intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 (bài số 2) năm 2017 - THPT Bác Ái

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

145
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 (bài số 2) năm 2017 của trường THPT Bác Ái, tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập cũng như ôn thi của mình. Để nắm vững nội dung cấu trúc đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 (bài số 2) năm 2017 - THPT Bác Ái

  1. SỞ GD­ĐT NINH THUẬN                              ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) – LỚP 12 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI NĂM HỌC 2016 – 2017              Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn Họ và tên: …………………………….                    Thời gian làm bài: 45 phút                 (Không kể thời gian phát đề)  Lớp: ……….. Ma đê: 125 ̃ ̀ ̀  (Đề kiểm tra có 02 trang) Đê ra: C©u 1 : CH3–CH(NH2)–COOH  tên gọi là A. Anilin B. Glyxin C. Protêin D. Alanin C©u 2 : C6H5NH2 có tên là A. anilin B. glyxin C. alanin D. glucozo C©u 3 : Tripeptit là hợp chất: A. Có 2 liên kết peptit B. C 3 liên kết peptit C. Có 4 liên kết peptit D. Có1liên kết peptit C©u 4 : Trong các chất: CH3NH2; C2H5NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2.Chất có tính bazơ yếu nhất là: A. CH3NH2 B. (CH3)2NH C. C2H5NH2 D. C6H5NH2 C©u 5 : Phân tử khối trung bình của PVC là 1500000. Hệ số polime hóa của PVC là : A. 15000 B. 12000 C. 24000 D. 20000 C©u 6 : Có 3 chất hữu cơ : H2N–CH2–COOH; CH3–CH2–COOH và H2N–CH2–CH2–CH3. Để nhận ra dung  dịch của các hợp chất trên ta dùng A. CH3OH/HCl B. Quỳ tím C. NaOH D. HCl C©u 7 : Trung hòa 3,1g một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. CH5N B. C3H9N C. C4H11N D. C2H7N C©u 8 : Để chứng minh Glyxin có tính chất lưỡng tính thì cho Glyxin phản ứng với : A. NaOH, Cu(OH)2 B. NaOH, HCl C. HCl, Cu(OH)2 D. CH3OH/HCl C©u 9 : Thuốc thử nào dùng để phân biệt các dung dịch : glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng : A. NaOH B. HNO3 C. Cu(OH)2 D. AgNO3/NH3 C©u 10 : Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit: HOOC–CH2– CH3–CH(NH2)– A. CH3–CO–NH2 B. C. H2N–CH2–COOH D. CH(NH2)–COOH COOH C©u 11 : Protein có phản ứng màu biore khi phản ứng với A. NaOH B. Quỳ tím C. HCl D. Cu(OH)2 C©u 12 : Để nhận biết dd amin ta dùng A. HCl B. Quỳ tím C. NaOH D. Nước muối C©u 13 : Dung dịch glyxin ( axit amino axetic) có môi trường: A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định C©u 14 : α­Amino axit X có phần trăm các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn  lại là O. Biết rằng X có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. CTCT của X là: CH3–CH(NH2)– H2N–(CH2)2– H2N–(CH2)3– A. B. C. H2N–CH2–COOH D. COOH COOH COOH C©u 15 : Những loại tơ nào thuộc loại tơ tổng hợp : A. Tơ visco B. Tơ visco và tơ axetat C. Tơ nilon­6,6 và tơ capron D. Tơ tằm và tơ enang C©u 16 : Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng hợp A. Có liên kết đơn B. Có chứa liên kết đôi C. Có khối lượng phân tử lớn D. Có nhóm chức C©u 17 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không lưỡng tính? A. Axit aminoaxetic B. Alanin C. Glyxin D. Phenol C©u 18 : Amin nào dưới đây là amin bậc 2: 1
  2. CH3–CH(NH2)– CH3–N(CH3)–CH2– A. B. CH3–NH–CH3 C. CH3–CH2NH2 D. CH3 CH3 C©u 19 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Metyl amin là những chất khí B. Anilin là chất lỏng màu đen C. Các amin đều độc D. Các amin khí có mùi khai C©u 20 : Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với dd Brom thu được 6,6g kết tủa trắng là A. 6,81g B. 8,61g C. 1,86g D. 18,6g C©u 21 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là : A. Este B. Axit cacboxylic C. β­amino axit D. α­amino axit C©u 22 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. Nilon­6,6 B. PE C. PVC D. Cao su Buna C©u 23 : Cho 4,5g etylamin (C2H7N) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 8,1g B. 8,15g C. 7,65g D. 0,85g C©u 24 : Sản phẩm thủy phân của tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và protein đều có khả năng tham gia  phản ứng : (1) Hòa tan Cu(OH)2     (2) Trùng ngưng    (3) Tráng gương   (4) Thủy phân A. (1), (3), (4) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (1), (2), (3) C©u 25 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là: A. Protein luôn chứa nitơ B. Protein luôn chứa chức hiđroxyl C. Protein luôn là chất hữu cơ no D. Protein có khối lượng phân tử lớn hơn C©u 26 : α­amino axit có nhóm amino gắn với cacbon số : A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 C©u 27 : Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit: A. CH3–NH–CH2–COOH B. H2N–CH2–COOH C. HOOC–CH2–CH(NH2)–COOH D. NH3 +–CH2–CH2–COO­ C©u 28 : Hợp chất X là một α­amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng với 80ml dd HCl 0,125 M. Sau đó đem  cô cạn dd thu được 1,835g muối. Phân tử khối của X là A. 149 B. 145 C. 147 D. 189 C©u 29 : Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sau đây : A. Dd HCl B. Dd NaOH C. Dd AgNO3 D. Dd Br2 C©u 30 : Hợp chất   CH 3 – NH 2  có tên đúng là: A. etanamin B. metanamin C. đimetylamin D. alanin ---Hết--- 2
  3. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : hoa 12 bai 2 M· ®Ò : 125 01 {     |     }     ) 28 {     |     )     ~ 02 )     |     }     ~ 29 {     |     }     ) 03 )     |     }     ~ 30 {     )     }     ~ 04 {     |     }     ) 05 {     |     )     ~ 06 {     )     }     ~ 07 )     |     }     ~ 08 {     )     }     ~ 09 {     |     )     ~ 10 )     |     }     ~ 11 {     |     }     ) 12 {     )     }     ~ 13 {     |     )     ~ 14 )     |     }     ~ 15 {     |     )     ~ 16 {     )     }     ~ 17 {     |     }     ) 18 {     )     }     ~ 19 {     )     }     ~ 20 {     |     )     ~ 21 {     |     }     ) 22 )     |     }     ~ 23 {     )     }     ~ 24 {     |     )     ~ 25 )     |     }     ~ 26 {     |     }     ) 27 )     |     }     ~ MA TRẬN KIỂM TRA BÀI SỐ 2  3
  4. MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Nội dung kiến  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu/  thức điểm Bài Amin 4 câu 4 câu 2 câu 10 câu          3.3 điểm          1.3 điểm          1.3 điểm          0.7 điểm                 33% Bài Aminoaxit  1 câu 5 câu 4 câu 10 câu          3.3 điểm          0.3 điểm          1.7 điểm          1.3 điểm                 27% Bài Peptit và  2 câu 1câu 2 câu 5 câu protein          1.7 điểm          0.7 điểm          0.3 điểm          0.7 điểm                 17% Bài Đại cương về  1 câu 1 câu 1 câu 3 câu polime                     1.0 điểm          0.3 điểm          0.3 điểm            0.3 điểm                 7% Bài Vật liệu  1 câu 1 câu 2 câu polime          0.7 điểm          0.3 điểm          0.3 điểm                 7% Tổng số câu/  9 câu 12 câu 9 câu 30 câu điểm           3.00 điểm           4.0 điểm           3.0 điểm       10.0 điểm           (30%)           (40%)           (30%)           (100%) 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2