
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Tôn Thất Tùng - Mã đề 820
lượt xem 1
download

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Tôn Thất Tùng - Mã đề 820 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Tôn Thất Tùng - Mã đề 820
- Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 12 Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút Lớp:12/... , ngày kiểm tra : .../11/2017 Mã đề : 820 I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) : (Hãy đánh dấu X vào phương án đúng ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 25 x − 6.5 x + 5 = 0 là : A. { 1;5} B. { 0;1} C. { 5} D. Kết quả khác Câu 2: Tập xác định của hàm số y = log x 2 − x − 12 là : A. (−�; −3) �(4; +�) B. ( 3; 4) C. ( −�; −3] �[ 4; +�) D. ᄀ \ { −3; 4} Câu 3: Nghiệm của bpt log 2 (3 − 2) < 0 là: x A. log 3 2 < x < 1 B. x > 1 C. x
- II. Phần tự luận : (4 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 22 x −7 x +5 = 1 2 b) log 22 x − 9.log 2 x = 10 Câu 2: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau : a) 4 x 1 2 x 2 +3 2x − 3 b) log 2 2 x +1 BÀI LÀM .................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II GT 12 MÃ ĐỀ 817 (Bài kiểm tra 1 tiết chương II) I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x B x x x x C x x x x x D II. Phần tự luận : ( 4 điểm) x =1 Câu 1a) : Đưa về cùng cơ số 2, ta có pt � 2 x − 7 x + 5 = 0 � 2 5 : 1 đ x= 2 1 t = −1 log 2 x = −1 x= Câu 1b) : Đặt t = log 2 x , x>0. pt � t − 9t − 10 = 0 � 2 � � 2 : 1đ t = 10 log 2 x = 10 x = 210 Câu 2a) : Chuyển vế ta có : 4 x − 2 x − 12 0, đặt t = 2 x , t > 0, khi đó bpt trở thành : t −3 t 2 − t − 12 0 , kết hợp đk t > 0 ta có : t �۳۳ 4 2x 4 x 2 � T = [ 2; +�) : 1đ t 4 x < −1 2x − 3 Câu 2b) : ĐKXĐ : > 0 3 , khi đó bpt x +1 x> 2 2x − 3 2x − 3 7 �7 � �−− �۳ log 2 − log 2 4 4 2x 7 0 x � T = − ; +� : 1đ x +1 x +1 2 �2 � ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 818 (Bài kiểm tra 1 tiết chương II) I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x B x x C x x x D x x x x x
- II. Phần tự luận : ( 4 điểm) x = −2 Câu 1a) : Đưa về cùng cơ số 2, khi đó ta có : x − x + 8 = 2(1 − 2 x) � x + 5 x + 6 = 0 � 2 2 : 1đ x = −3 x+8 x < −8 x +8 x = −2(l ) Câu 1b): ĐKXĐ : >0 , khi đó pt � = x � x2 − 2 x − 8 = 0 � x −1 x >1 x −1 x = 4(n) Vậy pt có 1 nghiệm x = 4 : 1đ Câu 2a) : Chuyển vế ta có : 4 x − 2 x − 12 0, đặt t = 2 x , t > 0, khi đó bpt trở thành : t 2 − t − 12 ��0 −3 ��t 4 , kết hợp đk t > 0 ta có : 0 < t 4 0 < x 2 : 1đ x < −1 2x − 3 Câu 2b) : ĐKXĐ : > 0 3 , khi đó bpt x +1 x> 2 2x − 3 2x − 3 7 � 7� ۳۳�log−−2�− log 2 4 4 2x 7 0 x � T = −�; − : 1đ x +1 x +1 2 � 2� ĐÁP ÁN Mà ĐỀ 819 (Bài kiểm tra 1 tiết chương II) I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x x x B x x x C D x x x x ĐÁP ÁN Mà ĐỀ 820 (Bài kiểm tra 1 tiết chương II) I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x x x B x x C x x D x x x

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p |
1350 |
127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p |
1886 |
117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p |
1202 |
92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p |
930 |
63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p |
127 |
6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p |
106 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p |
115 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p |
124 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p |
128 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p |
92 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p |
115 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p |
126 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p |
94 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p |
130 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p |
117 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p |
118 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p |
110 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p |
90 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
