intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 lần 3

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

91
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 lần 3 sẽ giúp các em làm quen với hình thức ra đề cũng như các dạng bài tập trong đề kiểm tra. Tham gia giải đề để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra sắp diễn ra các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 lần 3

Kỳ thi: HOA11L3M<br /> Môn thi: HOA11<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0điểm)<br /> <br /> C2H5<br /> |<br /> <br /> 0001: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : CH3  C  CH  CH  CH2  CH3 là :<br /> |<br /> |<br /> |<br /> CH3<br /> CH3 CH3<br /> A. 3,4,5,5-tetrametylheptan<br /> B. 3,3,4,5-tetrametylheptan<br /> C. 2,4-đietyl-2,3-đimetylhexan<br /> D. 2-etyl-2,3,4-trimetylhexan<br /> 0002: Trong phòng thí nghiệm, metan thường được điều chế bằng cách:<br /> A. Nhiệt phân natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút<br /> B. Crackinh butan<br /> C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit<br /> D. Thủy phân canxi cacbua<br /> 0003: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như<br /> hình vẽ:<br /> Hợp chất hữu cơ và CuO<br /> <br /> Bông trộn CuSO4 khan<br /> <br /> Dd Ca(OH)2<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.<br /> B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.<br /> C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH.<br /> D. Thí nghiệm trên dùng để xác định C, H có trong hợp chất hữu cơ.<br /> 0004: Butan dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác thì thu được hỗn hợp X gồm:<br /> A. C4H10, C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6<br /> B. H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6<br /> C. C4H10, C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H8<br /> D. CH4, C2H4, C2H6 và C3H6<br /> 0005: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì :<br /> A. Xăng dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy<br /> B. Xăng dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy<br /> C. Xăng dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy<br /> D. Xăng dầu tan trong nước hơi nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy<br /> 0006: Khi cho Isopentan tác dụng với clo (có chiếu sáng) theo tỉ lệ 1:1 thì số dẫn xuất monoclo thu được là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 6<br /> 0007: Anken: 3–metylpent–2–en có công thức cấu tạo nào dưới đây ?<br /> CH 3CH CH=CHCH 3<br /> CH 3CH CH=CHCH 2CH 3<br /> A.<br /> <br /> CH 3<br /> `<br /> <br /> B.<br /> <br /> CH3<br /> `<br /> <br /> CH 3CH2C=CHCH3<br /> <br /> CH 3CH 2CH=CCH 3<br /> <br /> CH3<br /> CH 3<br /> C.<br /> D.<br /> 0008: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken (kể cả đồng phân hình học)<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> 0009: Có bao nhiêu ankin ứng với C5H8 phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3 ?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> D. 7.<br /> D. 4<br /> <br /> 0010: X là monome dùng để trùng hợp thành cao su isopren. Y là đồng phân của X và tạo kết tủa với AgNO3/NH3 dư.<br /> X và Y tác dụng với H2 (dư, xúc tác Ni) tạo ra cùng một ankan. Tên đúng của X và Y lần lượt theo danh pháp IUPAC<br /> là:<br /> A. 2-metylbut-1,2-đien; 3-metylbut-1-in<br /> B. 2-metylbut-1,3-đien; 2-metylbut-1-in<br /> C. 2-metylbut-1,3-đien; 2-metylbut-3-in<br /> D. 2-metylbut-1,3-đien; 3-metylbut-1-in<br /> 0011: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế axetilen bằng cách nào dưới đây?<br /> A. Cho Canxicacbua tác dụng với nước<br /> B. Cho Nhômcacbua tác dụng với nước.<br /> C. Tách Hiđro từ etilen<br /> D. Tách nước từ ancol etylic (có xt H2SO4 đặc,1800C)<br /> 0012: Kết luận nào sau đây không đúng:<br /> A. Anken hay diolefin có công thức phân tử chung là CnH2n (n ≥ 2)<br /> B. Ankadien, anken và ankin đều làm mất màu dung dịch brom.<br /> C. Các ankin có liên kết ba đầu mạch (dạng R- C CH) được gọi là các ank-1-in<br /> D. Trong công nghiệp anken được điều chế từ ankan<br /> 0013: Hình ảnh điều chế khí etilen trong phòng thí nghiệm. Nhận định đúng là:<br /> <br /> A. Có thể thu khí bằng cách để ngửa bình<br /> B. Dung dịch H2SO4 đặc là chất tham gia phản ứng<br /> C. Dung dịch H2SO4 đặc và đá bột là chất xúc tác để phản ứng xảy ra.<br /> D. Bỏ đá bột vào ống nghiệm để tránh hỗn hợp sôi quá mạnh, trào ra ngoài ống nghiệm<br /> 0014: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?<br /> A. dd brom dư.<br /> B. dd KMnO4 dư.<br /> C. dd AgNO3 /NH3 dư.<br /> D. dd axit HCl<br /> 0015: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?<br /> A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.<br /> B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.<br /> C. Phản ứng trùng hợp của anken.<br /> D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.<br /> 0016: Để phân biệt các chất khí sau: but-1-in, but-2-in, butan người ta dùng các chất nào sau đây ?<br /> A. dung dịch KMnO4<br /> B. dung dịch Br2<br /> C. dd AgNO3/NH3 ,dd Br2<br /> D. dd AgNO3/NH3<br /> 0017: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> 0018: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là<br /> A. 2-metylpropen và but-1-en.<br /> B. propen và but-2-en.<br /> C. eten và but-2-en.<br /> D. eten và but-1-en.<br /> 0019: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là:<br /> A. (-CH=CH-CH=CH-)n.<br /> B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.<br /> C. (-CH2-CH-CH=CH-)n.<br /> D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.<br /> 0020: Sản phẩm cuối cùng của phản ứng cộng nước vào axetylen là:<br /> A. CH3-CH(OH)2<br /> B. CH3CH2OH<br /> C. CH2=CH-OH<br /> D. CH3CHO<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)<br /> CÂU 1: (1,0đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau( viết dưới dạng CTCT), ghi rõ điều kiện nếu có.<br /> Nhôm cacbua → CH4→ axetilen → etilen → nhựa PE<br /> CÂU 2: (2,0đ) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp thu được VCO2 : VH 2O  12 : 23 .<br /> a) Tìm công thức phân tử của 2 hiđrocacbon (1điểm)<br /> b) Tính % về số mol của mỗi hiđrocacbon trong hỗn hợp. (1điểm)<br /> CÂU 3: (1,0đ) Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C2H2, 0,05 mol C3H6 và 0,07 mol H2 với xúc tác Ni, sau<br /> một thời gian thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H6, C2H4, C3H8, C2H2 dư, C3H6 dư và H2 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn<br /> hợp Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng bình dung dịch nặng thêm bao<br /> nhiêu gam?<br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)<br /> Câu 1: Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3<br /> 2CH4 → C2H2 + 3H2 nhiệt độ: 15000 / làm lạnh nhanh<br /> C2H2 + H2 → C2H4 xt: Pd/PbCO3 (hoặc Pd/BaSO4)<br /> 0<br /> <br /> t , xt<br /> <br /> n CH2 = CH2  (-CH2- CH2-)n<br /> p<br /> <br /> (Thiếu điều kiện trừ 0,05 điểm, chưa cân bằng trừ 0,1 điểm )<br /> VCO2 12<br /> <br />  1  VH 2O  VCO2  2 hiđrocacbon là ankan<br /> Câu 2: a) Ta có:<br /> VH 2O 23<br /> Gọi công thức chung của 2 ankan là: Cn H 2n  2<br />  O2<br /> Cn H 2n  2  nCO2  (n  1) H 2O<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> n<br /> 12<br /> <br />  n  1,1<br /> n  1 23<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />  2 ankan là CH 4 và C2 H 6<br /> <br /> Câu 2: b) Gọi x là % về số mol của CH 4  (1-x) là % về số mol của C2 H 6<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Ta có: x+2.(1-x)=1,1<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  x=0,9=90% ;<br /> <br /> % số mol của C2 H 6 là 10%<br /> <br /> Câu 3 : Vì hàm lượng của C, H trong X và Y là như nhau nên để đơn giản khi tính toán thay vì<br /> đốt Y bằng đốt X:<br /> C2H2 + 2,5O2  2CO2<br /> +<br /> H2O<br /> 0,06 mol <br /> 0,12<br /> 0,06<br /> C3H6 + 4,5O2  3CO2<br /> +<br /> 3H2O<br /> 0,05 <br /> 0,15<br /> 0,15<br /> 2H2 + O2<br />  2H2O<br /> 0,07 <br /> 0,07<br /> <br /> Σn CO2 = 0,12 + 0,15 = 0,27 mol;<br /> <br /> Σn H2O = 0,06 + 0,15 + 0,07 = 0, 28mol<br /> <br /> Khối lượng bình tăng bằng khối lượng CO2 và khối lượng H2O.<br /> Δm = 0, 27 × 44 + 0, 28×18 = 16,92 gam .<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2