intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 1 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (NC)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập để nắm vững hơn những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập qua các dạng đề thi một cách thuận lợi mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá nâng cao lớp 11 lần 1 năm 2015 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 1 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (NC)

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1 (2014-2015)<br /> Môn : HÓA HỌC 11 (Chương trình nâng cao)<br /> <br /> A. Mục tiêu<br /> 1. Kiến thức<br /> a) Chủ đề A: sự điện li.<br /> b) Chủ đề B: axit, bazơ, muối.<br /> c) Chủ đề C: pH của dung dịch<br /> d) Chủ đề D: phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li<br /> 2. Kĩ năng<br /> a) Viết phương trình điện li, phương trình ion thu gọn.<br /> b) Suy luận, tính toán.<br /> c) Tính pH của các dung dịch axit, bazơ.<br /> B. Ma trận đề<br /> <br /> Mức độ<br /> Dạng bài tập<br /> PHẦN CHUNG<br /> 1. Viết phương trình<br /> điện li<br /> 2. Phản ứng trao đổi<br /> ion trong dung dịch<br /> chất điện li<br /> 3. Bài toán pH<br /> PHẦN RIÊNG<br /> 4. Bài toán về phản<br /> ứng trao đổi ion trong<br /> dung dịch chất điện li<br /> (Lớp 11A1, 11A2)<br /> Tổng cộng<br /> Viết đồng phân, xác<br /> định cấu hình R,S,<br /> chuyển đổi giữa các<br /> dạng công thức (phối<br /> cảnh, Niumen, Fiso)<br /> Tổng cộng<br /> C. NỘI DUNG ĐỀ<br /> <br /> Biết<br /> <br /> Hiểu<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> <br /> Vận dụng<br /> cao hơn<br /> <br /> Tổng<br /> cộng<br /> <br /> 0,5<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1<br /> Năm học: 2014-2015<br /> Môn : HÓA HỌC 11 (Chương trình Nâng cao)<br /> <br /> A. PHẦN CHUNG (7 điểm)<br /> Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau (nếu có):<br /> NaOH, NaHCO3, Cu(OH)2, HCOOH, (NH4)2HPO3, [Cu(NH3)4]SO4, KCl, H2S.<br /> Câu 2: (2 điểm) Viết phương trình phân tử và ion thu gọn thực hiện chuỗi phản ứng sau:<br /> (1)<br /> ( 2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> FeO  FeSO4  Fe(OH ) 2  FeCl2  FeS<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3: (1 điểm) Cho biết công thức của phèn nhôm amoni: (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O; sođa: Na2CO3.<br /> Khi hòa tan chúng vào nước thì dung dịch thu được có môi trường gì? Giải thích?<br /> Câu 4: (2 điểm) Tính pH của dung dịch CH3COOK 0,01M. Biết hằng số phân li bazơ Kb của CH3COO <br /> là: 5,71.10 10 .<br /> B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)<br /> <br /> <br /> Dành cho lớp 11 A1, 11A2<br /> <br /> Câu 5: (3 điểm) Dung dịch A có chứa các ion: Mg2+, Al3+, SO 2 .<br /> 4<br /> - Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào 100ml dung dịch A. Để thu được lượng kết tủa nhỏ nhất thì thể tích<br /> dung dịch NaOH cần dùng là 200 ml.<br /> - Cho từ từ dung dịch BaCl2 1M vào 100 ml dung dịch A. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích<br /> dung dịch BaCl2 cần dùng là 175 ml.<br /> Hãy tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch A.<br />  Dành cho lớp 11H<br /> Câu 6: (2 điểm)<br /> a) Đồng phân là gì? Sử dụng công thức cấu tạo dạng thu gọn nhất, viết công thức cấu tạo các chất đồng<br /> phân của C5H12.<br /> b) Hãy xác định cấu hình R, S cho các chất sau và viết công thức dạng đối quang của chúng:<br /> <br /> (1)<br /> <br /> (2)<br /> <br /> Câu 7: (1 điểm) Cho công thức phối cảnh hợp chất sau đây:<br /> a) Chuyển công thức phối cảnh trên sang công thức Niumen của cấu<br /> dạng bền nhất, kém bền nhất.<br /> b) Chuyển công thức phối cảnh trên về dạng che khuất, sau đó chuyển<br /> dạng che khuất đó sang công thức Fisơ.<br /> <br /> ( Cho Mg = 24; Cl = 35,5;Na = 23; Ba = 137; Al = 27; O = 16; S = 32)<br /> ------------HẾT------------<br /> <br /> D. ĐÁP ÁN<br /> LỜI GIẢI TÓM TẮT<br /> Biểu điểm<br /> Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau (nếu có):<br /> NaOH, NaHCO3, Cu(OH)2, HCOOH, (NH4)2HPO3, [Ag(NH3)2]2SO4, KCl, H2S.<br /> Viết đúng 8 PTĐL<br /> 0,25 x 8<br /> Câu 2: (2 điểm) Viết phương trình phân tử và ion thu gọn thực hiện chuỗi phản ứng sau:<br /> (1)<br /> ( 2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> FeO  FeSO4  Fe(OH ) 2  FeCl2  FeS<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Viết đúng 4 phương trình phân tử và 4 phương trình ion thu gọn<br /> 0,25 x 8<br /> Câu 3: (1 điểm) Cho biết công thức của phèn nhôm amoni: (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O; Sođa:<br /> Na2CO3. Khi hòa tan chúng vào nước thì dung dịch thu được có môi trường gì? Giải thích?<br /> Khi hòa tan vào nước:<br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> ( NH 4 ) 2 SO4 . Al2 ( SO4 )3 .24 H 2O  2 NH 4  2 Al 3  4 SO4   24 H 2O<br /> Môi trường axit vì : ion NH4 +, Al3+ thể hiện tính axit (viết đúng phương trình thủy<br /> phân) (HS có thể giải thích muối được tạo thành từ axit mạnh và bazo yếu nên dd có<br /> 0,25<br /> môi trường axit)<br /> Khi hòa tan vào nước: Na2CO3→2Na+ + CO 2<br /> 0,25<br /> 3<br /> 2Môi trường bazo vì ion CO3 thể hiện tính bazo (viết đúng phương trình thủy phân)<br /> (HS có thể giải thích muối được tạo thành từ axit yếu và bazo mạnh nên dd có môi<br /> 0,25<br /> trường bazo)<br /> Câu 4: (2 điểm) Tính pH của dung dịch CH3COOK 0,01M. Biết hằng số phân li bazo Kb của<br /> CH3COO  là: 5,71.10 10<br /> CH3COOK  K+ + CH3COO <br /> 0,5<br /> (M)<br /> 0,01<br /> 0,01<br /> 0,01<br /> <br /> <br /> CH3COO  + H2O  CH3COOH + OH <br /> Ban đầu(M)<br /> 0,01<br /> 0<br /> 0<br /> Phản ứng (M)<br /> x<br /> x<br /> x<br /> Cân bằng (M) 0,01-x<br /> x<br /> x<br /> <br /> 2<br /> [CH 3COOH].[OH ]<br /> x<br /> Kb <br /> <br /> [CH 3COO  ]<br /> 0, 01  x<br /> <br /> Kb<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> Giải ra tìm x = 2,39.10-6 → [OH  ] = 2,39.10-6 → [H+] = 4,18.10-9 → pH = 8,4<br /> PHẦN RIÊNG<br /> Dành cho lớp 11A1,11A2<br /> Câu 5: (3 điểm) Dung dịch A có chứa các ion: Mg2+, Al3+, SO 2 .<br /> 4<br /> - Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch A. Để thu được lượng kết tủa nhỏ nhất<br /> thì thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là 200 ml.<br /> - Cho từ từ dung dịch BaCl2 1M vào 100 ml dung dịch A. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì<br /> thể tích dung dịch BaCl2 tối thiểu cần dùng là 175 ml.<br /> Hãy tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch A.<br /> Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Mg2+, Al 3+, SO 2 .<br /> 4<br /> 0,5<br /> Theo định luật bảo toàn điện tích có: 2x + 3y = 2z<br /> Dung dịch A+ dung dịch NaOH<br /> Mg2+ + 2 OH   Mg(OH)2 ↓<br /> (mol) x<br /> 2x<br /> x<br /> Al3+ + 3OH   Al(OH)3<br /> 0,25x4<br /> (mol) y<br /> 3y<br /> y<br /> <br /> Al(OH)3 + OH   AlO 2 + 2H2O<br /> (mol) y<br /> y<br /> <br /> Tổng số mol OH  cần dùng = 2x + 4y = 0,4 mol<br /> Dung dịch A + dung dịch BaCl2:<br /> Ba2+ + SO 2 → BaSO4↓<br /> 4<br /> (mol) 0,175→0,175<br /> →z = 0,175<br /> Giải hệ phương trình: 2x + 3y = 2z, 2x +4y = 0,4 tìm được x = 0,1 mol, y = 0,05 mol<br /> [Mg2+] = 1M, [Al3+] = 0,05M, [SO 2 ] = 1,75M<br /> 4<br /> Dành cho lớp 11H<br /> Câu 6: (2 điểm)<br /> a) – Đồng phân là hiện tượng các chất khác nhau có cùng công thức phân tử.<br /> - Các đồng phân cấu tạo của C5H12:<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25x3<br /> <br /> b) (1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> (R)<br /> <br /> (S)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> (2)<br /> 0,25<br /> <br /> (R)<br /> Câu 7: (1 điểm)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> (S)<br /> <br /> a)<br /> <br /> 0,25 x 2<br /> <br /> Cấu dạng bền nhất<br /> <br /> Cấu dạng kém bền nhất<br /> <br /> b)<br /> Công thức Fisơ<br /> C2H5<br /> <br /> H<br /> H<br /> dạng che khuất<br /> <br /> Cl<br /> Cl<br /> C2H5<br /> <br /> 0,25 x 2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2