intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 10 NC lần 1 năm 2017 - THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

69
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 10 NC lần 1 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 10 NC lần 1 năm 2017 - THPT Nguyễn Du

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT LÂN 1 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Môn: Hóa Học 10 NC Lớp: …………………… Thời gian làm bài: 45 phút;  Họ và tên: ………………………………. (25 câu trắc nghiệm) Mã đề 132 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phiếu trả lời trắc nghiệm: học sinh đánh dấu x vào ô chọn đáp án theo thứ tự câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 17 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16, K = 39, Cl = 35,5, S = 32, Li = 7, Na = 23, Ba = 137, Cu  = 64, Fe = 56, Zn = 65, Al = 27, P = 31, N = 14, Se = 79, Be = 9, Mg = 14, Ca = 40 Đề Câu 1: Ion X2­ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron nguyên tử của X là: A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p8. C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 2: Nguyên tử có cấu tạo: A. Vỏ gồm các electron mang điện dương và hạt nhân gồm các proton mang điện âm và notron  không mang điện. B. Vỏ gồm các proton mang điện dương và hạt nhân gồm các electron mang điện âm và notron  không mang điện. C. Vỏ gồm các electron mang điện âm và hạt nhân gồm proton mang điện dương và notron không  mang điện. D. Vỏ gồm các notron mang điện âm và hạt nhân gồm electron mang điện dương và proton không  mang điên. Câu 3: Photpho có hai đồng vị bền, đồng vị thứ nhất có tổng số hạt là 45, trong đó số hạt mang điện   âm bằng số hạt không mang điện, đồng vị thứ nhất chiếm 3%. Đồng vị  thứ  2 nhiều hơn đồng vị thứ  nhất 1 notron. Nguyên tử khối trung bình của photpho là: A. 30,25. B. 30,53. C. 30,03. D. 30,97. Câu 4: Chọn phát biểu không đúng trong các mệnh đề sau: A. Số khối A bằng tổng số proton và notron. B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số notron. C. Số hiệu nguyên tử bằng số notron. D. Trong nguyên tử số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron trên phân lớp s là 7. Số hiệu nguyên tử của   X là: A. 11.  B. 17. C. 21. D. 19. Câu 6:  Nguyên tử  của nguyên tố  A có tổng số  electron trong các phân lớp p là 10. Nguyên tử  của   nguyên tố  B có tổng số  hạt mang điện nhiều hơn tổng số  hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B lần   lượt là: A. Đồng (Z = 29) và photpho (Z = 15). B. Lưu huỳnh (Z = 16) và canxi (Z = 20). C. Natri (Z = 11) và Crom (Z = 24). D. Nhôm (Z = 13) và Clo (Z = 17). Câu 7: Ion  XY32­ có tổng số hạt là 92, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 32.  Hạt mang điện trong nguyên tử Y nhiều hơn hạt mang điện trong nguyên tử X là 4. Công thức của ion  XY32­ : A.  CO32− . B.  SO32− . C.  SiO32− . D.  NO32−                                                
  2. Câu 8: Cấu hình electron nguyên tử  có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 18 là: A. 1s22s22p53s23p2. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p73s2. 63 65 Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có hai đồng vị bền  29 Cu  và  29 Cu . Thành phần  63 phần trăm về khối lượng của  29 Cu  trong Cu2S là ( biết S = 32): A. 21,82. B. 73. C. 57,82. D. 57,49. Câu 10:  Nguyên tử  kẽm có bán kính r = 1,35.10  nm và có nguyên tử  khối là 65u. Khối lượng riêng  ­1 hạt nhân nguyên tử kẽm (g/cm3) là: A. 10,48. B. 0,09. C. 8,46. D. 10,29. Câu 11: Cho nguyên tử X có Z = 27. Số eletron độc thân trong nguyên tử X là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 12: Cho cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Số electron lớp ngoài cùng là:  2 2 6 2 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Nguyên tử  khối trung bình của Vanađi (V) là 50,94. Vanađi có hai đồng vị, trong đó đồng vị  50 23V chiếm 6%. Số khối của đồng vị thứ hai là (coi nguyên tử khối bằng số khối): A. 52. B. 49. C. 51. D. 50. Câu 14: Dãy gồm các phân lớp electron bão hòa: A. s2, p6, d10, f14. B. s1, p6, d10, f10. C. s2, p5, d9, f11. D. s1, p3, d8, f12. Câu 15: Cho nguyên tử X có Z = 19. X là: A. Kim loại. B. Phi kim. C. Có thể là kim loại hoặc phi kim. D. khí hiếm. Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số hạt là 76. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt   không mang điện là 20 hạt. số khối của Z là: A. 48. B. 24. C. 56. D. 52. Câu 17: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. Số notron. B. Số proton. C. Số notron và số proton. D. Số khối. 63 65 35 Câu 18: Trong tự  nhiên đồng có 2 đồng vị:  29 Cu ,  29 Cu , và clo có hai đồng vị   17 Cl  và  37 17 Cl . Số  loại  phân tử CuCl2 có thể tạo thành là: A. 12. B. 18. C. 3. D. 6. Câu 19: Nguyên tử Iot có số đơn vị điện tích hạt nhân là 53 và số notron là 74. Kí hiệu hóa học đúng  của Iot là: A.  74 53 I . 53 B.  127 I. 53 C.  74 I. D.  127 53 I . Câu 20: Số obitan trên lớp thứ 3 là: A. 18. B. 4. C. 1. D. 9. Câu 21: Chọn phát biểu đúng: A. Những electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. D. Phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố Fe có Z = 26. Cấu hình electron của Fe3+ là: A. 1s22s22p63s23p64s23d3. B. 1s22s22p63s23p63d5. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d6. Câu 23: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 50, trong đó số  hạt không mang điện bằng   56,25% số hạt mang điện. Kết luận đúng với Y là: A. Y có số khối bằng 32. B. Y có 4 electron lớp ngoài cùng. C. Y là nguyên tố phi kim. D. Điện tích hạt nhân của Y là 18+.                                                
  3. Câu 24: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Titan là 22. Nguyên tố Titan thuộc loại nguyên tố: A. p. B. d C. D. f. D. s. Câu 25:  Cấu hình electron nguyên tử  của nguyên tố  X có phân mức năng lượng cao nhất là 3d 2. Số  đơn vị điện tích hạt nhân của X là: A. 18. B. 22. C. 26. D. 20. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT LÂN 1 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Môn: Hóa Học 10 NC Lớp: …………………… Thời gian làm bài: 45 phút;  Họ và tên: ………………………………. (25 câu trắc nghiệm) Mã đề 109 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phiếu trả lời trắc nghiệm: học sinh đánh dấu x vào ô chọn đáp án theo thứ tự câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 17 1 1 2 2 2 2 2 25 0 1 2 3 4 5 6 8 9 0 1 2 3 4 A B C D Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16, K = 39, Cl = 35,5, S = 32, Li = 7, Na = 23, Ba = 137, Cu  = 64, Fe = 56, Zn = 65, Al = 27, P = 31, N = 14, Se = 79, Be = 9, Mg = 14, Ca = 40 Đề Câu 1: Cho nguyên tử X có Z = 26. Số eletron độc thân trong nguyên tử X là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2: Nguyên tử  nguyên tố  Y có tổng số  hạt cơ  bản là 50, trong đó số  hạt không mang điện bằng   56,25% số hạt mang điện. Kết luận không đúng với Y là: A. Y có số khối bằng 34. B. Y là nguyên tố phi kim. C. Điện tích hạt nhân của Y là 16+. D. Y có 4 electron lớp ngoài cùng. Câu 3: Ion  XY32­ có tổng số hạt là 116, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 40.  Hạt mang điện trong nguyên tử  X nhiều hơn hạt mang điện trong nguyên tử  Y là 12.  Công thức của  ion  XY32­ : A.  CO32− . B.  SiO32− . C.  SO32− . D.  NO32− Câu 4: Cho cấu hình electron 1s22s22p63s2. Số electron lớp ngoài cùng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Dãy gồm các phân lớp electron bão hòa: A. s2, p6, d10, f14. B. s1, p6, d10, f10. C. s1, p3, d8, f12. D. s2, p5, d9, f11. Câu 6: Chọn phát biểu không đúng: A. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp nhất. B. Những electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. D. Phân lớp 4p có mức năng lượng cao hơn phân lớp 4s.                                                
  4. Câu 7: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Titan là 25. Nguyên tố Titan thuộc loại nguyên tố: A. s. B. D. f. C. d.  D. p. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron trên phân lớp s là 5. Số hiệu nguyên tử của   X là: A. 17. B. 11. C. 19. D. 21. Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử  có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 14 là:  A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p73s2. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 10: Ion X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron nguyên tử của X là: A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p8. D. 1s22s22p63s23p64s2. Câu 11: Nguyên tử có cấu tạo: A. Vỏ gồm các electron mang điện âm và hạt nhân gồm proton mang điện dương và notron không  mang điện. B. Vỏ gồm các notron mang điện âm và hạt nhân gồm electron mang điện dương và proton không  mang điên. C. Vỏ gồm các proton mang điện dương và hạt nhân gồm các electron mang điện âm và notron  không mang điện. D. Vỏ gồm các electron mang điện dương và hạt nhân gồm các proton mang điện âm và notron  không mang điện. Câu 12: Số obitan trên lớp thứ 2 là: A. 8. B. 4. C. 18. D. 1. Câu 13: Cho nguyên tử X có Z = 18. X là: A. Kim loại. B. khí hiếm. C. Phi kim. D. Có thể là kim loại hoặc phi kim. Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố Fe có Z = 26. Cấu hình electron của Fe2+ là: A. 1s22s22p63s23p63d5. B. 1s22s22p63s23p64s23d4. C. 1s22s22p63s23p64s23d3. D. 1s22s22p63s23p63d6. 0 Câu 15:  Nguyên tử  sắt có bán kính nguyên tử  là 1,415 A , khối lượng mol nguyên tử  của sắt là 56  gam/mol. Khối lượng riêng của sắt là: A. 7,48 g/cm3. B. 4,78 g/cm3. C. 7,84 g/cm3. D. 8,74 g/cm3. Câu 16: Nguyên tử  khối trung bình của Selen (Selen) là 78,96. Selen có hai đồng vị, trong đó đồng vị  77 34 Se chiếm 60,8%. Số khối của đồng vị thứ hai là (coi nguyên tử khối bằng số khối): A. 83. B. 79. C. 80. D. 82. Câu 17: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. Số khối. B. Số proton. C. Số notron. D. Số notron và số proton. Câu 18: Chọn phát biểu không đúng trong các mệnh đề sau: A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số notron. B. Trong nguyên tử số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. C. Số khối A bằng tổng số proton và notron. D. Số hiệu nguyên tử bằng số notron. Câu 19: Nguyên tử Ga có số đơn vị điện tích hạt nhân là 31 và số notron là 39. Kí hiệu hóa học đúng   của Ga là: A.  70 31 Ga . B.  39 31 Ga . 31 C.  70 Ga . 31 D.  39 Ga . Câu 20: Trong tự nhiên lưu huỳnh có 2 đồng vị:  32 34 16 17 18 16 S  và  16 S , và oxi có 3 đồng vị  8 O ,   8 O  và  8 O  . Số  loại phân tử SO2 có thể tạo thành là: A. 3. B. 12. C. 18. D. 6.                                                
  5. Câu 21:  Nguyên tử  của nguyên tố  A có tổng số  electron trong các phân lớp p là 9. Nguyên tử  của   nguyên tố  B có tổng số  hạt mang điện nhiều hơn tổng số  hạt mang điện của A là 8.  Vậy A, B lần  lượt là: A. Photpho (Z = 15) và Kail (Z = 19). B. Nhôm (Z = 13) và Clo (Z = 17). C. Natri (Z = 11) và Crom (Z = 24). D. Lưu huỳnh (Z = 16) và canxi (Z = 20). Câu 22: Kẽm có hai đồng vị bền, đồng vị thứ nhất có tổng số hạt là 97, trong đó số hạt mang điện âm   ít hơn số hạt không mang điện là 7 hạt, đồng vị thứ nhất chiếm 20,5%. Đồng vị  thứ  2 ít hơn đồng vị  thứ nhất 2 notron. Nguyên tử khối trung bình của kẽm là: A. 65,41. B. 65,55. C. 65,25. D. 65,20. 63 65 Câu 23: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có hai đồng vị bền  29 Cu  và  29 Cu . Thành phần  63 phần trăm về khối lượng của  29 Cu  trong Cu2O là ( biết O = 16): A. 64,29%. B. 88,82%. C. 32,15%. D. 63,00%. Câu 24:  Cấu hình electron nguyên tử  của nguyên tố  X có phân mức năng lượng cao nhất là 3d 6. Số  đơn vị điện tích hạt nhân của X là: A. 18. B. 22. C. 26. D. 20. Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số hạt là 82. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt   không mang điện là 22 hạt. số khối của Z là: A. 24. B. 52. C. 48. D. 56. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2