào sau đây có tác dụng hiển thị bài trình chiếu ở chế độ soạn thảo<br /> a.<br /> b.<br /> c.<br /> d.<br /> Câu 12.Khung văn bản có bao nhiêu loại:<br /> a. 2.<br /> b. 4.<br /> c. 3<br /> d.1<br /> Câu 13. Trong kiểu chữ của Microsoft power point thì có kiểu chữ nào khác so với các<br /> cửa sổ Microsoft Word và Excel?<br /> <br /> a. Chữ nghiêng<br /> b. Chữ đậm<br /> c. Chữ có vệt bóng<br /> d. Chữ gach chân<br /> Câu 14. Để trình chiếu bài trình chiếu ta sử dụng phím nào?<br /> a. F1<br /> b. F2<br /> c. F4<br /> d. F5<br /> Câu 15. Trong việc định dạng văn bản trong trang chiếu cần lưu ý điều gì?<br /> a. Định dạng cỡ chữ.<br /> b. Định dạng kiểu chữ.<br /> c. Định dạng cỡ chữ và màu chữ.<br /> d. Định dạng cỡ chữ và font chữ.<br /> Câu 16. Chúng ta có bao nhiêu bước để tạo một bài trình chiếu hoàn chỉnh:<br /> a. 3.<br /> b. 6.<br /> c. 4.<br /> d. 2.<br /> II. Phần tự luận:(6đ)<br /> Câu 1. (2đ) Khi tạo nội dung cho bài trình chiếu, ta cần tránh những lỗi gì?<br /> Câu 2. (2đ) Nêu các tuỳ chọn trong hiệu ứng chuyển trang chiếu?<br /> Câu 3. (2đ). Nêu các bước chèn phim vào trang chiếu?<br /> <br /> C. HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> TRẮC NGHIỆM:<br /> <br /> câu(bài)<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> <br /> Nội dung<br /> d<br /> c<br /> d<br /> d<br /> b<br /> c<br /> d<br /> a<br /> b<br /> a<br /> d<br /> a<br /> c<br /> d<br /> c<br /> b<br /> <br /> TỰ LUẬN:<br /> 1. khi tạo nội dung cho bài trình chiếu cần tránh(2 đ)<br /> - các lỗi chính tả<br /> - cỡ chữ quá nhỏ<br /> - quá nhiều nội dung văn bản trên 1 trang chiếu<br /> - màu nền và màu chữ khó phân biệt<br /> 2. các tùy chọn trong hiệu ứng chuyển trang chiếu(2 đ)<br /> - thời điểm xuất hiện: khi nháy chuột hoặc tự động<br /> - tốc độ xuất hiện(speed): chậm, nhanh, trung bình<br /> - âm thanh đi kèm(sound)<br /> 3. các bước chèn phim ( 2 đ)<br /> b1: chọn trang chiếu cần chèn<br /> b2: chon insertmovie and soundmovie from file<br /> b3: chọn tệp phim phù hợp, nhấn OK<br /> <br /> Điểm<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2