intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 lần 4 năm 2015

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

102
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 lần 4 năm 2015 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 11 lần 4 năm 2015

Kỳ thi: KT -L4-2015<br /> Môn thi: HÓA 11<br /> <br /> 0001: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức tổng quát là:<br /> A. CnH2n-6 (n ≥ 3)<br /> B. CnH2n-6 (n ≥ 6)<br /> C. CnH2n-6 (n≥7)<br /> 0002: Gốc C6H5 - CH2 có tên gọi là:<br /> A. benzyl<br /> B. vinyl<br /> C. phenyl<br /> 0003: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm ?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> 0004: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra:<br /> A. Stiren + H2 (to, p, xt)<br /> B. Stiren + KMnO4<br /> C. Stiren + dd Br2<br /> 0005: Xét phản ứng sau: C6H6 + Br2<br /> X + HBr. Tên gọi của X là:<br /> A. brombenzen<br /> B. bromtoluen<br /> C. nitrobenzen<br /> 0006: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5 – CH3 + HNO3 (đặc)<br /> A. o-nitrotoluen<br /> CH3<br /> C. p- nitrotoluen<br /> 0007: Chất có cấu tạo như sau có tên gọi là gì?<br /> <br /> D. CnH2n+6 (n≥6)<br /> D. anlyl<br /> D. 5<br /> D. Stiren + NaOH<br /> <br /> D. nitrotoluen<br /> <br /> Y + H2O. Tên gọi của Y là:<br /> B. m-nitrotoluen<br /> D. o-nitrotoluen; p- nitrotoluen<br /> <br /> C2H5<br /> <br /> A. m-etyltoluen<br /> B. m – xilen<br /> C. o – xilen<br /> 0008: Để phân biệt được stiren, toluen, benzen sử dụng hóa chất nào sau đây:<br /> A. dd Br2<br /> B. dd KMnO4<br /> C. dd Br2 hoặc KMnO4<br /> <br /> D. p – xilen<br /> D. AgNO3/ NH3<br /> <br /> 0009: Cho phản ứng hóa học: C6H5-CH=CH2 + 4H2<br /> A. Tên gọi của A là:<br /> A. etylbenzen<br /> B. etylxiclohexan<br /> C. stiren<br /> D. toluen<br /> 0010: Cho 7,8 g benzen tác dụng hết với brom (xúc tác bột Fe). Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng<br /> brombenzen thu được là:<br /> A. 12,56 g<br /> B. 15,7 g<br /> C. 19,625 g<br /> D. 15g<br /> 0011: Đề hiđro hóa m gam etylbenzen thu được sitren, trùng hợp sitren thu được 20,8g polisitren. Hiệu suất của toàn<br /> bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là:<br /> A. 20,4 g<br /> B. 26,5 g<br /> C. 16,32 g<br /> D. 25 g<br /> 0012: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Etan → X → Polietilen. X có công thức phân tử là:<br /> A. C2H6<br /> B. C2H4<br /> C. CH4<br /> D. C2H2<br /> 0013: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được cặp chất nào dưới đây?<br /> A. Metan và etan<br /> B. Toluen và stiren<br /> C. Etilen và propilen<br /> D. Etilen và stiren<br /> 0014: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:<br /> A. CnH2n - 1OH (n ≥ 1)<br /> B. CnH2n +1CHO (n ≥ 1)<br /> C. CnH2n + 1COOH (n ≥ 1) D. CnH2n + 1OH (n ≥ 1)<br /> 0015: Cho các chất sau: metanol, etylen glicol, etanol, but-2-ol, glixerol, xiclohexanol. Số ancol đa chức có trong dãy<br /> là:<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> 0016: Ancol nào mà chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể gây mù lòa, lượng lớn có thể gây tử vong?<br /> A. CH3OH<br /> B. C2H5OH<br /> C. C2H4(OH)2<br /> D. CH3-CH2-CH2OH<br /> 0017: Cho các chất sau: C2H5OH (1); CH3-O-CH3 (2); C3H7OH (3) dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần<br /> nhiệt độ sôi ?<br /> A. (1) < (2) < (3)<br /> B. (2) < (3) < (1)<br /> C. (2) < (1) < (3)<br /> D. (3) < (2) < (1)<br /> 0018: Để phân biệt: etanol, glixerol dùng hóa chất nào sau đây:<br /> A. Na<br /> B. Cu(OH)2<br /> C. KMnO4<br /> D. NaOH<br /> <br /> 0019: Đun V ml ancol etylic 46o với H2SO4 ở 170oC thu được 4,48 lít khí etlien (đktc). Biết hiệu suất phản ứng đạt<br /> 50% , khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là:<br /> A. 100<br /> B. 50<br /> C. 150<br /> D. 250<br /> 0020: Trong các chất sau chất nào không phải phenol<br /> OH<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 0021: Chỉ ra phản ứng sai ?<br /> A. Phenol + dung dịch Br2→ axit picric + HBr<br /> B. Phenol + Na → natri phenolat + H2<br /> C. Phenol + NaOH → natri phenolat + H2O<br /> D. Etanol + Na → natri etylat + H2<br /> 0022: Để phân biệt etanol với phenol sử dụng hóa chất nào sau đây?<br /> A. dung dịch Br2<br /> B. Na<br /> C. Cu(OH)2<br /> D. quỳ tím<br /> 0023: Tên gọi của ancol có công thức CH3-CH(CH3)- CH2-CH2- OH là:<br /> A. 2-metylbutan - 4- ol<br /> B. 3-metylbutan-1-ol<br /> C. 3-etylproan-1-ol<br /> D. 2-etylpropan-1-ol<br /> 0024: Cho dãy chuyển hóa sau: Metan → axetilen → X → etanol. X là:<br /> A. etilen<br /> B. etan<br /> C. etyl clorua<br /> D. metanol<br /> 0025: Thuốc thử dùng để phân biệt glixerol, propanol và phenol là:<br /> A. Na, quỳ tím<br /> B. Dung dịch brom, quỳ tím<br /> C. Dung dịch brom, Cu(OH)2<br /> D. Quỳ tím, Cu(OH)2<br /> 0026: Cho m gam phenol tác dụng hết với dung dịch brom (đủ) thì thu được 33,1 gam 2,4,6-tribromphenol. Giá trị của<br /> m là:<br /> A. 9,4<br /> B. 4,9<br /> C. 4,7<br /> D. 9,8<br /> 0027: Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Nếu cho hỗn hợp<br /> trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol. Phần trăm về<br /> khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là:<br /> A. 26,5 %<br /> B. 25,6 %<br /> C. 69,46%<br /> D. 53,13%<br /> 0028: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn<br /> toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam<br /> kết tủa. Giá trị của m là:<br /> A. 550<br /> B. 650<br /> C. 750<br /> D. 810<br /> 0029: Cho một mẫu natri bằng hạt đậu xanh vào ống nghiệm khô chứa sẵn 2ml etanol khan. Hiện tượng quan sát được<br /> là:<br /> A. Viên natri vo tròn, chạy trên bề mặt chất lỏng nhỏ dần, đồng thời có khí bay lên mạnh<br /> B. Không có hiện tượng xảy ra<br /> C. Viên natri không biến dạng, có khí bay ra<br /> D. Dung dịch trong ống nghiệm chuyển màu xanh thẩm<br /> 0030: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với nước brom ?<br /> A. Chỉ do nhóm -OH hút electron<br /> B. Chỉ do nhân benzen hút electron<br /> C. Chỉ do nhân benzen đẩy electron<br /> D. Do nhóm –OH đẩy electron vào nhân benzen và nhân benzen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí ovà p(Cho: H=1; C=12; O=16, Ca=40; Br=80)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2