intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 485

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

147
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 12 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du - Mã đề 485 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT   TỔ    :TOÁN    Môn: HÌNH 12 Thời gian làm bài: 45 phút;  (25 câu trắc nghiệm)    Họ, tên thí sinh:...................................................................L ớp: .............................                       Mã đề thi 485   VS . ABCD Câu 1: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O. Tính tỉ số   VS .OBC A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng a.  VC . A ' B 'C '  bằng:  a 3 3 a3 3 a3 3 2a 3 A. 6                          B.  3                         C.  4                          D.  3 Câu 3: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác  ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh   BC = a 2, AB = 3a  bằng A.  2a 2 B.  a 2 C.  a 3 2 D.  2a 3 Câu 4: Cho tứ diện đều cạnh a. Chiều cao khối tứ diện đó bằng: 2a                     B.  a 6 2a 6 2a 3 A.  3                              C.                          D.  3 3 3 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a . Mặt bên  SAB là tam giác đều nằm trong  mặt phẳng  vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A.  a 3 3 B.  a3 3 a3 3 C.  a3 3 D.  3 2 6 Câu 6: Cho(H) lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác  vuông cân tại B, AC= a 2  biết góc giữa  ( AB C )   và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng: A.  3a 3 B.  6a 3 C.  3a 3 D.  3a 3 2 3 6 Câu 7:  Cho khối chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm của SA, N thuộc cạnh SB sao cho NB=2NS. Tính tỉ  số  VS .MNC VS . ABC 1 2 1 1 A.  2 B.  3 C.  4 D.  3 Câu 8: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC. Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC). A.  a 6 B.  a C.  a 6 D.  a 6 4 3 6 Câu 9: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng  4a và đường chéo 5a. Tính thể tích khối  lăng trụ này A.  12a3 B.  9a3 C.  18a 3 D.  3a3 Câu 10: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng: a3 2 a3 3 a3 3 a3 A.  3 B.  4 C.  2 D.  2 Câu 11: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười sáu B. Mười hai C. Ba mươi D. Hai mươi Câu 12: Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 3, chiều rộng bằng 2, chiều cao bằng 4 thì có thể tích bằng: A. 20 B. 18 C. 24 D. 16 Câu 13:  Cho hình lăng trụ  ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A’   xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc  450 . Tính thể tích khối lăng trụ này                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. a3 3a 3 a3 3 2a 3 3 A.  B.  C.  D.  16 16 3 3 Câu 14: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B, chiều cao h được tính bằng công thức 1 B 1 A.  V = B.h B.  V = B.h C.  V = D.  B = Bh 2 h 3 Câu 15: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Mười D. Tám Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong  mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính chiều cao của khối chóp S.ACD. a 2a C.  a a A.  3                               B.  3                                  2                               D.  4 Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, CB=a,  CA = a 3  . Tam giác SAB đều và nằm   trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) 4a 39 2a 39 3a 39 a 39 A.  13 13 B.  C.  13 D.  13 Câu 18:  Cho khối chóp  S . ABC có   SA ⊥ ( ABC ) ,   tam giác   ABC   vuông tại   B , AB = a, AC = a 3.   Tính thể  tích khối chóp  S . ABC  biết rằng  SB = a 5 A.  a3 6 B.  a3 6 C.  a 3 15 D.  a3 2 6 4 6 3 Câu 19: Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và  điểm A' cách đều  A,B,C biết   AA' =  2a 3 .Thể tích lăng trụ là. 3 A.  a3 5 B.  a3 6 a 3 10 C.  D.  a3 3 4 4 4 4 ᄐ Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy a và  ASB = 60 . Tính thể tích hình chóp o A.  a3 2 B.  a3 3 C.  a3 3 D.  a3 2 3 3 6 6 Câu 21: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB=a, AD=3a, BC=2a,  SA ⊥ ( ABCD ) và góc giữa SB và mặt phẳng (SAD) bằng  300 . Tính giữa SB và CD. 3a 2 3a 2 2a 6 4a 2 A.  2 B.  2 C.  3 D.  3 Câu 22: Cho lăng trụ   ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác đều cạnh  a    .Hình chiếu vuông góc của  A '  trên mặt  phẳng  ( ABC )  là trung điểm của cạnh  AB , góc giữa đường thẳng  A ' C  và mặt đáy bằng  600 . Khoảng cách  từ điểm  B  đến mặt phẳng  ( ACC ' A ') là. A.  6a 6 B.  3 13a C.  a 3 D.  5a 6 3 13 4 3 a 10 Câu 23: Cho hình lăng trụ   ABC . A ' B ' C '  có  AA ' = , AC = a 2, BC = a, ᄐACB = 1350.  Hình chiếu vuông  4 góc của  C '  lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là A.  a3 6 B.  a3 5 C.  a3 7 a3 3 D.  8 8 8 8 ᄐ Câu 24: Cho khối hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình bình hành AB=a, AD=2a,  BAD = 600 , góc hợp bởi  D ' A  và đáy bằng  600  . Tính  VABCD. A ' B 'C ' D ' A.  3a 3 B.  6a 3 C.  4a 3 D.  5a 3 ᄐ Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông  tại A với AC = a ,  ACB =  60  biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là o  0                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. A.  a 3 7 B.  a 3 5 C.  a 3 6 D.  a 3 3 Điền vào Đáp án đúng vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 Đ.Án                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2