intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

94
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Hóa 12 đến đâu. Mời bạn tham khảo 8 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 bao gồm các nội dung như: điện phân nóng chảy, phân biệt các chất, phản ứng hóa học, phương trình phản ứng, công thức phân tử, công thức cấu tạo,...để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12

  1. SỞ GD – ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT DL HIỆP HÒA SỐ 1 MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài 45 phút Câu 1: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là A. Điện phân nóng chảy. B. Điện phân dung dịch. C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện. Câu 2: Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 thấy có: A. Bọt khí B. Có khí và kết tủa màu xanh C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa màu xanh Câu 3: Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 + CO2  Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 Câu 4: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 9. D. 11. Câu 5: Cho 25,2 gam hh Na, Ba tác dụng với nước được 500 ml dd A và 6,72 lít H2 (đktc). Thể tích dd HCl 1M cần dùng để trung hoà dd A là : A. 0,9 lít B. 0,6 lít C. 0,3 lít D. 0,45 lít Câu 6: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có A. kết tủa trắng. B. kết tủa trắng và bọt khí. C. sủi bọt khí. D. bọt khí thoát ra. Câu 7: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là: A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg Câu 8: Cho 11.7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2 O thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm đó là A. K B. Cs C. Rb D. Na Câu 9: Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là A. Na2 O, Fe2O3 và BaO. B. Na2O, K2O và MgO. C. K2O, BaO và Al2O3. D. Na2O, K2O và BaO. Câu 10: Khi điều chế nhôm bằng cách điện phân Al2 O3 nóng chảy, người ta thêm cryolit là để : (I) hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tiết kiệm năng lượng. (II) tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy. (III) ngăn cản quá trình oxi hoá nhôm trong không khí. Phát biểu đúng là : A. (I) B. (I) và (II) C. (I) , (II) , (III) D. ( II) và (III) Câu 11: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với những dung dịch nào : 1.HCl; 2.NaHCO3; 3.Na2 CO3; 4.Al2O3; 5.MgO; 6.Al(OH)3; 7.Mg(OH)2 . A. 2, 3,6,7 B. 1,3,5,6 C. 1,2,4,6 D. 2,4,5,6. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ? A. Al2O3 là oxit không tạo muối. B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao C. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3 D. Al2 O3 tan được trong dung dịch NH3 Câu 13: Cho các hợp chất K2O, Al2 O3, MgO, NaHCO3, Al(OH)3, Fe2O3 có bao nhiêu hợp chất là lưỡng tính: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Phần cắt phách Câu 14: Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH? A. MgCO3, Al, CuO. B. KOH, CaCO3, Cu(OH)2. C. Na, Al, Al2O3. D. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. Câu 15: Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm . Cặp mà sắt bị ăn mòn là A. Chi có cặp Sn-Fe . B. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe C. Chi có cặp Al-Fe. D. Chi có cặp Zn-Fe ; Trang 1/2 - Mã đề thi 210
  2. Câu 16: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,03mol N2O và 0,01 mol NO . Giá trị m là A. 1,35 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 2,43 gam Câu 17: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong : A. Dung dịch NaOH B. Dầu hỏa C. Dung dịch HCl D. Nước Câu 18: Cho 8,1gam Al vào 400 ml dung dịch KOH 1M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích H2 (đktc) thu được là A. 6,72 lít B. 10,08 lít C. 8,96 lít D. 13, 44 lít Câu 19: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính: A. NaHCO3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. Al2O3 Câu 20: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A. Mg(OH)2 , NaOH, Al(OH)3. B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. C. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. Câu 21: Cho 32,04 gam AlCl3 vào 500 ml dung dịch NaOH 1,6 M sau khi phản ứng xong thu được thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 6,24 gam B. 18,72gam C. 4,68 gam D. 12,48 gam Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất C. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất D. Bán kính nguyên tử Câu 23: Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài cùng A. 3e B. 2e C. 1e D. 4e Câu 24: Có các dung dịch KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3 , NH4Cl . Chỉ dùng hoá chất nào sau đây để có thể nhận biết các dung dịch trên ? A. Dung dịch HCl B. dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch Na2 SO4 Câu 25: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 và tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 20,4 gam B. 30.1 gam C. 21,2 gam D. 20,6 gam Câu 26: Cho 6,72 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 250ml dung dịch NaOH 2M . Chất tan có trong dung dịch thu được gồm : A. NaHCO3 , Na2CO3 B. Na2CO3 , NaOH C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 27: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C , Al , CO , H2 ở nhiệt độ cao có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất. Hợp chất đó là A. Dung dịch muối B. Muối ở dạng khan C. Hidroxit kim loại D. Oxit kim loại Câu 28: Cách nào sau đây dùng để điều chế Natri kim loại A. Khử Na2O bằng khí H2 B. Điện phân NaCl nóng chảy C. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn D. Điện phân dung dịch NaOH Câu 29: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3 , hiện tượng xảy ra : A. có kết tủa keo B. có khí thoát ra C. có khí thoát ra, có kết tủa keo D. có kết tủa trắng keo, sau đó dd trong suốt trở lại Câu 30: Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2 CO3, HCl. Chất nào có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu ? A. Ca(OH)2 và Na2CO3 B. Chỉ có HCl C. Chỉ có Na2CO3D. Chỉ có Ca(OH)2 -------------------------------------------------------------- Cho nguyên tử khối của các nguyên tố tính theo đơn vị u: Al=27, Cu=64, Fe=56, Na=23, Mg=24, Zn=65, Ba=137, K=39, H=1, O=16, N=14, S=32, Cl=35,5, Rb=85, Cs=133; Be=9, Ca=40 Trang 2/2 - Mã đề thi 210
  3. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 4- MÔN HOÁ 12 Câu 1: Nguyên tử kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng được xây dựng: a) ns2 b) ns1 c) np1 d) ns2np1 Câu 2: Cấu hình eclectron có phân lớp eclectron cuối cùng 3p6 là của: - a) Ar b) Cl c) Ca2+ d) a,b,c đều đúng Câu 3: Na (Z = 11), Mg (Z = 12) , Al (Z = 13) cấu tạo nguyên tử đều giống nhau về: a) Số eclectron hóa trị b) Bán kính nguyên tử c) Số lớp eclectron d) Số electron ngoài cùng Câu 4: Tính kim loại theo thứ tự Na, Mg, Al sắp xếp theo chiều: a) Tăng dần b) Giảm dần c) Không đổi d) tăng sau đó giảm Câu 5: Cho các phản ứng sau: 1/ Al + NaOH  NaAlO2 + H2 2/ Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O 3/ Al2O3 + 3H2 --> 2Al + 3H2O 4/ Al(OH)3 + KOH  KAlO2 + H2 5/ AlCl3 + Na2CO3 + H2O  Al(OH)3 + NaCl + CO2 6/ NaAlO2 + CO2 + H2O  Al(OH)3 + Na2CO3 7/ C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3 t0 t0 8/ Al + CH3COOH  (CH3COO)3Al + H2 9/ Al(OH)3  Al2O3 + H2O  10/ Al2O3  Al + O2  Các phản ứng viết đúng là: A. 1, 2, 4, 5, 7, 9 B. 2, 5, 7, 8, 9 C. 1, 2,4,5,7,8,9 D. 1,2,5,7,9,10 Câu 6: Tính chất n ào sau đây không thuộc kim loại Kiềm: a) Mềm b) Khối lượng riêng nhỏ c) Nhiệt độ nóng chảy thấp d) tan được trong dầu hoả Câu 7: Nhôm là kim loại: a) Màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng lớn, dẫn nhiệt tốt. b) Màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt. c) Màu xám, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn nhiệt tốt. d) Màu trắng bạc, cứng, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt. Câu 8: Hoá chất duy nhất dùng để nhận biết các kim loại Cu, Be, Mg trong các bình mất nhãn l à a)H2O b)HCl C) NaOH D) AgNO3 Câu 9: Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al là: a) Điện phân nóng chảy b) Thuỷ luyện c) Thuỷ phân d) Nhiệt luyện Câu 10: Kim loại nào sau đây được dùng nhiều để đóng gói thực phẩm? a) Sn b) Al c) Zn d) Pb Câu 11: Dãy chất có khả năng vừa tác dụng được với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl là: A. Zn, CuO, Al, MgO, Al(OH)3, Al2O3 B. Al2O3, Zn(OH)2, AlCl3, MgO, Al C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, CH3COONH4, Zn D. NaHCO3, CH3COONH4, Zn, Na2CO3 Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước thu được dung dịch A. Sục V khí CO2 vào dung dịch A thu được 2,5 gam kết tủa. Tính V (đktc). a) 0,56 lít b) 8,4 lít c) 0,56 l ít hoặc 8,96 lít d) 0,56 l ít hoặc 8,4 l ít - Câu 13: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3 và 0,02 mol Cl - . Nước trong cốc là: a) Nước mềm b) Nước cứng tạm thời c) nước cứng vĩnh cửu d) Nước cứng toàn phần Câu 14: Nước cứng là nước : A. Có chứa muối NaCl và MgCl2 B.Có chứa muối của kali và sắt. C.Có chứa muối của canxi và của magie. D.Có chứa muối của canxi magie và sắt. Câu 15: .Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời l à: A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl Câu 16: Có 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết mỗi chất là chất nào sau đây ? a) HCl đặc b) H2SO4 đặc, nguội c) Dung dịch NaOH d) Dung dịch NaOH hay H2SO4 đặc, nguội Câu 17: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với Al ? a) Nguyên tố p c) Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg b) Nguyên tố lưỡng tính d) ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân Câu 18: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của Thạch cao ? a) Na2CO3.10H2O b) CaSO4.2H2O c) CuSO4.5H2O d) CaCl2.6H2O Câu 19: Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thì anot thu được : a) Cl2 b) H2 c) KOH và H2 d) Cl2 và H2
  4. Câu 20: Cho các kim loại : Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng được với nước trong điều kiện thường là : a) Na, Ba, Mg, Al b) Na, Ba, Mg c) Na, Ba, Al d) Na, Ba Câu 21: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là: a) 1,5mol/lít hoặc 1M b)0,75M hoặc 1M c)1,5 mol/lít hoặc 3,5mol/lít d) 0,75mol/lít Câu 22: Dung dịch NaHCO3 trong nước có: a) Tính kiềm mạnh b) Tính kiềm yếu c) Tính axit mạnh d) Tính axit yếu Câu 23: Có 4 chất rắn: Na2CO3, Na2SO4, CaCO3, CaSO42H2O. Để phân biệt được 4 chất rắn trên chỉ dùng: a) Nước và dung dịch NaOH b) Nước và dung dịch NH3 c) Nước và dung dịch HCl d) Nước và dung dịch BaCl2 Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch thu được 1,12 lít (ở đktc). Hai kim loại A, B là A.Be, Mg B.Mg, Ca C.Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 25: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Thành phần % khối lượng Al và Mg lần lượt là: a) 69,23% ; 30,77% b) 34,6% ; 65,4% c) 38,46% ; 61,54% d) 51,92% ; 40,08% Câu 26: Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì hiện tượng xảy ra: a) Không có hiện tượng gì b) Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết c) Có kết tủa sau đó tan một phần d) Có kết tủa không tan Câu 27: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 28: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl , MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử thì dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? a) Dung dịch NaOH b) Dung dịch BaCl2 c) Dung dịch AgNO3 d) Dung dịch quỳ tím Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl. Cho khí thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là: a) 0,1gam b) 1gam c) 10gam d) 100gam Câu 30: Phản ứng nung vôi: CaCO3 CaO + CO2 + thu nhiệt.Để thu được nhiều vôi (CaO) thì: a) Đập CaCO3 thành từng cục nhỏ vừa phải c) Tăng nhiệt độ b) Thổi khí CO2 ra khỏi hệ d) a,b,c đều đúng Câu 31: Có các quá trình sau: a) Điện phân nóng chảy b) Điện phân dung dịch có màng ngăn c) Điện phân nóng chảy d) Cho tác dụng với dung dịch Các quá trình mà ion bị khử thành là: A. a, c B. a, b C. c, d D. a, b, d Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam vào dung dịch rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí và 0,01 mol khí (phản ứng không tạo ). Giá trị của m là A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam Câu 33: Trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi: a) Đun nóng b) Tác dụng với axit c) Tác dụng với kiềm d) Tác dụng với CO2 Câu 34: Tác hại nào sau đây do nước cứng gây ra ? a)Tạo lớp cặn trắng ở đáy nồi khi đun sôi nước. b)Làm giảm mùi vị của thực phẩm khi nấu trong nước cứng c)Làm mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng d)Cả a,b,c Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch dư thu được 0,224 lít khí ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? A. B. C. D. Mg Câu 36: Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50g dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây: A. K B. Cs C. Li D. Na Câu 37: Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO3 ? a) Đá vôi b) Đá phấn c) Thạch cao d) Đá hoa cương Câu 38: Trong số các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào sau đây chỉ làm mất nước cứng tạm thời ?
  5. a) Phương pháp hoá học b) Phương pháp đun sôi nước c) Phương pháp cất nước d) Phương pháp trao đổi ion Câu 39: Điện phân muối Clorua kim loại kiềm nóng chảy thì thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đó là: a) KCl b) NaCl c) LiCl d) RbCl Câu 40: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 100gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được: a) 42 gam b) 53 gam c) 95 gam d) 59 gam Câu 41: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại A, B đều thuộc phân nhóm chính II vào nước được 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion có trong dung dịch X người ta cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụng vừa đủ với dung dịch . Kết thúc thí nghiệm, thu được dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là A. 4,68 gam B. 7,02 gam C. 9,12 gam D. 2,76 gam Câu 42: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần cho vào để trung hoà dung dịch X là: A. 10ml B. 100ml C. 200ml D. 20ml Câu 43: Nung 100 gam hỗn hợp X gồm cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng trong X là bao nhiêu? A. 16% B. 84% C. 31% D. 69% Câu 45: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 2,24 lít khí ở anôt (đktc). Kim loại đó là A. B. C. D. Câu 46:: Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H2O dư thu được 3,36l khí H2 (đktc). Tên 2 kim loại kiềm là: a) Na, K b) Li, K c) K, Rb d) Li, Na Câu 47:Phèn chua có công thức : a)Al2(SO4)3.18H2O b)(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O c) K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O d) K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O Câu 48:Cho sơ đồ: A B  C  D  A. Các ch ất A, B, C, D tương ứng là: a) Al, NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3 b) Al, AlCl3, AgCl, Cl2 c) Al, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3 d) AlCl3, Al, Al2O3, Al(NO3)3 Câu 49: : Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra : a/Có kết tủa .b/Dung dịch vẫn trong suốt. c/Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại. d/Có kết tủa Al2(CO3)3 Câu 50: : Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? a/Có kết tủa trắng. b/Có kết tủa sau đó kết tủa tan dần. c/Dung dịch vẫn trong suốt. d/Có kết tủa xanh lam. Câu 51 : Dẫn khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? a/Dung dịch vẫn trong suốt. b/Có kết tủa trắng keo. c/Có kết tủa sau đó kết tủa tan. d/Có kết tủa đỏ nâu. Câu 52: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất Cryolit Na3AlF6 với mục đích: 1.Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2.Làm cho tính dẫn điện cao hơn. 3.Để được F2 bên Anốt thay vì là O2. 4.Hỗn hợp Al2O3 + Na3AlF6 nhẹ hơn Al nên nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí oxi hoá. Trong các mục đích trên, chọn mục đích đúng : a) Mục đích 1 b) Mục đích 1, 2 c) Mục đích 2, 3 d) Mục đích 1, 2, 4 C âu 53: Cho sơ đ ồ: ? ? ? ? NaAlO2  NaHCO3  Na2CO3  CaCO3  CaCl2. Các dấu “?” lần lượt là:     A. CO2 và H2O, to, CaCl2, HCl B. CO2 và H2O, to, CaCl2, Cl2 C. HCl, to, CaCl2, HCl D. CO2 và H2O, to, CaO, HCl Câu 54: Cho 9. 2,7 gam một miếng nhôm để ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44 gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không khí là: a)60% b)40% c)50% d)80%
  6. SỞ GD- ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI KIỂM TRA 45’ TRUNG TÂM GDTX HƯƠNG KHÊ MÔN HOÁ 12-BÀI SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút; (12 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..........................................................................L ỚP 12A C âu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 Đ/ án Câu 1: Chất X có công thức phân tử C4 H8O2. Khi Xtác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOC3H5 Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau? A. Axit axetic. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 3: Phản ứng nào chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Na. B. Phản ưng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Phản ứng với H2/Ni, to. D. Phản ứng với Cu(OH)2 ; đun nóng. Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M ( vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomiat. B. Etyl propionat. C. Etyl axetat. D. Proptl axetat. Câu 5: Một este X có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuỷ phân X xúc tác axit thu được một chất có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. C3H7COOH. B. HCOOC3 H7. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức Xthu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức phân tử của X là: A. C3H6O2 B. C5H8O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2 Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc vì có nhóm -CHO. Câu 8: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây? A. HNO3 và AgNO3/NH3. B. Nước Brom C. AgNO3/NH3 và NaOH. D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. Câu 9: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este của nhau? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 10: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol.Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên? A. Dung dịch AgNO3 /NH3 B. Na kim loại. C. Cu(OH)2 D. Nước Brom. Câu 11: Thuỷ phân este X có công thứcphân tử C4 H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là: A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Propyl fomiat. Câu 12: Glucozơ và fructozơ: A. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. B. Là hai dạng thù hình của một chất. C. Đều có nhóm CHO trong phân tử. D. Đều hoà tan được Cu(OH)2. II. TỰ LUẬN: 1- Đót cháy hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4g nước a- Xác định công thức phân tử của X. b- Đun 7,4g X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,2g ancol Y và một lượng muối Z. Tìm công thức cấu tạo của X. 2- Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải dùng dung dịch chứa 36g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3. Tính khối lượng bạc bám vào mặt gương.- ---------- HẾT ---------- Trang 1/1 - Mã đề thi 132
  7. TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: HÓA 12 Nâng cao Tên: ........................................ Lớp: .................... Đề số 1 1. Chọn phản ứng sai: 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Fe + Cl2 ---> FeCl2 Fe + 3AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3Ag 2. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra: sự khử ion Na+ sự oxi hóa ion Na+ sự oxi hóa ion Cl- sự khử ion Cl- 3. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là: Cu(OH)2 và Al(OH)3 Cu(OH)2 và Ni(OH)2 Fe(OH)2 và Ni(OH)2 Zn(OH)2 và Al(OH)3 4. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: Fe , Zn , Cr Zn , Fe , Cr Zn , Cr , Fe Cr , Fe , Zn 5. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2 , H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dugnj với một phân tử CrO3 là: 1 4 2 3 6. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là: 9,4 gam 9,5 gam 9,3 gam 9,6 gam 7. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là: NO NO2 NH3 N2 8. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi: Cl2 H2S NO2 SO2 9. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 1 lit dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là: 70% 75% 80% 85% 10. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16) Fe Mg Al Zn 11. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là: tính bazơ tính axit tính oxi hóa tính khử 12. Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các hệ số tối giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là: 24 22 16 26 13. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1) 22,65 gam 22,56 gam 21,65 gam 21,56 gam 14. Nhôm không tan được trong dung dịch: NaHSO4 NaOH Na2SO4 HCl 2+ 3+ 2+ 3+ 15. Cho các ion: Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: Fe2+ Al3+ Fe3+ Ca2+
  8. 16. Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: Fe Mg Zn Cu 17. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12) 25 gam 15 gam 20 gam 30 gam 18. Phát biểu nào sau đây đúng ? sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt. hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III) 19. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là: Ag+ + 1e ---> Ag Fe ---> Fe2+ + 2e Fe2+ + 2e ---> Fe Ag ---> Ag+ + 1e 20. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3 Al , Al(OH)3 , Al2O3 21. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl , H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: 6 5 4 3 22. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe2+ ? [Ar]3d3 [Ar]3d6 [Ar]3d5 [Ar]3d4 23. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là: 3 4 2 5 24. Cho dãy các chất: FeO , Fe3O4 , Al2O3 , HCl , Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: 4 5 3 2 25. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: Fe Ca Be Cu 26. Cho dãy các kim loại sau: K , Ca , Al , Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là: Fe Ca K Al 27. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là: +3 , +4 , +6 +2 , +3 , +6 +2 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6 28. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ? Au Al Fe Li 29. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? NH3 NO2 NO N2O 30. Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: 2 4 3 5 Hết.
  9. TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: HÓA 12 Nâng cao Tên: ........................................ Lớp: .................... Đề số 2 1. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? N2O NO NO2 NH3 2. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là: tính khử tính bazơ tính axit tính oxi hóa 3. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: Zn , Fe , Cr Fe , Zn , Cr Cr , Fe , Zn Zn , Cr , Fe 4. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 Al , Al(OH)3 , Al2O3 AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3 5. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: Cu Be Fe Ca 6. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là: Cu(OH)2 và Ni(OH)2 Zn(OH)2 và Al(OH)3 Cu(OH)2 và Al(OH)3 Fe(OH)2 và Ni(OH)2 7. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe2+ ? [Ar]3d3 [Ar]3d4 [Ar]3d5 [Ar]3d6 8. Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các hệ số tối giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là: 16 26 22 24 9. Cho các ion: Ca2+ , Al3+ , Fe2+ , Fe3+ . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: Al3+ Fe3+ Ca2+ Fe2+ 10. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra: sự khử ion Na+ sự khử ion Cl- sự oxi hóa ion Cl- sự oxi hóa ion + Na 11. Chọn phản ứng sai: Fe + 3AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3Ag Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Fe + Cl2 ---> FeCl2 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 12. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl , H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: 4 3 6 5 13. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là: NH3 N2 NO NO2 14. Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
  10. 2 3 5 4 15. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1) 21,65 gam 22,56 gam 21,56 gam 22,65 gam 16. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là: 9,4 gam 9,6 gam 9,3 gam 9,5 gam 17. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 1 lit dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là: 80% 85% 75% 70% 18. Nhôm không tan được trong dung dịch: Na2SO4 NaHSO4 HCl NaOH 19. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12) 30 gam 15 gam 25 gam 20 gam 20. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là: +3 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6 +2 , +4 , +6 +2 , +3 , +6 21. Cho dãy các kim loại sau: K , Ca , Al , Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là: Ca Al K Fe 22. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16) Al Mg Zn Fe 23. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2 , H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dugnj với một phân tử CrO3 là: 4 3 1 2 24. Phát biểu nào sau đây đúng ? hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt. sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III) 25. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ? Al Au Li Fe 26. Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: Mg Zn Fe Cu 27. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi: NO2 SO2 H2S Cl2 28. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là: Ag ---> Ag+ + 1e Fe2+ + 2e ---> Fe Ag+ + 1e ---> Ag Fe ---> Fe2+ +
  11. 2e 29. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là: 2 4 5 3 30. Cho dãy các chất: FeO , Fe3O4 , Al2O3 , HCl , Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: 4 2 3 5 Hết.
  12. TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: HÓA 12 Nâng cao Tên: ........................................ Lớp: .................... Đề số 3 1. Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: 2 3 4 5 2+ 3+ 2+ 3+ 2. Cho các ion: Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: Al3+ Fe2+ Fe3+ Ca2+ 3. Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. Tổng các hệ số tối giản trong phản ứng trên (sau khi đã cân bằng) là: 22 26 16 24 4. Kim loại nào sau đây có thể tìm thấy ở dạng nguyên chất trong tự nhiên ? Li Al Au Fe 5. Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là: Cu(OH)2 và Al(OH)3 Zn(OH)2 và Al(OH)3 Cu(OH)2 và Ni(OH)2 Fe(OH)2 và Ni(OH)2 6. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: (cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H = 1) 22,65 gam 22,56 gam 21,56 gam 21,65 gam 7. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 , AlCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl , H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: 5 3 4 6 8. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 1 lit dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là: 75% 85% 70% 80% 9. Cho dãy các chất sau: Fe , FeO , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 . Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là: 4 2 5 3 10. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là: +3 , +4 , +6 +1 , +2 , +4 , +6 +2 , +4 , +6 +2 , +3 , +6 2+ 11. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ? [Ar]3d4 [Ar]3d3 [Ar]3d6 [Ar]3d5 12. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2 , H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dugnj với một phân tử CrO3 là: 3 4 2 1 13. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện kết tủa màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi: H2S Cl2 SO2 NO2 14. Nhôm không tan được trong dung dịch: NaOH NaHSO4 HCl Na2SO4
  13. 15. Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: Cu Mg Zn Fe 16. Phát biểu nào sau đây đúng ? sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng , HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt. hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III) sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) 17. Cho dãy các chất: FeO , Fe3O4 , Al2O3 , HCl , Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: 5 2 3 4 18. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: (cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, H = 1, C = 12) 25 gam 20 gam 30 gam 15 gam 19. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là: NO2 NH3 NO N2 20. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra: sự oxi hóa ion Na+ sự khử ion Cl- sự oxi hóa ion Cl- sự khử ion Na+ 21. Tính chất hóa học đặc trung của Fe là: tính bazơ tính oxi hóa tính khử tính axit 22. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: Cu Ca Be Fe 23. Chọn phản ứng sai: Fe + 3AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3Ag Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Fe + Cl2 ---> FeCl2 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 24. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là: 9,5 gam 9,4 gam 9,6 gam 9,3 gam 25. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: (cho Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Zn = 65, S = 32 , O = 16) Mg Fe Zn Al 26. Cho dãy kim loại: Zn , Fe , Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: Zn , Cr , Fe Cr , Fe , Zn Zn , Fe , Cr Fe , Zn , Cr 27. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? NO NH3 NO2 N2O 28. Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3 AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 Al , Al(OH)3 , Al2O3 29. Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa (ở điều kiện chuẩn) là: Fe2+ + 2e ---> Fe Ag ---> Ag+ + 1e Ag+ + 1e ---> Ag Fe ---> Fe2+ +
  14. 2e 30. Cho dãy các kim loại sau: K , Ca , Al , Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là: Al Fe Ca K Hết.
  15. HỌ VÀ TÊN: ………………………….. KIỂM TRA 45 PHÚT (030) LỚP 12/……. HOÁ ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI Tô đen vào ô tròn tương ứng đáp án được chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A                B                C                D                Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A                B                C                D                Câu 1 : Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa clo dư thu được 65 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình giảm 13,44 lit (đktc). Kim loại đã dùng là A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 2 : Cu tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl đặc, núng. B. Fe2 (SO4)3 C. HCl loóng D. H2SO4 loóng. Câu 3 : Phản ứng Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng các hệ số cân bằng (với hệ số nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 58. B. 9. C. 20. D. 64. Câu 4 : Cho 14,5 gam hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng dd HCl thấy thoát ra 6,72 lit khí (đktc). Khối lượng muối (gam) tạo ra trong dd là A. 36,8. B. 35,8. C. 37,2. D. 37,5. Câu 5 : Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự: Na+/Na
  16. Câu 13 : Cho 12,1 gam hỗn hợp Zn và Fe tỏc dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10%. Cụ cạn dd sau phản ứng thu được 26,3 gam chất rắn. Giỏ trị của m(g) là A. 146. B. 156. C. 116. D. 126. Câu 14 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X bị hoà tan hoàn toàn trong dung dịch có dư của A. NaOH B. HCl. C. AgNO3 D. NH3 Câu 15 : Nhỳng một mẩu sắt nhỏ vào dd AgNO3 dư, khi phản ứng kết thỳc thỡ dd tạo thành chứa chất tan là A. Fe(NO3)3, AgNO3 dư. B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3. Câu 16 : Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra A. sự thụ động hoỏ. B. ăn mũn hoỏ học và điện hoỏ. C. ăn mòn hoá học. D. ăn mòn điện hoá. Câu 17 : Khi clo hoỏ 30g bột đồng và sắt cần 14 lit khớ clo(đktc).Thành phần % của đồng trong hhợp đầu là A. 53,3%. B. 46,6%. C. 44,5%. D. 55,6%. Câu 18 : Trong quỏ trỡnh điện phõn dd AgNO3 điện cực trơ, quỏ trỡnh nào xảy ra ở anot? 2+ 2+ A. Ion Cu bị oxi hóa. B. Ion Cu bị khử. C. Phõn tử H2O bị khử. D. Phõn tử H2 O bị oxi húa. 2+ 2+ 3+ 2+ Câu 19 : Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe . Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe , Cu , Fe và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là 2+ 2+ 3+ đúng? A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2. B. Cu có không tan được trong dung dịch FeCl3. C. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2. Câu 20 : Trong sự ăn mũn tấm tụn (lỏ sắt trỏng kẽm) khi để ngoài khụng khớ ẩm thỡ A. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá. C. Sắt bị ăn mũn, kẽm được bảo vệ. D. Kẽm là cực õm, sắt là cực dương. Câu 21 : Hoà tan kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Pb. Câu 22 : Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3 )2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống một thời gian thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ A. X giảm, Y tăng, Z khụng đổi. B. X tăng, Y giảm, Z khụng đổi. C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi. Câu 23 : Điện phõn 200ml dd CuCl2 1M thu được 0,05 mol khớ Clo. Ngõm một thanh sắt sạch vào dd sau điện phõn, khi kết thỳc lấy thanh sắt ra. Khối lượng thanh sắt tăng giảm bao nhiờu gam? A. giảm 1,2 gam. B. tăng 9,6 gam. C. tăng 1,2 gam. D. giảm 3,2gam. Câu 24 : Cỏc kim loại nào sau đõy cú thể điều chế bằng phương phỏp nhiệt luyện? A. Mg, Al, K. B. Cu, Fe, Pb. C. Ba, Cu, Fe. D. Na, Cu, Fe. Câu 25 : Trong ăn mũn điện hoỏ học hợp kim sắt (gang) trong khụng khớ ẩm, quỏ trỡnh gỡ xảy ra tại catot? A. Cacbon bị oxi hoá: C  4e + C+4. B. O2 hoà tan bị khử: 2H2O + O2 + 4e  4OH-. - C. Nước bị khử: 2H2 O + O2 + 4e  4OH . D. Fe bị oxi hoỏ: Fe  2e + Fe2+. Câu 26 : Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb, thì cần khuấy loại thủy ngân này trong dd nào cho dưới đây? A. HgCl2. B. Pb(NO3)2. C. HgSO4. D. Hg(NO3)2. Câu 27 : Câu 17: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al , Cu thành 2 phần bằng nhau : Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lit khí NO2 duy nhất. Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là A. 44,56g. B. 11,19g. C. 22,38g. D. 33,57g. Câu 28 : Từ Na2CO3 chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Na.  HCl dpnc  HCl K A. Na2CO3  NaCl  Na  B. Na2CO3  NaCl  Na  Na2CO3  Ba C.  HCl dpdd dpnc D. Na2CO3  Na2SO4  Na.    NaCl  NaOH  Na.    Câu 29 : Điện phõn núng chảy a gam muối tạo bởi kim loại M và halogen X ta thu được 0,96 gam kim loại M ở catot và 0,04 mol khớ X2 ở anot. Mặt khỏc, hũa tan a(gam) muối G vào nước sau đú cho tỏc dụng với AgNO3 cú dư thu được 15,04 gam kết tủa. Halogen X là A. F. B. Cl. C. I. D. Br.
  17. Câu 30 : Để khử hoàn toàn 1 lượng oxit kim loại thành kim loại cần vừa đủ V (l) khớ H2. Hoà tan lượng kim loại tạo thành bằng H2SO4 loóng, dư được V (l) H2 (cỏc khớ đo cựng điều kiện). Oxit kim loại đú là A. Fe2 O3. B. CuO C. FeO D. MgO. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dµnh cho gi¸m kh¶o) MÔN : 15 PHUT đạI CươNG KIM LOạI ĐỀ SỐ : 2 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2