intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 24

Chia sẻ: Le Thanh Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 24 dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 24

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Tốn 9 Đề số 24 I/ TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn câu trả lời đúng : Câu 1: Cho hình vuông nội tiếp (O; R). Diện tích của hình vuông bằng: 1 2 A. R B. R2 C. 2R2 D. 3R2 2 Câu 2: . Số đo cung AmB trên một đường tròn bằng 120o, thì góc ở tâm chắn cung AmB có số đo bằng: A. 60o B. 90o C. 240 o D. 120 o Câu 3: Tam giác ABC cân tại A có BAC = 30 o nội tiếp đường tròn (O). Số đo của cung AB là: A. 150 o B. 165 o C. 135 o D. 160 o Câu 4: Trong các hình sau đây hình nào không thể nội tiếp được trong một đường tròn: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 5: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết A  115o ; B  75o . Hai góc C và D có số đo là: A. C  65o ; D  105o B. C  115o ; D  65o C. C  65o ; D  115o D. C  105o ; D  65o Câu 6: Bộ 4 số đo nào sau đây chỉ số đo bốn góc của một tứ giác nội tiếp ? A. 500 ; 600 ; 1300 ; 1400 B. 820 ; 900 ; 98 0 ; 100 0 C. 650 ; 850 ; 95 0 ; 115 0 D. Các câu trên đều sai Câu 7 : Biết AB = R là dây cung của (O;R). Số đo cung AB là: A. 600 B. 900 C. 120 0 D. 150 0 Câu 8 : Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O;10cm) và (O;6cm) là: A. 64  (cm2) B. 67  (cm2) C. 72  (cm2) D. Tất cả đều đúng II/ BÀI TẬP : Bài 1: Cho đường tròn tâm O có bán kính R = 3 cm. 4 a) Tính AOB biết độ dài cung AmB tương ứng là (cm) 3 b) Tính diện tích hình quạt tròn OAmB.  Bài 2 : Cho ABC nhọn, B  600 nội tiếp đường tròn (O; 3cm).Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
  2. b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp c) Tính độ dài cung nhỏ AC d). Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF.
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn câu trả lời đúng : Đúng mối câu trắc nghiêm chấm 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A C A C A A II/ BÀI TẬP : Câu Nội dung trình bày Điểm Bài 6 Theo công thức tính độ dài cung n0 ta có: a  Rn 3 n  n 4 0,5 l     n  80 . 0,7 180 180 60 3 0,25 0 điểm Hay AOB  80 b Diện tích hình quạt tròn OAmB là: 0,7 4 0,75 .3 lR điểm S   3  2 (cm 2 ) 2 2 Hình vẽ đúng 0,5đ y H vẽ A 0,5 Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp x a E F O 1,25 Xét tứ giác AEHF có : H C 0,5đ AFH  900 (gt) B AEH  900 (gt) 0,5 0,25 Do đó : AFH  AEH  900  900  1800 Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn (tổng 2 góc đối diện bằng 1800) b b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp 1,25 Ta có: BFC  BEC  900 (gt) 1đ Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông Vậy tứ giác BFEC nội tiếp 0,25 c Tính độ dài cung nhỏ AC
  4. 1đ Ta có : s®AC  2 ABC  2.600  1200 ( t/c góc nội tiếp) 0,5đ  Rn  .3.120 0,5 đ Vậy lAC    2 (cm ) 180 180 d Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O)  xy  OA (1)( t/c tiếp tuyến ) 0,25đ 1đ Ta có: yAC  ABC ( cùng chắn cung AC ) 0,25đ Ta lại có : ABC  AEF ( vì cùng bù với FEC ) 0,25đ Do đó : yAC  AEF , là hai góc ở vị trí đồng vị Nên EF//xy (2) 0,25đ Vậy OA vuông góc với EF
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2