
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá - THPT Đức Linh
lượt xem 5
download

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá - THPT Đức Linh sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá - THPT Đức Linh
- Trường THPT Đức Linh ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ Thời gian 60 phút Câu 1. Phenol có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây: a. Mg, NaOH; Br2 b. Na; NaOH; Br2; HNO3 c. CuO; Cu(OH)2; CH3COOH d. Br2; NaOH; HCl, Cu Câu 2. C4H9OH có bao nhiêu đồng phân rươụ oxihoá thành anđehit a. 2 b. 1 c. 3 d. 4 Câu 3. Đem tách nước 14 gam rươụ người ta thu đựoc 4,48 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp nhau(đktc). Vậy hai rượu đó là: a. C2H5OH và C3H7OH. b.C3H5OH và C4H7OH c. C4H9OH và C5H11OH d.C3H7OH và C4H9OH Câu 4. Chất nào sau đây trùng hợp thu được thuỷ tinh hữư cơ: a. Vinylclorua b. Butađien-1,3 c. Metylmetacrylat d. Axit metacrylat Câu 5. Để trung hoà hết 100ml dung dịch chứa đồng thời hai axít HCOOH và CH3COOH cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1M . Mặt khác 100 ml dung dịch axít trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Vậy nồng độ mol của hai axít HCOOH và CH3COOH lần lượt là a. 0.2M và 0.1M b. 0,3M và 0,1M c. 0.1M và 0.2M d. 0,1M và 0,3M Câu 6. Để nhận biết các dung dich: C2H5OH; CH3COOH;CH3CHO;CH2=CH-COOH. Ta có thể sử dụng nhóm chất nào sau đây: a. quí tím, dung dịch Brom; Na b. dung dịch Brom; CaCO3; Ag2O/NH3. c. H2; Qùi tím; Na. d. dung dịch Brom; Quì tím; NaOH. Câu 7.C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. a. 1 b. 3 c. 4 d. 2 Câu 8. Nhóm chất nào sau đâycó phản ứng tráng gương: a. Glucozơ và Fructozơ b. Glucozơ và Mantozơ. c. Glucozơ và Saccarozơ d.Mantozơ vàSaccarozơ. Câu 9. Để xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam một Este tạo bởi rượu no đơn chức và axit no đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 13,6 gam chất rắn khan . Vậy Este đó là: a. Etylfomiat b. Etylaxetat c. Metylaxetat d. n-propylaxtat Câu 10. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch Glixeryl thấy hiện tượng: a.Cu(OH)2 tan ra và mất màu b. Có kết tủa màu xanh xuất hiện c. Cu(OH)2 tan ra và dung dịch có màu xanh lam d. Có kết tủa màu đỏ gạch Câu 11. Cho các chất C2H5OH; CH3OCH3; CH3COOH có nhiệt độ sôi lần lượt :t1; t2; t3 Vậy a. t1< t2< t3 b. t2< t1< t3 c. t3< t2< t1 d. t3< t1< t2 Câu 12. Đem tráng gương 36 gam Glucozơ thì khối lượng Ag thu được là: a. 10,8 gam b. 21,6 gam c. 43,2 gam d. 5,4 gam Câu 13. Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thì khí thoát ra tại Katot là: a. H2 b. Cl2 c. O2 d. HCl
- Câu 14. Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc)qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Vậy khối lượng kết tủa thu được là: a. 25 gam b. 20 gam c. 15 gam d. 10 gam Câu 15. Cho khí H2 dư qua 16 gam hỗn hợp CuO và MgO đã đun nóng . Sau khi phảnóưng xẩy ra hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn. Vậy phần trăm thoe khối lượng của MgO có trong hỗnhợp đầu là: a. 50% b. 75% c. 25% d. 40% Câu 16. Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất trong phản ứng : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O là : a. 19 b.20 c. 21 d. 22 Câu 17. Hai chất nào sau đây dùng để điều chế Nilon6,6: a. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2 b. HOOC(CH2)6COOH và H2N(CH2)6NH2 c. HOOC(CH2)6COOH và H2N(CH2)4NH2 d. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)4NH2 Câu 18. Nhúng thanh Kẽm vào trong 200 ml dung dịch CuSO4 1M . Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Kẽm so với ban đầu: a. Tăng thêm 0,1 gam b. Giảm đi 0,2 gam c. Tăng thêm 0,2 gam d. Giảm đi 0,1 gam Câu 19. AxitAminoaxetic có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây: a. C2H5OH; NaOH; HCl. b. Na2SO4; C2H5OH; NaOH; HCl; Na c. CuO, NaOH; HCl. d. NaCl; NaOH; HCl Câu 20. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Sau đó cho dung dịch NaOH dư vào ta thấy có a. Kết tủa nâu đỏ xuất hiện. b. Kết tủa màu xanh lam xuất hiện c. Không thấy có hiện tượng gì c. Có kết tủa sau đó kết tuả tan. Câu 21. Cho anđehitacryric tác dụng với H2 dư ta thu được : a. Rượu n- Propylic. b. AnđehitPropionic c. Rượu Alylic d. AxitAcrylic Câu 22. Nhóm nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải a. Mg, Al, Fe, Cu, Ag, Zn b. Mg, Al, Zn, Fe, Cu, Ag c. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Mg d. Mg, Al, Ag, Fe, Cu, Ag, Zn Câu 23. Cho 11 gam hỗn hợp gồm Cu và Al vào trong dung dịch HCl dư ta thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) . Vậy khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: a. 3,2 gam b. 6,4 gam c. 5,6 gam d. 5,4 gam Câu 24. Khi cho từ từ đến dư NaOH vào dung dịch AlCl3 ta thấy hiện tượng : a. Ban đầu có kết tủa xuất hiện sau đó tan dần ra b.Chỉ thấy có kết tủa c. Ban đầu không có kết tủa sau khi dư NaOH mới có kết tủa d. Không có hiện tượng gì Câu 25. Trong phản ứng Este hoá H2SO4 đóng vai trò : a. Chất Oxihoá b. Xúc tác c.Hút nước để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận d.Cả b và c Câu 26. Cho chất X có công thức C8H10O2 khi tác dụng với Na dư thu dược khí H2 có số mol bằng số mol của X. Mặt khác X có thể tác dụng với NaOH với tỉ lệ mol 1: 1 vậy X có cấu tạo là a. HOC6H4CH2CH2OH b. C6H4(CH2OH)2 c. CH3OC6H4CH2OH c. C2H5C6H3(OH)2 Câu 27. Glucozơ có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây: a. Cu(OH)2; Na2CO3; Ag2O/NH3 b. CuO; Ag2O/NH3 ; Na2CO3 c. H2 ; Cu(OH)2; Ag2O/NH3 d.Cu(OH)2; NaOH; Ag2O/NH3 Câu 28. Tính chất vật lí chung của kim loại là: a. Dẫn điện ,dẫn nhiệt, có ánh kim và dẻo b. Dẫn điện , có ánh kim , dẻo và nặng c. Dẫn điện ,dẫn nhiệt, có ánh kim và rắn d. Dẫn điện, có ánh kim, dẻo, khó nóng chảy
- Câu 29. Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với HNO3 đặc nóng .Thể tích khí NO2(đktc) thu đuợc là: a. 11,2 lít b. 4,48 lít c. 8,96 lít d. 13,44 lít Câu 30. Để phân biệt được các dung dịch : Hồ tinh bột; Lòng trắng trứng gà; Glixerin và Glucozơ thuốc thử theo thứ tự a. dung dịchI2 ; Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và sau đó đun nóng b. dung dịch HNO3 ; dung dịch I2 ; dung dịch Ag2O/NH3 c. Dung dịch HNO3; dung dịch Ag2O/NH3; Cu(OH)2 d. Cả a,b,c đều đúng Câu 31. Dãy ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxihoá a. Ni2+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Zn2+ b. Zn2+; Ni2+, Fe2+, Cu2+, Ag+ 2+ 2+ 2+ 2+ + c. Zn ; Fe , Ni , Cu , Ag d. Ag+, Cu2+, Ni2+; Fe2+,Zn2+ Câu 32. Khi cho CO dư qua hỗn hợp gồm : CuO ; MgO; CuCl2; Al2O3; Fe2O3 đã đun nóng chất rắn sau phản ứng gồm có: a. Cu ; MgO; Al2O3; Fe b. Cu ; Mg; CuCl2; Al2O3; Fe c. Cu ; Mg; CuCl2; Al; Fe d. Cu ; MgO; CuCl2; Al2O3; Fe Câu 33. Khi cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,02 mol HCl. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Vậy X là a. H2N-CH-(COOH)2 b. (H2N)2-CH-COOH c.H2N-CH2-COOH d. (H2N)2-C-(COOH)2 Câu 34. Nhóm kim loại nào sau đây gồm các chất đều là kim loại kiềm thổ a. Na; Ca; Ba; K; Sr b. Na; Li; K c. Ca; Ba; Sr d. Mg ; Ca; Ba Câu 35. Khi lên men Glucozơ có mặt men rượu ta thu được a. C2H5OH, CO2 và H2O b. C2H5OH, CO2 c.C2H5OH d.C2H5OH, H2O Câu 36. Chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu a. Ca(OH)2 b. H2SO4 c. NaOH d. Na2CO3 Câu 37. Nhóm chất nào sau đây gồm các chất lưỡng tính a. Al, Al2O3, Al(OH)3 b. NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3 c. NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3 d. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 Câu 38. Cho thanh Fe có khối lượng 100g vào200ml dung dịch CuCl2 sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Fe nặng 100,32gam . Vậy nồng độ mol của dung dịch CuCl2 là a. 0,1M b. 0,2M c. 1M d. 2M Câu 39. Để điều chế được Mg ta dùng phương pháp nào sau đây a. Dùng Al để khử MgO ở nhiệt độ cao b. Dùng CO để khử MgO c. Điện phân dung dịch MgCl2 d. Điện phân nóng chảy MgCl2 Câu 40. Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn ta thu được sản phẩm a. K và Cl2 b. KOH, H2 và Cl2 c. O2, H2 và K d. O2, Cl2 và KOH. ĐÁP ÁN HOÁ 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A B A D C C B D B A C B C A C A B A D C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ/A A C C A D A C A D D C D B C B D B B D B
- 1 TRƯỜNG THPT ĐỨC LINH ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài : 60 phút ĐỀ 2 Câu 1: Rượu etylic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây A. Na, KBr, NaOH, CuO. C. Na, HBr, CH3CHO, Cu(OH)2. B. Fe, HBr, CH3COOH, CuO. D. Na, HBr, CH3COOH, CuO Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : C6H6 → X → Y → C6H5OH. (X) , (Y) lần lượt là : A. C6H5Cl ; C6H5ONa C. C6H5ONa ; C6H5Br. B. C6H5NO2 ; C6H5Cl D. C6H5Cl ; C6H5NO2. Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau ? A. C6H5NH3Cl và NaOH. C. C6H5CH2OH và KOH B. C6H5ONa và HCl. D. C6H5NH2 và H2SO4. Câu 4: Sản phẩm dipepptit hình thành từ hai phân tử glyxin có công thức là A. NH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH B. NH-CH2-CO-NH-CH2-CO C. NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH Câu 5: Cho các amin C6H5NH2(1), CH3NH2(2), CH3-NH-CH3(3), NH3(4). Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. 1
- 2 Câu 14: Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất được sắp xếp theo thứ tự A. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH , CH3COOH B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH C. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH D. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng được với Na và dung dịch NaOH A. CH3- CH2-OH B. CH3-COOH C. CH3COOCH3 D. CH3CHO Câu 16: Thủy phân este (E) có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường H2SO4 loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng. Este (E) là A. metyl propionat B. etyl axetat C. propyl fomiat D.vinyl axetat Câu 17: Cho 24 g axit axetic tác dụng với 18 g rượu metylic, biết hiệu suất phản ứng là 60%, khối lượng este thu được là: A. 17,76g B. 21,12g C. 26,64g D. 9,68g Câu 18: Cho 1 amin đơn chức no X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M thu được 16,3 gam muối. X có công thức là: A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 19: Khử nước của 19,2 gam rượu no đơn chức (X) thu được 16,32 gam ete (Y) (hiệu suất phản ứng 100%). (X) có công thức là : A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 20: Tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 g glucozơ. Lượng Ag thu được là A. 2,16g B. 5,40g C, 10,8g D. 21,60g Câu 21: Có 4 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch không màu gồm NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa, C2H5OH. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết chúng? A. Dung dịch NaOH B. Khí CO2 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch HCl Câu 22: Quặng pirit có thành phần chủ yếu là? A. FeS2 B. FeS C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 23: Hóa chất nào dưới đây giúp phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HNO3 D. Dung dịch CuSO4 Câu 24: Để tinh chế Ag có lẫn Cu. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây? A. HCl B. H2SO4 loãng C.HNO3 D. FeCl3 Câu 25: Cho phương trình phản ứng aX + bY( NO3)a → aX(NO3)b + bY Biết dung dịch X(NO3)b có màu xanh. Hai kim loại X, Y lần lượt là: A. Cu, Fe B. Cu, Ag C. Ag, Cu D. Mg, Fe Câu 26: Nhóm kim loại nào sau đây mà mỗi chất đều không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng? A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, Au
- 3 Câu 27: Khi cho một mẩu Natri kim loại vào dung dịch CuCl2, hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí không màu, dung dịch trong suốt. B. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan. C. Chỉ xuất hiện kết tủa xanh. D. Sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa xanh. Câu 28: Cho các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion là: A. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+ B. Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+ C. Ni2+< Fe2+< Pb2+ < Cu2+ < Ag+ D. Fe2+< Ni2+< Pb2+< Ag+< Cu2+ Câu 29: Ag có lẫn tạp chất là Fe, Cu và Pb (dạng bột). Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào? A. NaOH B. HCl C. AgNO3 D. H2SO4 Câu 30: Cặp chất nào chứa cả hai chất đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2 C. NaHCO3, Na2CO3 D. NaOH, NaCl Câu 31: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt (III)., người ta có thể cho thêm vào dung dịch: A. một lượng HNO3 dư B. một lượng HCl dư C. một lượng kẽm dư D. một lượng sắt dư Câu 32: Trong sản xuất gang, thép. Người ta thường khử Fe2O3 hoặc Fe3O4 bằng chất khử là: A. bột nhôm ở điều kiện nhiệt độ cao B. CO ở điều kiện nhiệt độ cao C. H2 ở điều kiện nhiệt độ cao D. bột magie ở điều kiện nhiệt độ cao 2+ Câu 33: Khi phản ứng với Fe trong môi trường axit dư, dung dịch KMnO4 bị mất màu là do A MnO4- không màu trong môi trường axit. B. MnO4- tạo thành phức với Fe2+ - C. MnO4 bị oxi hóa D. MnO4- bị khử thành Mn2+ Câu 34: Oxi hóa rượu metylic bởi oxi không khí có xúc tác được dung dịch X chứa anđehit fomic (HCHO), nước và rượu dư với hiệu suất 75%. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng với Na có dư thu được 0,3 mol khí H2. X có khối lượng là : A. 21,6 gam B. 26,4 gam C. 28,8 gam D. 33,6 gam. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn một lượng vừa đủ Mg vào 640 ml dung dịch HNO3 ta được 1792 ml khí NO(đktc). Nồng độ mol của dung dịch axit nitric là A. 1,0M B. 0,25M C. 0,50M D. 1,125M Câu 36: Cho 60 gam hỗn hợp G gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng có dư thu được 0,75 mol SO2. Khối lượng Fe2O3 trong 60 gam G là (Cho Fe=56; O=16) A. 14gam B.28gam C. 32gam D. 46gam Câu 37: Cho 250 ml dung dịch NaOH 6M vào 300 ml dung dịch AlCl3 1,5M thì được a mol Al(OH)3 kết tủa, a có giá trị là A. 0,35 mol B. 0,45 mol C. 0,5 mol D. 0,30 mol.
- 4 Câu 38: Khuấy một thanh kim loại X có hóa trị 2 trong 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,4M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Biết rằng toàn bộ Cu sinh ra đều bám hết vào thanh X. Sau thí nghiệm, khối lượng thanh X tăng lên 0,64 gam. Nguyên tử lượng của X là A. 24 B. 56 C. 65 D. 200 Câu 39: Cho a gam kim loại R tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M thì thu được (a +21,3) gam muối RCln . V có giá trị là (Cho Cl = 35,5) A. 0,6 lít B. 0,4 lít C. 0,3 lít D. 0,2 lít. Câu 40: Điện phân nóng chảy 38 gam RCl2 thì được 0,32 mol khí Clo ở anôt. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 80%. Nguyên tử lượng của R là A. 24 B. 40 C. 64 D. 87 Cho: H = 1; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; Na = 23 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; S = 32 ; Cl = 35,5 K = 39 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Ag = 108 ; Ba = 137 ; Pb = 207 TRƯỜNG THPT ĐỨC LINH ĐÁP ÁN MÔN HÓA LỚP 12 (ĐỀ2) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A A A B B B B B B C C C C C D D D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A A A A B B B B C C C C C D D D D D D

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p |
1350 |
127
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p |
1886 |
117
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p |
1202 |
92
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
45 p |
930 |
63
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p |
127 |
6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán
3 p |
106 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
2 p |
115 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p |
124 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p |
128 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p |
92 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p |
115 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
4 p |
126 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p |
94 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
4 p |
130 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p |
117 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p |
118 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
5 p |
110 |
1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p |
90 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
