intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá - THPT Dân Tộc Nội Trú (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

94
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá của trường THPT Dân Tộc Nội Trú để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá - THPT Dân Tộc Nội Trú (Kèm đáp án)

  1. Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Đề thi môn: Hóa (Đề số 1) Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: Rượu nào khó bị oxi hóa nhất? a.Rượu n-butylic b.Rượu iso -butylic c.Rượu sec-butylic d.Rượu tert-butylic Câu 2:Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C 6 H6 X C6H5OH Y C6H5OH X là chất nào? a.C6H5NH2 b.C6H5Cl c.C6H5NO2 d.C6H5CH3 Câu 3:Một amin đơn chức chứa 19,718% nitơ theo khối lượng .Tìm công thức phân tử amin a.C4H5N b.C4H7N c.C4H9N d.C4H11N Câu 4: Số đồng phân andehit của C5H10O là: a. 1 b. 2 c.3 d.4 Câu 5: Axit nào mạnh nhất ? a.CH3COOH b.HCOOH c.C3H7COOH d.C2H5COOH Câu 6:Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? a.C2H5OH b.CH3COOH c.CH3CHO d.C2H6 Câu 7: Số đồng phân este của C4H8O là: a.3 b.4 c.5 d.6 Câu8: Cu(OH)2 tan được trong Glixerin là do: a.Glixerin có tính axit b.Glixerin có H linh động c.Tạo phức đồng d.Tạo liên kết hidro Câu 9:Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic.Nếu trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10%,thì lượng rượu thu được là:
  2. a.2kg b.1,8kg c.0,92 kg d1,23kg Câu 10:Tráng gương hoàn toàn một dd chứa 27 g glucozơ.lượng AgNO3 phản ứng là: a.48g b.51g c.20,9g d.63,2g Câu 11: Alanin không tác dụng với chất nào sau đây? a.CaCO3 b.C2H5OH c.H2SO4 loãng d. NaCl Câu 12: Tơ nilon 6-6 là : a. Hexaclo-xyclohexan b. .Polyamit của axit adipic và hexametylendiamin c. Poliamit của axit -amino caproic d. Polieste của axit adipic và etylen glycol Câu 13:Chọn câu sai: a.Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp b.Trùng hợp 1,3- butadien ta được caosu buna là sản phẩm duy nhất c.Phản ứng este là phản ứng thuận nghịch d.Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều Câu 14: Thủy phân hợp chất: H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2 –COOH CH2COOH CH2-C6H5 Thu được amino axit: a.H2N-CH2 –COOH b.HOOC-CH2-CH-COOH NH2 c.C6H5CH2CH-COOH NH2 d.Hỗn hợp 3 amin A,B,C Câu 15:Cho 16,6 g hỗn hợp HCOOH và CH3COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36l khí hidrô(đktc).Khối lượng CH3COOH là: a.6g b.12g c.4,6g d.9g Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,22g một axit hữu cơ no đơn chức A thì thu được 1,62g nước.Vậy A là
  3. a.HCOOH b.CH3COOH c.CH2=CH-COOH d.CH3 –CH2 –COOH Câu 17:Cho 6 gam fomandehit tác dụng vớI dd ANO3/NH3 dư.Tìm khốI lượng Ag tạo thành: a.21,6g b.43,2g c.86,4g d.172,8g Câu 18: C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc một? a.3 b.4 c.5 d.6 Câu 19:Cho 36,8g glixerin tác dụng với K thì thu được bao nhiêu lit khí hidrô ở (đktc) a.13,44l b.14,34l c.10,08l d.1.344l Câu 20:Người ta có thể nhận biết các dung dịch sau :Rượu n-propylic,Andehit propionic,Glixerin bằng một thuốc thử nào sau đây? a.Quỳ tím b.Dungdịch brom c.dung dịch AgNO3/NH3 d.Cu(OH)2/NaOH Câu 21: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất? a.Nhôm b.Brôm c.Natri d.Clo Câu 22:Cho các chất rắn Cu,Ag,Fe và các dung dịch CuSO4 ,FeSO4, Fe(NO3)3.Số phản ứng xảy ra từng cặp chất là: a.1 b.2 c.3 d.4 Câu 23:Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M,trên lớp M có chứa 2e.Cấu hình điện tử của R và tính chất của R là: a.1s22s22p63s2, R là kimloại b 1s22s22p43s2 3p2, R là phi kim c.1s22s22p63s2 3p6, R là khí hiếm d.1s22s22p63s2, R là phi kim Câu 24: Khi điện phân dd NaF ,sản phẩm thu được là: a.H2,F2, dung dịch NaOH b.H2,O2 ,dung dịch NaOH c.H2,O2 dung dịch NaF d.H2 ,dung dịch NaOF Câu 25: Có 4 dung dịch mất nhãn là Amonisunfat,Amoniclorua,Natrisunfat,Natrihidroxit.Nếu chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
  4. a.DdAgNO3 bKOH c.BaCl2 d.Ba(OH)2 Câu 26: Hoá chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời: a.Na2CO3 b.NaOH c.HCl d.Cả a và b đều đúng Câu 27:Một dd chứa a mol NaAlO2 tác dụng với một dd chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là: a.a=b b.a=2b c.b
  5. Câu 33:Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M.Công thức của oxit nói trên là: a.FeO b.Fe2O3 c.Fe3O4 d.Không xác định được Câu 34: Cho kim loạI Na vào dd FeCl3 ta thấy xuất hiện a.Dung dịch có màu đỏ và có khí thoát ra b.Có kết tủa đỏ tạo thành và sau đó tan dần c.Có bọt khí thoát ra và có kết tủa đỏ tạo thành,rồi sau đó mất hẳn d.Có bọt khí thoát ra và có kết tủa đỏ tạo thành Câu 35:Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo ,tính dẫn điện ,tính dẫn nhiệt ,có ánh kim được gây nên chủ yếu bởi a.Proton b.Notron c.Electron tự do d.Cả proton vả notron Câu 36:Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (II) là: a.Tính khử b.Tính oxihóa c.Vừa có tính khử vừa có tính oxihóa d.Tínhaxit Câu 37: Cho một đinh sắt sạch vào dd CuSO4 ,sau một thời gian lấy đinh sắt ra khỏi dd,rửa sạch sấy khô cân lại thấy khối lượng đinh sắt tăng1.6g .Khối lượng sắt phản ứng là: a.11,2g b.5,6g c.1,12g d.0.56g Câu 38: Hòa tan MgO cần dùng 150ml ddHCl 1M.KhốI lượng MgO đã hòa tan là: a.6g b.5g c.4g d.3g Câu 39:Dẫn 0.448lit khí CO2 (đktc)hấp thụ hoàn toàn vào 100ml ddNaOH 0,25M.Các muối tạo thành lần lượt là: a.Na2CO3 1,26g và NaHCO3 0,53g b.NaHCO3 1,79g c.Na2CO3 0,53g và NaHCO3 1,26g d.Na2CO3 3g Câu 40: Cho 16g hỗn hợp bột Mg và Fe vào ddHCl vừa đủ thấy có 0,8g hidro bay ra.Khối lượng muối clorua tạo ra trong dd là bao nhiêu? a.22,1g
  6. b.44,4g c.12,2g d.Một kết quả khác Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a X X b X X X X X X X X c X X X X X d X X X X X Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 a X X b X X X c X X X X X X X X d X X X X X X X
  7. Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Đề thi môn: Hóa (Đề số 2) Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1.Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A). anđehit propionic. B).axit axetic. C).etyl fomiat. D). axit fomic. Câu 2 :Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, thu được 8,96 lít khí (đktc) ở anot và 18,4 g kim loại ở catôt. Công thức hoá học của muối đã điện phân. A). .KCl. B). NaCl. C). LiCl. D).CsCl Câu 3: Cho mg Al tác dụng hoà toàn với dung dịch KOH dư, thu được 6,72 lít khí ở đktc.Khối lượng mg Al là A). 8,1g. B). 5,4g. C). 10,8g. D).16,2g. Câu 4: Cho một đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian phản ứng lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch sấy khô cân lại thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,6g.Khối lượng sắt đã phản ứng A). 5,6g. B). 11,2g. C). 1,12g. D). 0,56g. Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết axit acrylic và axit axetic là A). Na kim loại. B)Ag2O trong dd NH3 đun nóng. C). quỳ tím. D). dd Br2. Câu 6 :Glixerin và rượu etylic đều phản ứng được với A). dd NaOH. B). Cu(OH)2 C). dd Br2. D). ddHNO3. Câu 7:Cho các chất sau:phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit.Tổng số cặp chất tác dụng được với nhau là A). 1 B). 4. C). 3. D). 2. Câu 8: Monome dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ(plexiglas) bằng phản ứng trùng hợp là A). CH2=C(CH3)COOCH3. B). CH3COOCH=CH2. C). CH2= CH- COOCH3. D). C6H5CH= CH2. Câu 9: Cho luồng khí hiđro( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO,CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A). Al2O3, FeO, CuO, Mg B). Al, Fe, Cu, Mg C). Al, Fe, Cu, Mg D). Al2O3, Fe, Cu, MgO Câu 10: Trong các chất sau đây: (1)C6H5ONa; (2) C6H5NH2; (3)C6H5OH; (4)C2H5OH, chất nào có phản ứng với HCl A). (1),(2),(3),(4) B). (1),(2),(4). C). (1),(2). D). (1),(2),(3). Câu 11: Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được A). khí bay ra, kết tủa nâu đỏ. B). khí bay ra, kết tủa xanh C)khí bay ra, kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ. D). khí bay ra. Câu 12: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch NaHCO3. A). H2SO4, Cu(OH)2, NaOH. B).HCl, KOH, Na. C).HNO3, Ba(OH)2, FeO. D). HCl, CuO, Na2CO3. Câu 13: Tính chất hóa học chung của sắt là A). tính khử. B). tính oxi hóa. C).dễ tác dụng với dd axit. D).dễ bị khử. Câu 14:Chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cữu A). dd Na2CO3. B).dd NaOH C). dd Ca(OH)2. D).dd NaCl Câu 15: Cho các chất: tinh bột, glucozơ, fructozơ, xenlulozơ và saccarozơ. Số chất có thể hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam A). 3. B). 5. C). 4. D). 2. Câu 16: Chất không có tính chất lưỡng tính
  8. A). H2N- CH2- COOH. B). NaHCO3. C). NaCl D).Al2O3  Clo  NaOHdu      HCl Câu 17:Cho sơ đồ: benzen Fe ,t 0 X t 0, Pcao Y  Z.Hai chất hữu cơ Y,Z lần lượt là  A). C6H5ONa, C6H5OH B). C6H5OH,C6 H5Cl. C). C6H6(OH)6, C6H6Cl6. D).C6H5Cl, C6H5OH. Câu 18: Hai chất hữu cơ A và B đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C2 H4O2.Biết A có phản ứng với NaOH và Na ; B chỉ phản ứng với NaOH.Vậy A,B có thể lần lượt là A). CH3COOH; HCOOCH3 B). CH3CHO; HCOOCH3. C). HCOOCH3; CH3COOH. D). HCOOCH3; CH3CHO. Câu19:Anđehit no, đơn chức mạch hở có công thức chung là A). CnH2n - 1CHO ( n  2). B). CnH2n + 1 CHO ( n  1). C). CnH2n + 1CHO ( n  0) D). CnH2n (CHO)2 ( n  0). Câu 20:Khi điện phân dd NaCl với điện cực trơ có vách ngăn xốp thì ở anot xảy ra quá trình: A). Khử H2O B). Khử ion Na+ C). Oxi hoá H2O D). Oxi hoá ion Cl- Câu 21: Cho 0,87g một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch amoniac sinh ra 3,24g bạc kim loại. CTPT của anđehit là A). C2H5CHO. B). HCHO. C). CH3CHO. D).C3H7CHO. Câu 22: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon, tơ axetat, tơ capron.Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo A). tơ visco, tơ nilon. B). tơ visco, tơ axetat. C).tơ tằm, tơ capron D). tơ nilon, tơ capron. Câu 23:Để phân biệt 4 dung dịch:AlCl3,MgCl2, FeCl3, NaCl có thể dùng A).ddNaOH B). ddAgNO3 C)dd H2SO4. D).ddHCl. Câu 24: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất A). H2O. B). CH3COOH. C). C2H5OH. D).CH3CHO. Câu 25:Dẫn từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào cốc chứa dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được: A). lúc đầu không có hiện tượng sau đó có kết tủa keo trắng. B). có kết tủa keo trắng. C). có kết tủa keo trắng sau đó tan dần D). không có hiện tượng gì. Câu 26: Chon các phản ứng: H2N- CH2-COOH + HCl  H3N+- CH2- COOHCl-. H2N - CH2- COOH + KOH  H2N- CH2- COOK + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic A). có tính chất lưỡng tính. B). chỉ có tính bazơ. C).có tính oxi hóa và tính khử. D). chỉ có tính axit. Câu 27: Glucozơ và axit fomic có thể phản ứng được với A). NaOH. B). H2O. C). Ag2O trong ddNH3, đun nóng. D). C2H5OH ở điều kiện thường. Câu 28: Khi cho 13,95g anilin tác dụng hết với dung dịch HCl , biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.Khối lượng muối tạo thành là A). 242,8g. B).24,28g. C).15,56g. D). 155,6g. Câu 29: Fe2O3 và Al2O3 đều tác dụng được với chất nào sau đây? A) dd H2SO4 loãng B). H2O C). dd NaOH D). CO(t  cao) Câu 30:Để điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II (nhóm II A), có thể dùng phương pháp nào sau đây?
  9. A). Điện phân nóng chảy. B). Nhiệt luyện. C). Thuỷ luyện. D). Điện phân dung dịch. Câu 31: Làm bay hơi 0,37g một este no, đơn chức nó chiếm thể tích bằng thể tích của 0,16g oxi đo ở cùng điều kiện.Công thức phân tử của este A). C5H10O2. B). C2H4O2. C). C3H6O2. D). C4H8O2. Câu 32:Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng và dd HCl là: A). 6 B). 3 C). 5 D). 4 Câu 33:Dãy các cation kim loại được xếp theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần là: A). Cu2+,Al3+,Mg2+,Zn2+ B). Cu2+, Zn2+, Al3+, Mg2+ C). Al3+,Cu2+,Zn2+,Mg2+ D). Zn2+,Cu2+,Al3+,Mg2+ Câu 34: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần từ trái sang phải A). H2SO4, H2CO3, CH3COOH. B). H2CO3, CH3COOH, H2SO4. C). H2SO4, C6H5OH, H2CO3. D).CH3COOH, H2CO3, C6H5OH. Câu 35: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn axit axetic từ 100 tấn canxi cacbua chứa 4% tạp chất.Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. A). 90 tấn. B). 80 tấn. C). 75 tấn. D). 70 tấn. Câu 36:Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm: Mg, Fe, Al2O3 có thể dùng A). dd HNO3 đặc nguội. B). dd HNO3 loãng. C). dd KOH. D). dd NaOH. Câu 37:Cho sơ đồ phản ứng: X  AlCl3  Y  NaAlO2. X và Y tương ứng là: A). Al, NaOH. B). Al, Al(OH)3 C). Al2O3, NaOH D).Cl2, Al2O3. Câu 38:Dẫn 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dd NaOH 0,25M. Thu được dd X.Khối lượng muối tan trong dd X là: A). 0,56g B). 5,6g C). 11,2g D). 1,12g Câu 39: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch sau A). lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ,glixerin. B). saccarozơ, glixerin, anđehit axetic, rượu etylic. C). glucozơ, mantozơ, glixerin, anđehit axetic. D). glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin, rượu etylic. Câu 40:Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tôn(sắt tráng kém) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A). Fe và Zn đều bị ăn mòn điện hoá B). Fe bị ăn mòn điện hoá C). Zn bị ăn mòn điện hoá D). Fe bị ăn mòn hoá học ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A x x x x x x x B x x x x x x x x C x x D x x x Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A x x x x x x B x x x x x C x x x x x x
  10. D x x x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1