intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 485

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

106
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 10 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du - Mã đề 485 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT  TỔ: SỬ ­ ĐỊA ­ GDCD Mã đề MÔN: ĐỊA LÝ 10 kiểm tra  Thời gian làm bài: 45 phút;  485 (36 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 A B C D Câu 1: Giờ địa phương là: A. Giờ Mặt Trời tại kinh tuyến nó đi qua. B. Giờ được quy định bởi khu vực đó C. Giờ được quy định bởi các nước trên thế giới D. Giờ Mặt Trời mọc và lặn của địa phương Câu 2: Gió mùa là loại gió: A. Gió thổi chủ yếu vào mùa hạ hướng Đông Nam B. Gió thổi chủ yếu vào mùa đông theo Hướng Đông Bắc C. Thổi không thường xuyên trong năm D. Thổi theo từng mùa, cùng phương, ngược hướng nhau ở 2 mùa Câu 3: Mặt trời lên Thiên đỉnh mỗi năm 1 lần ở vùng: A. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam B. Ngoại chí tuyến C. Xích đạo D. Nội chí tuyến. Câu 4: Nơi có 6 tháng ngày ­ 6 tháng đêm trong một năm: A. Vòng cực B. Cực C. Chí tuyến D. Xích đạo Câu 5: Từ xích đạo trở về 2 cực, các vành đai khí áp được phân bố theo thứ tự: A. 1 cao áp xích đạo, 2 cao áp cận chí tuyến, 2 hạ áp ôn đới, 2 hạ áp cực. B. 1 hạ áp xích dạo, 2 cao áp cận chí tuyến, 2 hạ áp ôn đới, 2 cao áp cực. C. 1 hạ áp xích dạo, 2 cao áp cận chí tuyến, 2 cao áp ôn đới, 2 hạ áp cực. D. 1 cao áp xích dạo, 2 hạ áp cận chí tuyến, 2 cao áp ôn đới, 2 hạ áp cực. Câu 6: Mỗi múi giờ đi qua: A. 160 kinh tuyến B. 240 kinh tuyến C. 150 kinh tuyến D. 200 kinh tuyến Câu 7: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8: Tại Hà Nội (múi số 7) đang là 11h ngày 4/11. Vậy tại London (múi số 0), Lốt Angiơlet (múi số  16) đang là mấy giờ, ngày mấy? A. 4h ­ 4/11; 19h ­ 3/11 B. 4h ­ 4/11; 20h ­ 4/11 C. 4h ­ 4/11; 19h ­ 4/11 D. 4h ­ 4/11; 20h­ 3/11 Câu 9: Để tìm hiểu về đặc điểm sông ngòi của một lãnh thổ cần sử dụng những bản đồ nào: A. Địa hình, thủy văn, địa chất B. Địa hình, khí hậu, dân cư C. Địa hình, địa chất, khí hậu D. Địa hình, khí hậu, thủy văn Câu 10: Cách xác định phương hướng trên bản đồ có thể dựa vào: A. Hệ thống kinh, vĩ tuyến trên bản đồ và la bàn B. La bàn đặt lên bản đồ                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 485
  2. C. Mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ và la bàn D. Mũi tên chỉ hướng Bắc hoặc hệ thống kinh vĩ tuyến trên bản đồ Câu 11: Trong phương pháp ký hiệu, kích thước và màu sắc ký hiệu biểu hiện: A. Quy mô của đối tượng B. Chất lượng của đối tượng C. Giá trị của đối tượng D. Vị trí của đối tượng Câu 12: Tỉ lệ bản đồ 1 : 9000 000 có nghĩa là: A. 1 cm bản đồ tương ứng 900 m ngoài thực tế B 1 cm bản đồ tương ứng 9000 m ngoài thực tế C. 1 cm bản đồ tương ứng 900 km ngoài thực tế D. 1 cm bản đồ tương ứng 90 km ngoài thực tế Câu 13: Dãy núi Hymalaya được hình thành là do sự xô đụng của hai mảng kiến tạo: A. Thái Bình Dương và Á ­ Âu B. Phi và Á ­ Âu C. Ấn Độ ­ Autraylia và Á ­ Âu D. Bắc Mỹ và Á – Âu Câu 14: Nguyên nhân làm các mảng kiến tạo dịch chuyển: A. Do các dòng đối lưu vật chất của Manti trên chuyển động B. Do các hoạt động địa chất: động đất, núi lửa C. Do các mảng nhẹ, dễ di chuyển nên không cố định D. Do sự tác động của các dòng hải lưu Câu 15: Dạng địa hình độc đáo do phong hoá hoá học tạo ra là: A. Caxtơ B. Hàm ếch C. Phi – o D. Nấm đá Câu 16: Nham thạch tạo nên địa hình hang động caxto ở nước ta: A. Đá granit B. Đá phiến C. Đá vôi D. Đá hoa cương Câu 17: Hiện tượng động đất và núi lửa cùng xảy ra ở nơi: A. Tiếp xúc hai mảng kiến tạo B. Tách dãn hai mảng kiến tạo C. Hút chờm hai mảng kiến tạo D. Dồn ép hai mảng kiến tạo Câu 18: Điểm khác nhau cơ bản của phong hóa lí học và phong hóa hóa học là: A. phong hóa lí học không làm biến đổi tính chất đá, phong hóa học làm thay đổi tính chất đá B. phong hóa lí học phá hủy đá thành các khối vụn, phong hóa học thay đổi tính chất đá C. phong hóa lí học làm biến đổi tính chất đá, phong hóa học làm thay đổi kích thước đá D. phong hóa lí học làm biến đổi tính chất đá, phong hóa  học làm thay đổi màu sắc đá Câu 19: Ở Việt Nam có nơi nào có gió phơn Tây Nam gây khô nóng vào mùa hè: A. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Nam Bộ Câu 20: Vùng ven biển gần các dòng biển lạnh sẽ chịu ảnh hưởng gây ra: A. Độ ẩm cao, mưa nhiều B. Độ ẩm cao, mưa trung bình C. Khô hạn, mưa ít D. Khô hạn, mưa trung bình Câu 21: Có sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất là do: A. Trái đất tự quay với vận tốc rất lớn B. Tia sáng Mặt trời là những tia song song. C. Trái Đất tự quay theo hướng từ tây sang đông. D. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục. Câu 22: Nhiệt độ không khí có biên độ nhiệt lớn ở những nơi: A. sâu trong lục địa B. đại dương C. ven biển D. trên các đảo Câu 23: Bản đồ sau sử dụng phương pháp ký hiệu gì?                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 485
  3. A. Bản đồ biểu đồ B. Ký hiệu C. Chấm điểm D. Chấm tròn Câu 24: Ở 2 bên frong có sự khác nhau về: A. Độ ẩm, áp suất B. Độ ẩm, hướng gió C. Nhiệt độ, áp suất D. Nhiệt độ, hướng gió Câu 25: Khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và tuỳ thuộc vào vị trí của Trái Đất  trên quỹ đạo chuyển động đã dẫn đến hiệu quả: A. Hiện tượng giờ và ngày đêm dài ngắn khác nhau trên Trái Đất B. Phát sinh các mùa trong năm và hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa C. Hiện tượng lệch hướng chuyển động của các vật thể chuyển động theo phương kinh tuyến D. Hiện tượng luân phiên ngày đêm và giờ trên Trái Đất Câu 26: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng / Ngày tháng mười chưa cười đã tối“. Câu ca dao này chỉ  đúng trong trường hợp ở vùng: A. Nam bán cầu B. Bắc bán cầu C. Cực Bắc D. Cực Nam Câu 27: Bồi tụ là quá trình: A. Xây dựng địa hình mới B. Vận chuyển các vật liệu từ nơi này đến nơi khác C. Lắng đọng vật chất, tích luỹ các vật liệu phá huỷ D. Kết thúc của quá trình phong hóa Câu 28: Dãy Hymalaya được hình thành do sự tiếp xúc giữa các mảng: A. Đại Tây Dương và Âu Á B. Phi và Âu ­ Á C. Ấn Độ­ Autraylia và Âu ­ Á D. Thái Bình Dương và Âu – Á Câu 29: Phương pháp ký hiệu biểu hiện các đối tượng: A. Phân bố phân tán, lẻ tẻ B. Phân bố theo điểm C. Phân bố theo diện tích D. Phân bố theo đường chuyển động Câu 30: Lực Côriôlit là lực: A. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất B. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất C. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể khi chuyển động theo phương kinh tuyến. D. Làm các vật chuyển động theo chiều từ Tây sang Đông Câu 31: Ở bắc bán cầu có ngày dài hơn đêm vào mùa: A. Thu – Đông B. Xuân ­ Thu C. Đông ­ Xuân D. Xuân ­ Hạ Câu 32: Cấu trúc của Trái đất gồm: A. Lớp vỏ, Manti trên, Manti dưới B. Lớp vỏ, nhân ngoài, nhân trong C. Lớp vỏ, Manti, nhân D. Lớp vỏ, nhân, tâm Câu 33: Phong hoá lý học xảy ra mạnh mẽ ở đới khí hậu: A. Ôn đới, xích đạo B. Cực, xích đạo C. Xích đạo, cực D. Cực, ôn đới                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 485
  4. Câu 34: Hệ Mặt Trời gồm có: A. Mặt Trời và 9 vệ tinh B. Mặt Trời và 9 hành tinh C. Mặt Trời và 8 định tinh D. Mặt Trời và 8 hành tinh Câu 35: Phương pháp ký hiệu đường chuyển động biểu hiện: A. Dòng biển, hướng gió, luồng di dân, luồng hàng hóa… B. Phân bố dân cư, phân bố cây trồng …. C. Hướng di chuyển của các hiện tượng địa lí tự nhiên D. Các điểm dân cư, TTCN, khoáng sản, hải cảng… Câu 36: Nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất: A. Vùng xích đạo, ôn đới B. Vùng xích đạo, cực C. Vùng cận chí tuyến, cực D. Vùng hạ áp ôn đới, cận chí tuyến ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2