intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hình học 12 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022 Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều  S .A BC  có tam giác  A BC  là tam giác đều cạnh bằng  a, SA = 5a , gọi  M  là trung điểm của  SB . Thể tích khối chóp  S .A MC  là a 3 74 a 3 74 a 3 74 3 A.  6 B.  24 C.  12 D.  a 74 Câu 2. Khối lăng trụ ABC. A’B’C’, đáy là tam giác đều cạnh a và A’. ABC là hình chóp đều có  cạnh bên bằng  2a . Thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’ bằng: a 3 11 a 3 11 a3 2 a 3 11 A.  B.  C.  D.  12 2 2 4 Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai mặt phẳng (SAB)  và (ABCD) bằng  450  . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SA, SB, AB. Thể tích khối chóp  DMNP bằng  a3 a3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  4 2 6 12 Câu 4. Cho hình chóp  S .A BC  có tam giác  A BC  là tam giác cân tại  A .  SA  vuông góc với mặt  phẳng  (A BC ), A B = 3a, BC = 4a . Góc giữa  SB  và  (A BC )  bằng  60o . Thể tích khối chóp  S .A BC   là A.  2 15a 3 B.  15a 3 C.  6 15a 3 D.  3 15a 3 Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG? A. Tồn tại khối đa diện lồi có số đỉnh và số cạnh bằng nhau B. Tồn tại khối đa diện lồi có số cạnh và số mặt bằng nhau C. Không có khối đa diện lồi nào có số cạnh bằng số đỉnh D. Số đỉnh và số mặt của một khối đa diện lồi luôn bằng nhau Câu 6. Nếu cả ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể  tích của nó tăng   lên: A. 64 lần.  B. 16 lần.  C. 4 lần.  D. 192 lần.  Câu 7. Trong một hình đa diện thì các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?   A. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng năm đa giác. B. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. C. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng bốn đa giác. D. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng ba đa giác.  Câu 8. Cho hình chóp S.ABC trên AB, BC, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AM=2MB,  BN=4NC, SP=PC. Tính tỷ lệ thể tích hai khối chóp SBMN và ACPN: 1/3 ­ Mã đề 022
  2. 4 8 5 A.  B. 1 C.  D.  3 3 6 Câu 9. Khối đa diện đều loại  { 3;5} có tên gọi là: A. Khối hai mươi mặt đều B. Khối mười hai mặt đều C. Khối tứ diện đều D. Khối bát diện đều Câu 10. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc; AB = a, AC = b, AD = c. Thể  tích của tứ diện là 1 1 A. abc B.  abc C.  abc D. 6abc 6 3 Câu 11. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD. Hỏi hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) chia khối chóp S.ABCD  thành bao nhiêu khối chóp tam giác? A. 4 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 13. Cho (H) là khối lập phương có thể tích bằng 64cm3. Cạnh của hình lập phương bằng: A.  4 cm .  B.  8 cm .  C.  2 cm .  D.  16 cm .  Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D, SA vuông góc với đáy với  AD=CD=a , AB=2a biết góc SC và đáy 600 . Thể tích khối chóp là: 6a 3 3a 3 A.  B.  6 a 3 C.  3a 3 D.  2 2 Câu 15. Hình hộp chữ nhật ( không phải là hình lập phương) có bao nhiêu mặt đối xứng? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 16. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3 B. Vô số C. 5 D. 4 Câu 17. Khối đa diện nào sau đây có tất cả các mặt là hình vuông? A. Khối tứ diện đều B. Khối mười hai mặt đều C. Khối lập phương D. Khối bát diện đều Câu 18. Trong một hình đa diện thì các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  A. Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có hai đỉnh chung, hoặc  chỉ có một cạnh chung.   B. Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có ba đỉnh chung, hoặc  chỉ có ba cạnh chung.  C. Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có hai đỉnh chung, hoặc  chỉ có hai cạnh chung.   D. Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc  chỉ có một cạnh chung. Câu 19. Cho (H) là khối lập phương cạnh bằng a. Thể tích V của (H) bằng: 1 3 3 3 3 V a A.  V 6a .  B.  V 3a .  C.  V a .  D.  3 .  Câu 20. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo của lăng  2/3 ­ Mã đề 022
  3. trụ bằng 5a. Thể tích V khối lăng trụ này bằng: 3 C.  V a 3 3 A.  V 18a B.  V 9a 3 D.  V 6a 3 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 022
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2