intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hình học 12 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 020 Câu 1. Cho khối hộp chữ nhật có tổng ba kích thước bằng 9cm. Thể tích lớn nhất của khối hộp đó bằng: A.  54cm 3 B.  9 cm 3 C.  81cm 3 D.  27 cm 3 Câu 2. Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A BCD  là hình vuông cạnh  a , và cạnh bên  SA ^ ( A BCD )  ,  SA = a 3  . Khi đó, thể tích khối chóp là a3 3 a3 3 a3 3 3 A.  4 B.  3 C.  a 3 D.  6 Câu 3. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?  A. Hình lập phương. B. Lăng trụ lục giác đều. C. Hình tứ diện đều. D. Hình bát diện. Câu 4. Cắt khối chóp S.ABCD bởi mặt phẳng (SBD). Khi đó khối chóp S.ABCD được phân chia thành  bao nhiêu khối chóp tứ giác?   A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 ? o Câu 5. Cho khối chóp  S .A BC  có đáy  A BC  là tam giác cân tại  A  với  BC = 2a ,  BA C = 120 , biết  SA ^ ( A BC ) và mặt  ( SBC ) o  hợp với đáy một góc  45 . Tính thể tích khối chóp  S .A BC : a3 a3 a3 3 A.  9 B.  3 C.  2 D.  a 2 Câu 6. Khối chóp có diện tích đáy là S, chiều cao là h thì thể tích là:   1 1 1 A. S.h B.  S .h C.  S .h D.  S .h 3 4 2 Câu 7. Tâm các mặt của hình tứ diện đều là: A. Các đỉnh của một hình chóp tứ giác đều B. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều C. Các đỉnh của một hình bát diện đều D. Các đỉnh của một hình tứ diện đều Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có  SA  vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B,   AB = a 3, AC = 2a , góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC) bằng  600 . Gọi M là trung điểm của  AC. Tính thể tích khối chóp S.BCM và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC). 1 4a 3 A.  4a B.  a C.  D.  a 4 3 4 Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   (ABCD) và  SA = 2a. Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC). a a 2 a 2 A.  B.  C.  a 2 D.  2 3 2 4 Câu 10. Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm SB, N là điểm trên cạnh SC sao cho NS=2NC.  V1 Ký hiệu  V1 ,V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp A.BMNC và SAMN. Tính  V2 1/3 ­ Mã đề 020
  2. 1 2 A.  2 B.  C.  D. 3 2 3 Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAC cân tại S và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 300, M là trung điểm của BC . Tính thể tích  khối chóp S.ABM. 3a 3 a3 a3 a3 3 A.  B.  C.  D.  4 48 3 48 Câu 12. Cho hình chóp S. ABC, tam giác ABC vuông tại A,   = 30o, tam giác SBC đều và nằm trong  mặt phẳng vuông góc với (ABC). Khoảng cách từ C đến (SAB) bằng: a 39 a 15 a 13 a 7 A.  13 B.  7 C.  2 D.  3 Câu 13. Khối đa diện đều loại  { 5;3} có tên gọi là: A. Khối bát diện đều B. Khối mười hai mặt đều C. Khối lập phương D.  Khối hai mươi mặt đều Câu 14. Cho lăng trụ đều  ABCD. A' B' C ' D' . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đáy của lăng trụ là hình thoi.  B. Đáy của lăng trụ là hình vuông.  C. Tất cả các mặt bên của hình lăng trụ đều là hình vuông.  D. Tất cả các mặt của hình lăng trụ đều là hình vuông.  Câu 15. Cho hình chóp  S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và  SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối  chóp  S . ABC biết  SA = a a3 3 a3 a3 3 A.  B.  a 3 C.  D.  12 4 4 Câu 16. Cho 4 khối đa diện sau : I II III IV Mệnh đề nào sau đây là SAI? A. Cả 4 khối đa diện trên đều là khối đa diện lồi. B. Khối đa diện II là khối đa diện lồi. C. Khối đa diện I là khối đa diện lồi. D. Khối đa diện III là khối đa diện lồi. Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D, SA vuông góc với đáy, AD=CD=a ,  AB=2a, biết góc (SBC) và đáy 300 .Thể tích khối chóp là:  6a 3 6a 3 6a 3 A.  B.  C.  D.  6a 3 2 3 6 Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  A. Khối đa diện luôn có mặt đáy là hình bình hành và mặt bên là những tam giác. B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả đa diện đó. C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, không kể cả đa diện đó. D. Khối đa diện luôn có mặt đáy là hình bình hành. Câu 19. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương. B. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương. 2/3 ­ Mã đề 020
  3. C. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều. D. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều thì tạo thành một hình tứ diện đều. Câu 20. Cho (H) là khối lăng trụ lục giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích V của (H) bằng: 3 3a 3 3 3a 3 A.  V 2 3a 3 .  B.  V .  C.  V .  D.  V a 3 3 .  2 6 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2