intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 6)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

52
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 6) sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó , giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 6)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> ----------------------------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ<br /> (Dùng cho loại đề kiểm tra TL)<br /> Mức nhận thức<br /> Chủ đề - Mạch KTKN<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 1<br /> Định nghĩa, ý nghĩa đạo hàm.<br /> 3,0<br /> Câu 2a<br /> Câu 2c<br /> Quy tắc tính đạo hàm.<br /> 2,0<br /> 2,0<br /> Câu 2b<br /> Câu 3<br /> Đạo hàm các hàm số lượng giác.<br /> 2,0<br /> 1,0<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> Tổng toàn bài<br /> 4,0<br /> 4,0<br /> 2,0<br /> <br /> Mô tả chi tiết:<br /> Câu 1: Thông hiểu ý nghĩa đạo hàm.<br /> Câu 2: a) Nhận biết các quy tắc tính đạo hàm.<br /> b) Nhận biết đạo hàm hàm số lượng giác.<br /> c) Vận dụng mức độ thấp các quy tắc tính đạo hàm.<br /> Câu 3: Thông hiểu đạo hàm hàm số lượng giác.<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> <br /> 3,0<br /> 2<br /> 4,0<br /> 2<br /> 3,0<br /> 5<br /> 10,0<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> ----------------------------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> ĐỀ<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Câu 1 (3,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x   x 3  3 x 2  x  2 , biết tiếp tuyến<br /> song song với đường thẳng d : x  y  5  0 .<br /> Câu 2 (6,0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> a) y <br /> <br /> x2  4 x  5 ;<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> b) y  tan  4 x <br /> <br /> Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số f  x   3 sin 2 x <br /> <br /> <br /> <br /> ;<br /> 3<br /> <br /> c) y <br /> <br /> x2  2<br /> .<br /> 1 2x<br /> <br /> 1<br /> sin 2 x . Tìm x thỏa phương trình f '  x   1 .<br /> 2<br /> <br /> ------------Hết----------<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> ----------------------------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> ĐỀ<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Câu 1 (3,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x   x3  3x 2  x  2 , biết tiếp tuyến<br /> song song với đường thẳng d : x  y  5  0 .<br /> Câu 2 (6,0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> a) y <br /> <br /> x2  4 x  5 ;<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> b) y  tan  4 x <br /> <br /> Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số f  x   3 sin 2 x <br /> <br /> <br /> <br /> ;<br /> 3<br /> <br /> c) y <br /> <br /> x2  2<br /> .<br /> 1 2x<br /> <br /> 1<br /> sin 2 x . Tìm x thỏa phương trình f '  x   1 .<br /> 2<br /> <br /> ------------Hết----------<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> ----------------------------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> <br /> CÂU<br /> Câu 1<br /> (3,0Đ)<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> 2<br /> Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Ta có f '  x0   3x0  6 x0  1<br /> Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  x  5  f '  x0   1<br /> <br />  x  0  y0  2<br /> 2<br />  3x0  6 x0  0   0<br />  x0  2  y0  4<br /> Suy ra M 1  0; 2  , M 2  2; 4 <br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Phương trình tiếp tuyến tại M 1  0; 2  : y  x  2<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Phương trình tiếp tuyến tại M 2  2; 4  : y  x  6<br /> <br /> Câu 2<br /> (5,0Đ)<br /> <br /> a) y <br /> <br /> y' <br /> <br /> x2  4 x  5<br /> 2x  4<br /> <br /> 2 x2  4 x  5<br /> <br /> <br /> b) y  tan  4 x  <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x2<br /> <br /> 1,0+1,0<br /> <br /> x2  4 x  5<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  4x  <br /> <br /> 3<br /> <br /> sin 2  4 x   <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> cos2  4 x  <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> x 2<br /> c) y <br /> 1  2x<br /> 1<br /> <br /> y <br /> <br /> '<br /> <br /> ( x 2  2). 1  2 x  ( x 2  2)<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> <br /> <br /> 1  2x<br /> <br /> 1 2x<br /> 2 x 1  2 x   ( x 2  2) 3 x 2  2 x  2<br /> <br /> <br /> 3<br /> 1  2 x  1  2 x<br /> 1 2x<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3<br /> (1,0Đ)<br /> <br /> ĐIỂM<br /> 0.5<br /> 0,5<br /> <br />   2 x.<br /> <br /> 1  2 x  ( x 2  2).<br /> <br /> 2<br /> 2 1  2x<br /> <br /> 1 2x<br /> <br /> 0,5+0,5<br /> <br /> 0,5+0,5<br /> <br /> <br /> <br /> f   x   2 3 sin x.cos x  cos 2 x  3 sin 2 x  cos 2 x<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> sin 2 x  cos 2 x <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  <br /> <br />  x  k<br />  2 x  6  6  k 2<br /> <br /> <br /> <br />  sin  2 x    sin  <br /> <br /> ( k , l  )<br />  x    l<br /> 6<br /> 6<br /> <br />  2 x        l 2<br /> 3<br /> <br /> <br /> 6<br /> 6<br /> <br /> <br /> f   x   1  3 sin 2 x  cos 2 x  1 <br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2